Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 57+58

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 57+58

I>. Mục tiêu:

1/ Kiến thức: HS biết cộng trừ các đa thức.

2/ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ +” hoặc “ ”, thu gọn đa thức, chuyển về đa thức.

3/ Thái độ:

II>. Chuẩn bị:

 +GV: Bảng phụ, phấn màu.

 +HS: On tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng.

III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,

IV>. Tiến trình dạy – học:

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 57+58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28	TIẾT 57
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP.
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:- HS biết cộng trừ các đa thức.
2/ Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ +” hoặc “ -”, thu gọn đa thức, chuyển về đa thức.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
	+GV: Bảng phụ, phấn màu.
	+HS: Oân tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, 
IV>. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1(9phút): Kiểm tra bài cũ.
- GV nêu câu hỏi:
HS 1: 
+HS 2: Chữa BT 28/13SBT.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Đặt vấn đề: x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x được viết thành tổng hoặc hiệu 2 đa thức như bên. Vậy ngược lại muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào?
+HS 1:
 Thu gọn P.
P = 1/3x2y + xy2 - xy + 1/2xy2 - 5xy - 1/3x2y
P = (1/3 - 1/3)x2y +( 1+ ½)xy2 - ( 1+ 5)xy
P = 3/2xy2 - 6xy
Tính giá trị P tại x = 0,5; y = 1
Thay x = 0,5= ½; y= 1vào P ta có:
P = 3/2.12/2.12 - 6.1/2.1
 = ¾ - 12/4 + -9/4.
+HS 2 
BT 28/13 SBT.
a). x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x
 = ( x5 +2x4 - 3x2 - x4) + ( 1 - x)
b). x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x
 = ( x5 + 2x4 - 3x2) - ( x4 - 1 + x)
- HS nhận xét phần trình bày của bạn.
Họat động 2(20phút): Cộng hai đa thức.
VD: cho M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x - ½
Tính M + N
-Yêu cầu HS tự nghiến cứu cách làm bài của SGK.
- Gọi HS lên bảng trình bày, ( HS bên dưới làm vào vỡ).
- GV cho
P = x2y + x3 - xy2 + 3
Q = x3 + xy2 - xy - 6
Tính P + Q
- GV yêu cầu HS làm ? 1 trang 39 SGK.
- HS cả lớp tự đọc trang 39 SGK.
- 1 HS trình bày.
M + N = ( 5x2y + 5x-3)+( xyz - 4x2y+5x -1/2)
= 5x2y + 5x-3 + xyz - 4x2y + 5x -1/2
= ( 5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + ( -3 - ½)
= x2y + 10x + xyz -3/2
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- HS thực hiện tính P + Q
P + Q = 2x3 + x2y - xy -3
HS tự trình bày bài làm.
Họat động 3(14phút): Trừ hai đa thức.
-GV ghi bảng:
Cho P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
Và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½
Để trừ hai đa thức P và Q ta viết như sau:
P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) -( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½) 
-GV: gọi 1 HS lên bảng làm tiếp.
GV giới thiệu:
9x2y - 5xy2- xyz -5/2 là hiệu đa thức P và Q.
- Cho HS giải BT 31/40 SGK.
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
Yính M + N, M- N, N - M
Có nhận xét gì về kết quảM - N và N - M
-HS theo dõi
-HS:
P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) -( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½)
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½
= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2
- 3 HS trình bày:
M + N = 4 xyz + 2x2 - y + 2
M - N = 2xyz + 10xy - 8x2 + y - 4
N - M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y + 4
- HS: M -N và N - M là hai đa thức đối nhau.
Họat động 4(2phút): Hướng dẫn về nhà.
- Làm BT 32b, 33/ 40 SGK.
BT 29, 30/ 13, 14 SBT.
	TUẦN 28	TIẾT 58
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP.
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:HS được củng cố về đa thức, cộng trừ đa thức.
2/ Kỹ năng:Rèn luyện kỉ năng tính tổng, hiệu các đa thức.Tính giá trị của đa thức.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
	+GV: Bảng phụ, phấn màu.
	+HS: Bảng con.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, 
IV>. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1(12phút): Chữa bài tập về nhà.
-GV nêu yêu cầu:
HS 1: Chữa bài 33/40 SGK.
-HS 2: Chữa BT 29/13 SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
 -HS lên bảng kiểm tra.
-HS 1:
a). M = x2y + ½ xy3 - 7,5x3y2 + x3
 N = 3xy2 - x2y + 5,5x3y2
 M + N = x2y + ½ xy3 - 7,5x3y2 + x3 + 3xy2 - x2y + 5,5x3y2
 M + N = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3
b). P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3- 2
 Q = x2y3 + 5 - 1,3y2
 P + Q = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3- 2 + x2y3 + 5 - 1,3y2 = x5 + xy - y2 - 3
-HS 2: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy
 A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2) 
 A = 5x2 + 3y2 - xy - x2 - y2
 A = 4x2 + 2y2 - xy.
A - ( xy + x2 - y2) = x2 + y2
A = (x2 + y2) + ( xy + x2 - y2)
A = xy + x2 - y2 + x2 + y2
A = 2x2 + xy.
-HS nhận xét bài làm của bạn.
Họat động 2(31phút): Luyện tập.
* Bài 35 / 40 SGK. ( bảng phụ).
Bổ sung C). tính N + M
-GV cho HS nhận xét
* Bài 36/41 SGK. ( Bảng phụ).
GV: Làm thế nào tính giá trị mỗi đa thức?
- GV cho HS cả lớp làm vào vở.
* Bài 37/41 SGK.
- GV kiểm tra kết quả và nêu nhận xét.
* Bài 38/41 SGK.( Sử dụng bảng phụ).
GV: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm như thế nào?
- HS cả lớp làm vào vở.
-HS 1: Tính M + N
M + N = ( x2 - 2 xy) + ( y2 - 2xy + x2 + 1) 
 = x2 - 2 xy + y2 - 2xy + x2 + 1
 = 2x2 + 2y2 + 1
-HS 2: Tính M -N
M - N = ( x2 - 2 xy) - ( y2 - 2xy + x2 + 1)
 = x2 - 2 xy - y2 + 2xy - x2 - 1
 = -4xy - 1
-HS 3: Tính N - M
N - M = ( y2 - 2xy + x2 + 1) - ( x2 - 2 xy) 
 = y2 - 2xy + x2 + 1 - x2 + 2 xy
 = 4xy + 1
-HS nhận xét.
HS: Ta thu gọn đa thức, sau đó thay giá trị các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính.
HS trình bày.
-HS 1: a). x2 + 2xy - 3x2 + 2y3 + 3x3 - y3
 = x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5, y = 4 vào 1 ta có:
x2 - 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43= 
= 25 + 40 + 64 = 129. 
-HS1: b). xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
Thay x= -1, y = -1
Ta có: xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
= xy - (xy)2 + ( xy)4 - ( xy)6 + ( xy)8
Mà xy = -1. ( -1) = 1
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là:
1- 12 + 14 - 16 + 18= 1
- HS Có nhiều đáp án chẳng hạn.
x3 + y2 +1; xy2 + xy - 5; x3 - x2y - 2. . .
1 HS đọc đề: 
-HS: 
C = B - A
 2 HS trình bày: 
-HS 1: a). C = B + A
C = ( x2 - 2y + xy + 1) + ( x2 + y - x2y2 - 1)
C = x2 - 2y + xy + 1+ x2 + y - x2y2 - 1
C = 2x2 - x2y2 + xy - y.
-HS 2: b). C + A = B Þ C = B - A
C = ( x2 + y - x2y2 - 1) - ( x2 - 2y + xy + 1)
C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
Họat động 3(2phút): Hướng dẫn về nhà.
- Làm BT 31, 32 / 14 SBT.
- Xem trước bài đa thức một biến.
Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_5758.doc