Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Vũ Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Vũ Hoàng

I. MỤC TIÊU :

 HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa

 Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán

II. CHUẨN BỊ :

1. Của giáo viên : Bài soạn SGK SBT Bảng phụ phấn màu

2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài :

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Nguyễn Vũ Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày so¹n: 20 / 09 / 2008
Ngµy d¹y : 23 / 09 / 2008
Tuần : 4
Tiết : 7
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
I. MỤC TIÊU : 
- HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ - phấn màu
2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ - Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài : 	
	Hỏi:	Tính giá trị của biểu thức : D = - ?
	3. Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
- Hỏi: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
- Hỏi: Viết tiếp công thức : xn = ?
- Hỏi: Điều kiện x, n ?
- Hỏi: x gọi là gì ? n gọi là gì ?
- GV: Giới thiệu quy ước; Chú ý.
- GV: Cho HS làm bài ? 1 
- HS: Suy nghĩ tự làm vài phút.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng giải.
- GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 
Định nghĩa: Sgk
 xn = x. x ... x (x Ỵ Q; n Ỵ N; n > 1)
 	 n thừa số 
	+ xn : đọc là x mũ n
	+ x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
Quy ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0)
Chú ý: Khi x = thì xn = 
? 1 :
 ; 
 (-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25
 (-0,5)3 = (-0,5) . (-0,5). (-0,5) = - 0,125
 (9,7)0 = 1
HĐ 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
- Hỏi: Cho a Ỵ N ; n Ỵ N thì am. an = ? 
	 am : an = ? (m ³ n)
- Hỏi: Tương tự với x Ỵ Q ; m và n Ỵ N. Ta có : xm . xn = ? 
- GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời 
- Hỏi: Với x Ỵ Q thì xm : xn = ? (m ³ n)
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2 
- HS: Suy nghĩ đứng tại chỗ trả lời.
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 
Với x Ỵ Q ta có :
xm . xn = xm+n
	Phát biểu bằng lời: Sgk
xm : xn = xm - n
(x ¹ 0 ; m ³ n)
	Phát biểu bằng lời: Sgk 
? 2 
	a) (-3)5 ; 	b) (-0,25)2
HĐ 3: Lũy thừa của một lũy thừa
- HS: Làm ? 3 
	+ Dãy 1: Làm a) (22)3 và 26
	+ Dãy 1: Làm b) và 
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
- Hỏi: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ?
- GV: Giới thiệu công thức: (xm)n = xm.n . 
- HS: Làm ? 4 
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
3. Lũy thừa của một lũy thừa : 
? 3
a) (22)3 = 22.22.22 = 26
b) =
=.....
= 
 Ta có công thức
(xm)n = xm.n
 Phát biểu bằng lời: Sgk
? 4	Đáp số: 	a) 6 ; 
	b) 2 ;
HĐ 4: Củng cố - Luyện tập
- GV nhấn mạnh : am . an ¹ (am)n
- GV: Yêu cầu HS giỏi hãy tìm xem khi nào thì : am . an = (am)n
- HS: Nhắc lại kiến thức mới học.
Bài tập 27 Sgk tr.19:
- HS: Lên bảng tính và trình bày.
- GV: Đi kiểm tra các em HS yếu bên dưới
Bài tập 27 Sgk tr.19:
- HS: Hoạt động nhóm.
- GV: Gợi ý khi nào kết quả âm dương. 
- HS: Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
Bài tập 27 Sgk tr.19:
 (-0,2)2 = 0,04 
 (-5,3)0 = 1
Bài tập 27 Sgk tr.19:
- Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương. 
- Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm.
4. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và quy tắc nhân, chia lũy thừa của một lũy thừa. Xem kỹ các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà 29, 30, 31, 32 Sgk tr.19 và Bài tập 39, 40, 41, 42 Sbt tr.9 
GV Hướng dẫn bài 42 Sbt tr.9
	(Số nào)2 = 0 ;	(Số nào)2 = 1 ; 	(Số nào)3 = - 8 ;	(Số nào)2 = 
GV Hướng dẫn bài 42 Sbt tr.9
	Viết các luỹ thừa dưới dạng cùng cơ số. Ví dụ: 253 : 52 = (52)3 : 52 = 56 : 52 = ? 
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_7_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_nguye.doc