Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 đến 5 - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 đến 5 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ

 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ”

 - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ.

2. Học sinh :

III. Hoạt động dạy học:

1. ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra bài cũ:(4')

Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?

Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?

Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?

3. Bài mới:

 

doc 22 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1 đến 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/8/2012
Ngày dạy: 20/8/2012
 Tiết 1
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
* Kiến thức:
 Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
* Kỹ năng:
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
 V. Rút kinh nghệm
Ngày soạn: 18/08/2012
Ngày dạy: 21/08/2012
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
	- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ”
	- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
BT:Cho x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Dặn dò
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
 6. Rút kinh nghệm
Ngày soạn: 24/8/2012
Ngày dạy: 27/8/2012
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
* Kỹ năng:
 Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
* Thái độ:
 Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ 
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 V Rút kinh nghệm
Ngày soạn: 25/8/2012
Ngày dạy: 28/8/2012
 Tiết 4
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
* Kỹ năng:
 Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
* Thái độ:
 Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm 
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 
Hs:
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghệm
Ngày soạn: 01/9/2012
Ngày dạy: 04/9/2012
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng:
 Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố: 
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghệm
.
Ngày soạn: 07/9/2012
Ngày dạy: 10/9/2012
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
* Kỹ năng:
 Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
* Thái độ:
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT 
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp 
2. . Kiểm tra bài cũ: 
 Tính giá trị của biểu thức 
* Học sinh 1: 
* Học sinh 2: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
Hs:
Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:
Gv: Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào ?.
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
 Gv:Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. 
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố: 
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
 + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghệm
.
..
Ngày soạn: 08/9/2012
Ngày dạy: 11/9/2012
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
* Kỹ năng:
 Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
* Thái độ:
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK 
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
Hs:
Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5 
Hs:
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 Tính:
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
4. Củng cố: 
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
e) 
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
5. Dăn dò
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK 
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. Rút kinh nghệm
.
.
. 
Ngày soạn :13/9/2012
Ngày dạy :17/9/2012
Tiết 8 luyện tập 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
 Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
* Kỹ năng:
 Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') : 
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:
Gv: Ta nên làm như thế nào?
Hs: 
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
Hs:
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:
Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:
 Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
4. Củng cố: 
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa 
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
5. Dặn dò
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa 
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
V Rút kinh nghệm
.
.
Ngày soạn:16/9/2012
Ngày giảng:19/9/2012
Tiết 9: luyện tập
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
	2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ...
	3. Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II.Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra 15 phút
	- Học sinh: Bảng phụ, bút dạ 
III. Tiến trình dạy-học:
	1. Tổ chức: 
	2. Kiểm tra :
	Câu hỏi: Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
	HS: Trả lời: 
	; ; ; xn.xm = xn+m; xm: xn =xm-n 
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ
Bài 41:a) (SGK/T23)
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện phép tính.
a) = ?
Bài 43: (SGK/T23) Tìm , biết
 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 
 Dãy 1: a)
 Dãy 2: b)
 Dãy 3: c
Bài 45: a,b) (SBT/T10)
Gọi 2 HS lên bảng làm
 HS1: a) 9.33..32
 HS2: b) 4.25: 
Bài 46: (SBT/T10)
2.16 2n > 4
Gợi ý: Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2
9.27 3n 243
Gọi 1 HS lên bảng làm
1HS: Lên bảng thực hiện phép tính
a) 
HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
a) 
b)
c) 8n : 2n = 4 
 23n : 2n = 4
 23n-n = 4
 22n = 22
 2n = 2 n = 2
2HS lên bảng làm
a) = 33.9..9 = 33
b) = 22.25 : 
 = 27 : = 27.2 = 28
HS ghi vở
2.16 2n > 4
 25 2n > 22
 n {3;4;5}
1HS lên bảng làm phần b)
 Kết quả: n = 5
Hoạt động 2:Bài tập vận dụng
Bài tập :Biết 
Tính 
 4. Củng cố
HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Ta có 
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
 Có đề và đáp án kèm theo
HS làm trên đề phô tô
 5. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại nội dung bài đã chữa.
 Ôn lại quy tắc về luỹ thừa 
 Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/T23)
Giải các bài tập sau: 47,48,52,57,59 (SBT/T11,12)
Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y0), định nghĩa hai phân số bằng nhau 
Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên
Giờ sau: “ Tỉ lệ thức ”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_1_den_5_nam_hoc_2012_2013.doc