I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
3. Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Phấn mầu .
- HS : Ôn tập về hai phân số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Ngày soạn : 15/09/2010 Ngày dạy : 20/09/2010 Tiết 9: Đ7. tỉ lệ thức I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức 2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức 3. Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh II. Chuẩn bị : - GV : Phấn mầu . - HS : Ôn tập về hai phân số bằng nhau III. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? và Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3. 15 = 9. 5 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS TG Ghi bảng Đặt vấn đềTừ = Một đẳng thức giữa hai tỉ số được gọi là gì ? Hoạt động 1 - GV : Từ sự bằng nhau của vàKhái niệm tỉ lệ thức - GV : Cho học sinh làm quen với 2 cách viết tỉ lệ thức = hoặc a:b=c:d - HS : Đọc phần ghi chú trong SGK/24 - GV : Nhằm tập cho học sinh nhận dạng tỉ lệ thức qua ?1/SGK Hs: Trả lời có giải thích rõ ràng vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn - GV : Chữa bài đại diện một số nhóm sau đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá trị của từng biểu thức rồi dựa vào định nghĩa để kết luận Hoạt động 2: - GV : Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phần ví dụ bằng số trong SGK - HS : Nêu cách chứng minh trường hợp tổng quát ?2/SGK dưới sự gợi ý của Gv Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bao nhiêu để được ad = bc - HS : Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ - GV : Chốt và ghi nội dung tính chất 1 lên bảng - GV : Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp trường hợp tổng quát ?3/SGK - HS : Thực hiện dưới sự gợi ý của GV: Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao nhiêu để được = - HS : Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ - GV : Chốt và ghi nội dung tính chất 2 lên bảng 1’ 10’ 20’ 1. Định nghĩa: Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức Định nghĩa: SGK/24 Ghi chú: SGK/24 ?1. a, : 4 và : 8 có lập thành tỉ lệ thức vì : : 4 = : 8 (=) b, -3: 7 và -2:7 không lập thành tỉ lệ thức vì : -3:7 = - còn -2:7 = - -3: 7 -2: 7 2. Tính chất * Tính chất1: ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) ?2. Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra ad = bc được bằng cách nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd ta được . bd = . bd Hay: ad = bc T/C : Nếu = thì ad = bc *Tính chất 2: ?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra tỉ lệ thức = được bằng cách chia 2 vế của đẳng thức cho tích bd ta được = Hay : = T/C: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức = ; = ; = ; = 4. Luyện tập và củng cố : (6’) - GV : Cho HS làm bài 47,48/26-SGK - HS : 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở Bài 47/26SGK: Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức 6. 63 = 9. 42 Ta có : = ; = ; = ; = Bài 48/26 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức = Ta có : = ; = ; = 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức - Làm bài 4446/26SGK và bài 70 73/SBT
Tài liệu đính kèm: