I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Kĩ năng:Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.Tìm được bậc của đa thức.Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Ôn tập kiến thức chương IV
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra (44)
Ngày soạn : 13/04/2012 Ngày dạy : 17/04/2012 Tiết 64 : Kiểm tra chương iv i. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Kĩ năng:Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.Tìm được bậc của đa thức.Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài ii. Chuẩn bị : - GV : Đề kiểm tra - HS : Ôn tập kiến thức chương IV iii. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra (44’) A. đề bài Phần I:Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ). Cõu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2 Cõu2: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Cõu 3: Điền đỳng “Đ” hoặc sai “S” vào ụ sao cho thớch hợp Câu Đ S a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú cựng bậc b) Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta giữ nguyờn phần biến và cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau c) Tớch của hai đơn thức là một đơn thức d) Tổng của hai đơn thức là một đơn thức Phần II: Tự luận ( 7 điểm ). Bài 1: ( 2 điểm ). Thu gọn cỏc đa thức sau : a) x3y.(-6xy) b) 5xy2 + (– 2xy2) Bài 2 : ( 3 điểm ).Cho cỏc đa thức F(x) = 2x2– 4 + 4x G(x) = 3 + x2 + 3x a) Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tỡm đa thức H(x) sao cho H(x) = F(x) – G(x) c) Tớnh H(1); H(-3) Bài 3: ( 2 điểm ).Tỡm nghiệm của đa thức sau: a) 3x + 6 b) (2x + 5)(x2 + 3) Hướng dẫn chấm, thang điểm: Phần I:Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ). mỗi cõu đỳng cho : 0,5 điểm Câu 1 2 3a 3b 3c 3d Đáp án D C S Đ Đ S Phần II: Tự luận ( 7 điểm ). Lời giải Điểm Bài 1 : a, x3y.(-6xy) = -3x4y2 1 b, 5xy2 +(– 2xy2 ) = 3xy2 1 Bài 2: a) F(x) = 2x2 + 4x – 4 G(x) = x2 + 3x + 3 0,5 0,5 b) H(x) = F(x) – G(x) = x2 + x – 7 1 c) H(1) = - 5 H(-2) = - 1 0,5 0,5 Bài 3: a, Ta cú 3x + 6 = 0 3x = -6 x = -2 Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức 3x + 6 0,5 0,5 b, Ta cú 2x + 5)(x2 + 3) = 0 TH1: 2x + 5 = 0 x = TH2: x2 + 3 = 0 vụ nghiệm xỡ x2 + 3 > 0 với mọi x Vậy x = là nghiệm của phương trỡnh đó cho 0,5 0,5 3. Kết thúc kiểm tra : - Giáo viên thu bài và nhận xét quá trình làm bài
Tài liệu đính kèm: