I/. MỤC TIÊU:
- HS nắm công thức lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
- Rèn học sinh kĩ năng tính lũy thừa của một số
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán
II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi BT ? Và BT34
HS: Ôn lại các công thức lũy thừa
III/ PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV/. TIẾN TRÌNH:
1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:
GV: phát biểu và viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) Tuần: 4 Tiết: 7 §6 Ngày dạy:/09/2010 I/. MỤC TIÊU: HS nắm công thức lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Rèn học sinh kĩ năng tính lũy thừa của một số Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi BT ? Và BT34 HS: Ôn lại các công thức lũy thừa III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV/. TIẾN TRÌNH: Ổn định: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ: GV: phát biểu và viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số . Tìm x biết a)x: ; b) HS: xm.xn=xm+n ; xm:xn=xm-n (m³n; a 0) a)x = ; b) x= GV:Cho HS nhận xét và ghi điểm Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV:Ta có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào Hoạt động 1:Lũy thừa của một tích GV:Cho hs thảo luận nhóm làm ?1 HS:Làm ?1 theo nhóm và trình bày lên bảng nhóm, HS treo bảng nhóm lên bảng GV:Cho hs nhận xét bài làm từng nhóm GV:Qua đó hãy dự đoán kết qủa của : (x.y)n=? HS:Trả lời và phát biểu bằng lời GV:Gọi Hs lên bảng thực hiện ?2 Hoạt động 2:Lũy thừa của một thương Gv:Hướng dẫn hs thực hiện ?3 GV:Gọi Hs lên bảng làm câu b GV:Qua đó hãy dự đoán kết qủa của : (x:y)n=? HS:Trả lời và phát biểu bằng lời GV:Gọi 3 hs lên bảng làm ?4 GV:Cho hs nhận xét từng câu và sửa sai §65 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 1) Lũy thừa của một tích ?1 a)(2.5)2=102 =100; 22.52=4.25=100 Vậy (2.5)2=22.52 b) Vậy *Tổng quát: (x.y)n= xn.yn ?2 a).35= 1; b)(1,5)3.8=(1,5)3.23=27 2) Lũy thừa của một thương ?3 a) Vậy: b) 3125; 3125 Vậy *Tổng quát: (x:y)n= xn :yn Hay y 0 ?4 Củng cố GV:phát biểu bằng lời lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương HS:phát biểu Bài tập ?5 SGK trang 22 (0,125)3.83 =13=1 (-39)4: 134 =(-3)4= 81 BT 34SGK trang 22: (Đề bài đưa lên bảng phụ) a) (-5)2 . (-5)3 = (-5)6 : Sai. Sửa lại: (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 ; b) (0,75)3 : 0,75=(0,75)2 :Đúng; c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2 : Sai. Sửa lại: (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d) : sai. Sửa lại: ; e) : Đúng; f) : Sai: Sửa lại: Hướng dẫn HS tự học ở nhà Học thuộc bài theo SGK và tập ghi BTVN: 35; 36; 37 SGK trang 22 HD bài 36; 37 V/. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: