I. MỤC TIÊU:
HS biết cộng, trừ đa thức.
Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
Cẩn thận, nhanh, chính xác, rèn luyện khả năng quuan sát.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: Sgk, bài soạn,
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Tìm bậc của đa thức P = 5x2y3 + 5x 3 + xyz 5x2y3 + 5x ?
3. Bài mới:
Tuần : 27 Tiết : 57 Ngày so¹n: 14 / 03 / 2009 Ngµy dạy : 17 / 03 / 2009 Bài 6: CỘNG - TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: HS biết cộng, trừ đa thức. Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. Cẩn thận, nhanh, chính xác, rèn luyện khả năng quuan sát. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: - Sgk, bài soạn, 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Tìm bậc của đa thức P = 5x2y3 + 5x - 3 + xyz - 5x2y3 + 5x ? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ1: Cộng hai đa thức: - GV: Giới thiệu ví dụ: - GV: Hướng dẫn học sinh tính. - Hỏi: Thay M bởi đa thức nào ? thay N bởi đa thức nào ? - Hỏi: Nhắc lại quy tắc bỏ ngoặc ? - Hỏi: Tìm các và nhóm các đơn thức đồng dạng ? - GV: Giới thiệu tổng của hai đa thức. - GV: Cho HS làm ? 1 - HS1: Đứng tại chỗ đọc hai đa thức. - HS2: Lên bảng trình bày. - HS+GV: Nhận xét. 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ: Cho M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - Tính M + N = ? Giải: Ta có: M + N = (5x2y + 5x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - ) = 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x - = (5x2y-4x2y) + (5x+5x) + xyz + (-3-) = x2y + 10x + xyz - ? 1 (HS thực hành) HĐ2: Trừ hai đa thức: - GV: Giới thiệu ví dụ. - GV: Yêu cầu tính P - Q, tương tự như tính tổng - Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc là dấu “-” thì ta chú ý điều gì ? - HS: Lên bảng trình bày. - HS+GV: Nhận xét. - GV: Giới thiệu hiệu hai đa thức - GV: Cho HS làm ? 2 - HS1: Đứng tại chỗ đọc hai đa thức. - HS2: Lên bảng trình bày. - HS+GV: Nhận xét. 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 Q= xyz - 4x2y+xy2 + 5x - . Tính: P - Q ? Giải: P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 -5x + = (5x2y + 4x2y)+(- 4xy2 - xy2)+(5x - 5x) - xyz + ( - 3 + ) = 9x2y - 5xy2 - xyz -. ? 2 (HS thực hành) HĐ3: Luyện tập, củng cố Bài 29 Sgk tr.40: - 2 HS: Lên bảng trình bày. - GV: Gọi HS nhận xét, sửa sai (nếu có) Bài 29 Sgk tr.40: a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = 2x b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = 2y Bài 30 Sgk tr.40: - HS: Đọc đề. - HS: Lên bảng trình bày. - HS+GV: Nhận xét. Bài 30 Sgk tr.40: P = x2y + x3 - xy2 + 3 Q = x3 + xy2 - xy - 6 P + Q = (x2y + x3 - xy2 + 3) + (x3 + xy2 - xy - 6) P + Q = x2y + x3 - xy2 + 3 + x3 + xy2 - xy - 6 P + Q = x2y + (x3 + x3) +(- xy2 + xy2) - xy + ( 3 - 6) P + Q = x2y + 2x3 - xy - 3 4. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại cách tính tổng-hiệu hai đa thức. - Làm bài tập 31; 32; 33; 34 Sgk tr.40 Hướng dẫn bài 32 Sgk tr.40 a) Ta có : a + b = c Þ a = ? Từ P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 suy ra P = ? b) Ta có : a - b = c Þ a = ? Từ Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 suy ra Q = ? IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 27 Tiết : 58 Ngày so¹n: 17 / 03 / 2009 Ngµy dạy : 19 / 03 / 2009 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. Cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: - Sgk, bài soạn, 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Cho M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2; HS1: Tính M - N = ? HS2: Tính N - M = ? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức Bài 35 Sgk tr.40: - HS: Đọc đề bài - HS1: Tính M + N ? - HS2: Tính M - N ? - GV: Nhận xét và chốt lại cách tính tổng và hiệu hai đa thức. Bài 36 Sgk tr.41: - HS: Đọc đề bài. - Hỏi: Để tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của các biến, ta làm như thế nào ? - Gợi ý: Trước khi thế các giá trị của biến vào đa thức, ta nên kiểm tra đa thức đã thu gọn chưa ? - HS: Lên bảng trình bày. - GV: Nhận xét. Bài 37 Sgk tr.41: - HS: Đọc đề và suy nghĩ. - GV: Lấy ví dụ mẫu trước. - HS: Đứng tại chỗ đọc các ví dụ. Bài 38 Sgk tr.41: - HS: Đọc đề. - GV: Yêu cầu HS làm câu a) ; tương tự như bài tập 35 - Hỏi: Từ C + A = B Þ C = ? - HS: Lên bảng thực hiện trừ hai đa thức Bài 35 Sgk tr.40 M = x2 - 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1 ; a) M+N = (x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1) M+N = x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1 M+N = (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2) +1 M+N = 2x2 + 2y2 + 1 b) M-N = (x2-2xy+y2)-(y2+2xy+x2+1) M-N = x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1 M-N = (x2-x2)+(-2xy-2xy)+(y2-y2)-1 M-N = - 4xy - 1 Bài 36 Sgk tr.41: a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + (- 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 ) = x2 + 2xy + y3. Vì x = 5 ; y = 4 Nên x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4- (xy)6 + (xy)8 Mà x.y = (-1).(-1) = 1. Nên xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8 = 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1 Bài 37 Sgk tr.41: Đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử là: xy - x2 + z3; Bài 38 Sgk tr.41: A = x2 - 2y + xy + 1 B = x2 + y - x2y2 - 1 a) C = A + B C = (x2 - 2y + xy + 1)+(x2+ y - x2y2 -1) C = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 C = (x2+ x2)+(-2y+y)+xy- x2y2 +(1 - 1) C = 2x2 - y + xy - x2y2 b) C + A = B Þ C = B - A C = (x2 + y-x2y2 - 1)-(x2 - 2y + xy + 1) C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 C = 3y - x2y2 - xy - 2 4. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại cách tính tổng-hiệu hai đa thức. - Làm bài tập 29; 30; 31 Sgk tr.40 - Xem trước bài ĐA THỨC MỘT BIẾN IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: