Giáo án Đại số lớp 7 tuần 11

Giáo án Đại số lớp 7 tuần 11

Lớp giảng:7E

Tuần 11

Tiết 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)

I.MỤC TIÊU: Học xong bài này hs cần đạt:

1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.

2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập,hợp tác với bạn.

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GV: Bảng phụ ghi:Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.

HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 610) và các bài tập GV yêu cầu. Máy tính bỏ túi

III.PPDH VẤN ĐÁP TÁI HIỆN + PP LÀM VIỆC THEO NHÓM NHỎ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :2-11-2008
Ngày giảng: 3-11-2008
Lớp giảng:7E
Tuần 11
Tiết 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU: Học xong bài này hs cần đạt:
1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập,hợp tác với bạn.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi:Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.
HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 6à10) và các bài tập GV yêu cầu. Máy tính bỏ túi
III.PPDH VẤN ĐÁP TÁI HIỆN + PP LÀM VIỆC THEO NHÓM NHỎ
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DAY:
1.Kiểm tra:( 7’)
- HS1: Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương một lũy thừa.
HS2: Chữa bài 99 trang 49 SGK: Q = ĐS: 
GV: Nhận xét – cho điểm.
2.Bài Mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 1) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ( 10’)
- GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0).
Ví dụ: 
- Tỉ lệ thức là gì: Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ?
- GV chiếu: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lên màn hình để nhấn mạnh lại kiến thức?
Bài 133 tr 22 SBT
Tìm x trong các tỉ lệ thức 
a) x: (-2,14) = (-3,12): 1,2
b) 
GV gọi HS1 lên bảng kiểm tra tiếp để cho điểm.
Bài 81 trang 14 SBT
Tìm các số a, b, c biết rằng: 
và a – b + c = -49
GV: Hãy áp dụng của dãy tỷ số bằng nhau, thực hiện bài tập trên.
GV: Nhận xét bài làm của hs trên bảng- sữa bài cho hs ghi vào vở.
HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b; HS tự cho ví dụ:
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
Tính chất cơ bàn của tỉ lệ thức: 
Trong bảng tỉ lệ thức, các tích ngoại tỉ bằng các tích trung tỉ.
HS lên bảng viết:
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Hai HS lên bảng chữa bài
a) x = , x =5,564
b) x = , x = 
Bài giải: ; 
 = 
 a = 10.(-7) = -70
 b = 15.(-7) = -105
 c = 12.(-7) = -84 
Hoạt động 2: 2) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC (7’)
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
Bài tập số 105 trang 50 SGK 
Tính giá trị của các biểu thức
a) ; b) 0,5. 
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ 
-Số hữu tỉ viết đợc dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ
- Số thực là gì?
GV nhấn mạnh: Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lắp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. 
- HS nêu định nghĩa trang 4 SGK
Hau HS lên bảng làm
a) = 0,1 – 0,5 = -0,4
b) = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5
- HS: Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS tự lấy ví dụ.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thâïp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Học sinh tự lấy ví dụ.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP ( 20’)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến hai chữ số thập phân)
A = ; 
Bài 100 trang 49 SGK 
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
Bài 102 (a) trang 50 SGK 
Tỉ lệ thức 
 suy ra các tỉ lệ thức sau a) 
GV hướng dẫn HS phân tích 
Vậy phải hoán vụ b và c.
Bài 103 trang 50 SGK 
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
Bài tập pt tư duy:
Biết: dấu “=” 
xảy ra 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
GV: HDHS làm bài.
A = 
 16,9157 16,92
HS lên bảng giải bài tập
Bài giải
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2062400 – 2000000): 6 = 10400 (đ)
lãi suất hàng tháng là:
Bài giải
Từ 
Hay 
HS hoạt động nhóm
Bài làm
Gọi số lãi hai tổ chia được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có:
 và x + y = 12 800 000 (đ)
 = 1 600 000
 x = 3.1 600 000 = 4 800 000 (đ)
 x = 5.1 600 000 = 8 000 000 (đ)
Bài giải
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000
 (x-2001) và (1-x) cùng dấu 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’)
Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi ý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.
Ngày soạn : 2-11-2008
Ngày kiểm: 4-11-2008
Lớp kiểm : 7E
Tuần 11
Tiết 22. KIỂM TRA 45 PHÚT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc