A/. MỤC TIÊU
· Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)
· Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.
· HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: bảng phụ ghi bài tập.
· HS : - Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
- Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 10 Ngày soạn : 23/ 10/ 2010 Tiết 19 Ngày giảng : 26/ 10/ 2010; 7B: LUYỆN TẬP A/. MỤC TIÊU Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R) Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số. HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: bảng phụ ghi bài tậpï. HS : - Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA HS1 : - Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ số vô tỉ HS1 trả lời: - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ: (HS tự lấy ví dụ chẳng hạn) Số hữu tỉ : Số vô tỉ : Chữa bài tập 117 trang 20 SBT (GV đưa đề bài lên màn hình). - Chữa bài tập Điền các dấu () thích hợp vào ô trống: -2 Q ; 1 R I ; Z N ; N R - HS 2 : nêu cách so sánh hai số thực ? - HS2: Cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. Chữa bài tập 118 trang 20 SBT Chữa bài tập 118 SBT a) 2,151515>2,141414 b) –0,2673>=0,2673333 c) 1,233523>1,2357 d) 0,(28571)= Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1: So sánh các số thực Bài 91 trang 45 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông. a) –3,02<-3, 1 HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV - GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm HS: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy? Trong ô vuông phải điền chữ số 0 –3,02<-3, 0 1 Các phần còn lại HS tự làm. b) –7,5 8>-7,513 b) –7,5 0 8>-7,513 c) –0,4 854<-0,49826 c) –0,4 9 854<-0,49826 d) –1, 0765<-1,892 d) –1, 9 0765<-1,892 Bài 92 trang 45 SGK Sắp xếp các số thực: Một HS lên bảng làm -3,2 ; 1 ; ; 7,4; 0 ; -1,5 a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b) Theo thứ tự từ hhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng. b) Bài 122 trang 20 SBT Biết rằng: x + (-4,5)<y +(-4,5) y + (+6,8)<z +(+6,8) Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức? HS:Trong đẳng thức, bất đẳng thức ta có thể chuyển số hạng từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu củasố hạng đó. - Hãy biến đổi bất đẳng thức HS: x + (-4,5)<y +(-4,5) x <y + (-4,5 + 4,5 x <y (1) y +6,8 < z +(+6,8) y < z + 6,8 - 6,8 y < z s(2) Từ (1) và (2) x < y < z Dạng 2 Tính giá trị của biểu thức Bài 120 trang 20 SBT HS hoạt động theo nhóm Tìm bằng cách hợp lý Kết quả A = (-5,85) + {[+ 41,3 + (+5)] + (+0,85)} A = -5,85 + 41,3 +5 + 0,85 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 B = (-87,5) + {(+87,5)+[(+3,8) + (-0,8)]} B = -87,5 + 87,5+ 3,8 + -0,8 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8) = 0 + 3 = 3 C = [(+9,5) + (-13)] + [(-5) + (+8,5)] C = 9,5 -13 + -5 + 8,5 = (9,5 + 8,5) + (-13 - 5) = 18 + (-18) = 0 Đại diện nhóm lên trình bày Kiểm tra thêm một nhóm khác Bài 90 trang 45 SGK. Thực hiện phép tính. a) a) HS trả lời các câu hỏi của GV rồi làm bài tập - Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? - Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. = (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b) GV hỏi tương tự như trên, nhưng có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tiến hành phép tính. b) = = = Bài 129 trang 21 SBT. HS làm bài rồi lần lượt ba HS lên bảng chọn giá trị đúng. Đưa đề bài lên màn hình. Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy. a) X = (B đúng) b) Y = (C đúng) c) Z = (C đúng) Dạng 3: Tìm x Bài 93 trang 45 SGK HS làm bài tập, 2 HS lên bảng a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 a) (3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9,8 b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 x = 2,2 Bài 126 trang 21 SBT Tìm x biết: Kết quả a) 3.(10.x) = 111 a) 10x = 111:3 10x = 37 x = 37:10 x = 3,7 b) 3.(10 + x) = 111 b) 10 + x = 111:3 10 + x = 37 x = 37 - 10 x = 27 GV lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn Dạng 4 : Toán về tập hợp số Bài 94 trang 45 SGK Hãy tìm các tập hợp a) Q I GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì? Vậy : Q I là tập hợp như thế nào? - HS : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Q I = b) R I b) R I = I GV: Từ trước tới nay em đã học tập hợp số nào: HS : Từ trước tới nay em đã học các tập hợp số N, Z, Q, I, R. Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là : N Z ; Z Q ; Q R ; I R Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 à câu 5) chương I trang 46 SGK làm bài tập : bài 95 trang 45 SGK bài 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK. Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK. Tiết sau ôn Tập chương. Tuần 10 Ngày soạn : 23/ 10/ 2010 Tiết 20 Ngày giảng : 28/ 10/ 2010; 7B: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A/. MỤC TIÊU Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV:Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” (trên bìa hoặc giấy trong) và bảng “Các phép toán trong Q” (trên bảng phụ). - Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi bài tập. Máy tính bỏ túi. HS : - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ 1 à câu 5) và làm bài tập 96, 97, 101 ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. - Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP N, Z, Q, R GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. HS: Các tập hợp đã học là: Tập N các số tự nhiên Tập Z các số nguyên Tập Q các số hữu tỉ Tập I các số vô tỉ Tập R các số thực N Z ; Z Q ; Q R ; I R N 0 1 12 Z -7 -31 Q R p 2,1357 Q I = - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. - GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV Một HS đọc các bảng trang 47 SGK Hoạt động 2: ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng Phân số với a, b - Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không. HS lấy ví dụ minh họa - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm? - Là số 0 - Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ , và biểu diễn số trên trục số. HS : = 1 0 -1 b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : - HS - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Chữa bài tập 101 tang 49 SGK: Bài 101 SGK Tìm x biết. (GV đưa đề bài lên màn hình) a) b) không tồn tại giá trị nào của x c) = 2 – 0,573 = 1,427 d) x + = 3 hoặc x + = -3 x = 3 - x = -3 - x = 2 x = -3 c) Các phép toán trong Q. GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải. Với a, b, c, d, m Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân : Phép chia : Phép lũy thừa: Với x, y xm.xn = xm+n xm :xn = xm-n () (xm)n =x m.n Hoạt động 3: LUYỆN TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính. Bài 96 (a, b, d) trang 48 SGK (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể). 3 HS lên bảng làm: a) a) = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b) b) = = .(-14) = -6 d) d) = = (-10). =14 Bài 97 (a,b) trang 49 SGK Tính nhanh: Hai HS lên bảng làm. a) (-6,37.0,4).2,5 a) = -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 b) (-0,125).(-5,3).8 b) = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 Bài 99 trang 49 SGK Tính giá trị biểu thức sau: P = - GV : Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân. HS : Ở biểu thức này có phân số ; không được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số - Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Tính giá trị biểu thức P = = = = Dạng 2 : Tìm x (hoặc y) HS hoạt động theo nhóm Bài 98 (b, d) trang 49 SGK Bài giải: GV kiểm tra hoạt động của các nhóm b) y = d) - - Đại diện một nhóm trình bày lời giải. HS các nhóm khác nhận xét. GV nhận xét, có thể cho điểm một vài nhóm. Dạng 3: Toán phát triển tư duy. Bài 1 : Chứng minh. Bài giải 106 – 57 chia hết cho 59 1) 106 – 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57 = 56(26 – 5) = 56.(64 – 5) = 56.59 : 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 2) 291>290 = (25)18 = 3218 535<536 = (52)18 = 2518 có 3218 >2518 291 > 535 Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6à10) Ôn tập chương I. Bài tập 99 (tính Q), 100, 102 trang 49, 50 SGK Bài 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT
Tài liệu đính kèm: