Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 đến 28 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 đến 28 - Năm học 2011-2012

1. Mục tiêu:

a) Về kiến thức:

- Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông.

b) Về kĩ năng:

- Rèn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày bài toỏn chứng minh.

c) Về thái độ:

 Học tập cẩn thận.

2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:

a. Giỏo viờn: Bảng phụ.

b. Học sinh: Xem lại bài .

3. Tiến trình bài dạy:

a) Kiểm tra bài cũ:

b) Dạy nội dung bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 đến 28 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/ 01/ 2013 Ngày dạy:16/01/2012. Dạy lớp : 7ABC
 Tuần 20: ễN TẬP HÀM SỐ
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
 - ễn luyện khỏi niệm hàm số.
- Cỏch tớnh giỏ trị của hàm số, xỏc định biến số.
- Nhận biết đại lượng này cú là hàm số của đại lượng kia khụng.
- Tớnh giỏ trị của hàm số theo biến số
b) Về kĩ năng:
- Rốn kĩ năng giải bài tập về hàm số cho học sinh.
c) Về thái độ:
 - Cú thỏi độ yờu thớch mụn học.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a. Giỏo viờn: Bảng phụ.
b. Học sinh: Xem lại bài	.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ:
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
?
?
?
?
?
?
?
Hs
?
?
?
?
Gv
Hs
Hs
 Nờu định nghĩa hàm số?
 Cỏch cho một hàm số? Kớ hiệu?
 Nờu cỏch vẽ mặt phẳng toạ độ?
Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm như thế nào? 
 Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) cú dạng như thế nào? Hóy nờu cỏch vẽ?
 Cú mấy cỏch để cho một hàm số?
Để xột xem y cú là hàm số của x khụng ta làm như thế nào? 
HS hoạt động nhúm sau đú đứng tại chỗ trả lời.
 Hàm số cho ở phần c là loại hàm số gỡ?
Hàm số y được cho dưới dạng nào?
Nờu cỏch tỡm f(a)?
Khi biết y, tỡm x như thế nào? 
Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy, HS lờn bảng xỏc định cỏc điểm bài yờu cầu.
Một HS trả lời cõu hỏi.
Hoạt động nhúm bài tập 4.
Một nhúm lờn bảng trỡnh bày vào hệ toạ độ Oxy đó cho, cỏc nhúm cũn lại đổi chộo bài kiểm tra lẫn nhau.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Khỏi niệm hàm số:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
II. Bài tập:
Bài tập 1:
y cú phải là hàm số của x khụng nếu bảng giỏ trị tương ứng của chỳng là:
a,
x
-5
-3
-2
1
y
15
7
8
-6
-10
b,
x
4
3
3
7
15
18
y
1
-5
5
8
17
20
c, 
x
-2
-1
0
1
2
3
y
-4
-4
-4
-4
-4
-4
Giải:
a, y là hàm số của x vỡ mỗi giỏ trị của x đều ứng với một giỏ trị duy nhất của y.
b, y khụng là hàm số của x vỡ tại x = 3 ta xỏc định được 2 giỏ trị của của y là y = 5 và y = -5.
c, y là hàm số của x vỡ mỗi giỏ trị của x đều cú y = -4.
Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) được cho bởi cụng thức: y = 3x2 - 7
a, Tớnh f(1); f(0); f(5)
b, Tỡm cỏc giỏ trị của x tương ứng với cỏc giỏ trị của y lần lượt là: -4; 5; 20; .
Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đỏnh dấu cỏc điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5).
Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ?
Bài tập 4: Vẽ trờ cựng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hàm số:
a, y = 3x	c, y = - 0,5x
b, y = 	d, y = -3x
c) Củng cố - luyện tập: GV nhắc lại cỏc dạng bài tập đó làm.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 
	- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: .....................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 21: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC VUễNG
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Củng cố định lớ pitago thuận và đảo. ỏp dụng định lớ pitago thuận để tớnh độ dài một cạnh của tam giỏc vuụng, dựng định lớ đảo để chứng minh tam giỏc vuụng.
b) Về kĩ năng:
- Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày bài toỏn chứng minh.
c) Về thái độ:
	Học tập cẩn thận.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a. Giỏo viờn: Bảng phụ.
b. Học sinh: Xem lại bài	.
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ:
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
?
?
Gv
?
Hs
?
Gv
?
Gv
 Phỏt biểu định lớ Pitago thuận và đảo?
 Muốn chứng minh một tam giỏc là tam giỏc vuụng theo định lớ Pitago đảo ta làm như thế nào?
Đưa ra hỡnh vẽ cú cỏc số đo, yờu cầu tớnh AC, BC.
 DABC cú là tam giỏc vuụng khụng? tại sao?
Làm bài tập 62 - SGK.
Vậy con Cỳn tới được những vị trớ nào?
Đưa bài tập 92 SBT.
 Để chứng minh D ABC vuụng cõn tại B ta làm như thế nào?
ị HS hoạt động nhúm.
Kiểm tra kết quả cỏc nhúm, chốt lại cỏch làm.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Định lớ Pitago thuận:
DABC cú =900 ị BC2 = AC2 + AB2
2. Định lớ Pitago đảo:
DABC cú BC2 = AC2 + AB2 ị =900
II. Bài tập:
Bài tập 1:
a. Do AH ^ BC (gt) nờn D AHC vuụng tại H ị AH2 + HC2 = AC2 
ị AC2 = 122 + 162 
 = 144 + 256 = 400
Vậy AC = 20cm.
DHBA vuụng tại H nờn 
AB2 = AH2 + BH2 (đ/l Pitago)
ị BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122 = 25 ị BH = 5cm
Vậy BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm
Bài tập 2 (Bài tập 62/sgk):
Theo định lớ Pitago cú:
OA = = 5cm < 9cm
OB = < 9
OD = < 9
OC = = 10 > 9
Vậy con Cỳn cú thể tới được cỏc vị trớ A, B, D nhưng khụng tới được C.
Bài tập 3 (Bài tập 92/SBT):
Theo định lớ Pitago ta cú:
AB = 
BC = 
AC = 
Vậy AB = AC = ị DABC cõn tại B. (1)
Lại cú 
Hay AB2 + BC2 = AC2 nờn DABC vuụng tại B (2).
Từ (1) và (2) suy ra DABC vuụng cõn tại B.
c) Củng cố - luyện tập:
?: Bài học hụm nay ta đó chữa những dạng bài tập nào ? Đó vận dụng những kiến thức nào để giải cỏc dạng bài tập đú.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 
	- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa.
	- Làm bài tập trong SBT.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: .....................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 22: ẹễN THệÙC.
1. Muùc tieõu : 
a) Kieỏn thửực :
Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực veà ủụn thửực.
b) Kyừ naờng :
Nhaọn daùng ủửụùc ủụn thửực.
Neõu ra ủửụùc moọt vaứi ủụn thửực
Bieỏt thu goùn moọt vaứi ủụn thửực.
c)Thaựi ủoọ :
Thửùc haứnh nghieõm tuực, caồn thaọn.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a) Chuẩn bị của giỏo viờn: Caực baứi taọp cho tieỏt hoùc.
b) Chuẩn bị của h ọc sinh: Xem laùi baứi phaàn ủụn thửực
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: Kieồm tra sổ soỏ.
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Gv
Hs
Yeõu caàu Hs nhaộc laùi :
- ẹụn thửực laứ gỡ ?
- Theỏ naứo laứ baọc cuỷa ủụn thửực.
- ẹeồ thu goùn ủụn thửực ta laứm nhử theỏ naứo ?
Moọt vaứi Hs ủửựng taùi choó traỷ lụứi.
I.Kieỏn thửực :
1. Khaựi nieọm ủụn thửực :
ẹụn thửực laứ bieồu thửực goàm moọt soỏ, moọt bieỏn hoaởc tớch giửừa caực soỏ vaứ bieỏn.
2. Baọc cuỷa ủụn thửực:
ẹụn thửực coự heọ soỏ khaực 0, baọc cuỷa ủụn thửực laứ toồng soỏ muừ caực bieỏn trong ủụn thửực ủoự.
Gv
Gv
Gv
Hs
Yeõu caàu Hs nhaọn daùng ủon thửực trong caực bieồu thửực sau :
a/ b/ 
 c/ d/ 3x2
Yeõu caàu Hs :
Cho 5 vớ duù veà ủụn thửực baọc 4 coự caực bieỏn x, y , z
Yeõu caàu Hs thửùc hieọn baứi taọp :
Thu goùn ủụn thửực vaứ chổ ra phaàn heọ soỏ cuỷa chuựng?
a/ 5x2 . 3xy2
b/ 
Caỷ lụựp cuứng suy nghú, 2 Hs leõn baỷng trỡnh baứy .
II. Baứi taọp :
Bài tập 1. Trong caực bieồu thửực sau, bieồu thửực naứo laứ ủụn thửực ?
a/ b/ c/ d/ 3x2
Giaỷi : 
Bieồu thửực ụỷ caõu a, b, d.
Baứi taọp 2 :
Cho 5 vớ duù veà ủụn thửực baọc 4 coự caực bieỏn x, y , z
 Baứi taọp 3 :
Thu goùn ủụn thửực vaứ chổ ra phaàn heọ soỏ cuỷa chuựng?
a/ 5x2 . 3xy2
Giaỷi:
5x2 . 3xy2 = ( 5 . 3 ).( x2 . x). y2
 = 15x3y2
Heọ soỏ trong ủụn thửực naứy laứ 15
b/ 
c) Củng cố - luyện tập
- ẹụn thửực laứ gỡ ?
- Theỏ naứo laứ baọc cuỷa ủụn thửực.
- ẹeồ thu goùn ủụn thửực ta laứm nhử theỏ naứo ?
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Veà nhaứ caực em xem tieỏp baứi “ ẹụn thửực ủoàng daùng”
- Laứm moọt soỏ baứi taọp trong SGK vaứ SBT.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: ......................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 23: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC VUễNG
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
-Naộm vửừng caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng.
b) Về kĩ năng:
-Vaọn duùng ủeồ chửựng minh hai tam giaực baống nhau,hai ủoaùn thaỳng baống nhau...
c) Về thái độ:
- Hoùc taọp nghieõm tuực.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a) Chuẩn bị của giỏo viờn: Caực kieỏn thửực caàn thieỏt cho tieỏt daùy.
b) Chuẩn bị của h ọc sinh: Xem trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng. 
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kieồm tra baứi cuừ:
- Phaựt bieồu caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng ?
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Gv
Hs
Gv
Hs
Yeõu caàu Hs neõu ba trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng ?
Laàn lửụùt neõu theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn.
Ngoaứi ba trửụứng hụùp baống nhau ủoự coứn trửụứng hụùp baống nhau naứo nửừa khoõng ?
Coứn trửụứng hụùp caùnh huyeàn – caùnh goực vuoõng.
I. Kieỏn thửực cụ baỷn:
1. Caực trửụứng hụùp baống nhau ủaừ bieỏt:
- Trửụứng hụùp1: hai caùnh goực vuoõng.
- Trửụứng hụùp 2: caùnh goực vuoõng-goực nhoùn keà vụựi noự
- Trửụứng hụùp 3: caùnh huyeàn - goực nhoùn.
2. Trửụứng hụùp baống nhau caùnh huyeàn - caùnh goực vuoõng:
A
C
B
E
F
D
ABC = DEF (ch- cgv)
?
?
Hs
 Muoỏn c/m AH = AK ta laứm nhử theỏ naứo?
 ẹeồ c/m AI laứ phaõn giaực cuỷa , ta caàn c/m ủieàu gỡ?
Leõn baỷng laứm tửứng phaàn baứi taọp 65/SGK - 137.
II. Baứi taọp:
Baứi taọp 1:
GT
ABC (AB = AC) ( < 900)
BH AC, CK AB
KL
a) AH = AK
b) CK caột BH taùi I, CMR: AI laứ tia phaõn giaực cuỷa goực A
a. Xeựt DABH vaứ DACK 
coự = = 900
AB = AC (DABC caõn taùi A) 
 chung. 
ị DABH = DACK (c.h - g.n) 
Suy ra: AH = AK
b) Xeựt DAIH vaứ DAIK 
coự 
AI cung 
AH = AK (c/m treõn) 
ị DAIH = DAIK (c.h -g.n)
neõn = 
ị AI laứ phaõn giaực cuỷa 
Gv
Gv
Yeõu caàu Hs caỷ lụựp giaỷi baứi taọp 66/SGK - 137.
HS thaỷo luaọn nhoựm tỡm ra caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.
ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ.
Choỏt laùi ủaựp aựn ủuựng.
Baứi taọp 2: 
DAMD = DAME (ch-gn) 
DMDB = D MEC (ch-cgv) 
DAMB = DAMC (c.c.c)
c) Củng cố - luyện tập:
GV nhaộc laùi caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam  ...  - luyện tập: 
- GV choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 	
 - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa.
	- Laứm baứi taọp trong SBT.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: .....................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 26: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC VUễNG
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Heọ thoỏng caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.
b) Về kĩ năng:
- Vaọn duùng chửựng minh 2 tam giaực baống nhau,2goực baống nhau, 2ủoaùn thaỳng baống nhau...
c) Về thái độ:
- Hoùc taọp nghieõm tuực.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a) Chuẩn bị của giỏo viờn: Caực kieỏn thửực caàn thieỏt cho tieỏt daùy.
 b) Chuẩn bị của học sinh: Xem trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng vaứ tam giaực thửụứng
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Gv
Hs
Gv
Yeõu caàu Hs neõu tửứng trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng vaứ tam giaực thửụứng ?
Phaựt bieồu caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực thửụứng vaứ hai tam giaực vuoõng.
ẹeồ chửựng minh hai tam giaực baống nhau caàn chửựng minh maỏy yeỏu toỏ?
I. Kieỏn thửực cụ baỷn:
1. Caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực:
2. Caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng:
Gv
Hs
Gv
?
Hs
Đửa ra baứi taọp 1: Cho DABC coự ba goực nhoùn. Trong nửỷa maởt phaỳng bụứ BC khoõng chửựa A, keỷ caực tia Bt//Cz. Treõn tia Bt laỏy ủieồm D, treõn tia Cz laỏy ủieồm E sao cho BD = CE. Qua D keỷ Dm//AB, qua E keỷ En//AC. Caực ủửụứng thaỳng Dm vaứ En caột nhau ụỷ G. Chửựng minh raống:
a. DADG = DBCA
b. AG//CE.
Leõn baỷng ghi GT - KL, veừ hỡnh.
Hửụựng daón hoùc sinh chửựng minh theo caực bửụực. (yeõu caàu hoùc sinh nhụự laùi hai goực coự caùnh tửụng ửựng song song).
ẹeồ chửựng minh hai ủửụứng thaỳng song song ta laứm nhử theỏ naứo?
ị GV gụùi yự chửựng minh: DACG = DEGC
Suy nghú thaỷo luaọn theo nhoựm sau ủoự leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
II. Baứi taọp:
Baứi taọp 1:
A
B
C
D
E
G
Chửựng minh:
a. Xeựt DBDE vaứ DECB coự:
BE chung; BD = CE (gt)
(Do BD//CE)
ị DBDE = DECB (c.g.c) 
ị BC = DE; éCBE = éDEB
Xeựt DBCA vaứ DDEG coự:
BC = DE(c/m treõn); 
 = (do AB//GD, BC//DE)
 = (do AC//GE, BC//DE)
ịDBCA = DDEG (g.c.g)
b. Xeựt DACG vaứ DEGC coự:
GC chung, = (do AC//GE)
AC = GE (do DBCA = DDEG)
ị DACG = DEGC (c.g.c) 
ị= 
ịAG//CE.
Gv
Hs
Gv
Đửa noọi dung baứi taọp 2: Cho DABC coự ; . Phaõn giaực cuỷa goực B caột phaõn giaực cuỷa goực C taùi O, caột caùnh AC taùi D. Phaõn giaực cuỷa goực C caột caùnh AB taùi E.
a. Tớnh: vaứ .
b. CMR: OD = OE.
Leõn baỷng veừ hỡnh, ghi GT - KL.
Hửụựng daón HS caực bửụực chửựng minh.
Baứi taọp 2:
C
B
A
O
D
E
G
Chửựng minh:
a.= 600; = 600
b. Keỷ tia phaõn giaực OG cuỷa .
Cm: DBOE = DBOG ị OE = OG (1)
Cm: DCOG = DCOD ị OD = OG (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra: OD = OE.
c) Củng cố - luyện tập: 
- GV nhaộc laùi caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực thửụứng vaứ cuỷa hai tam giaực vuoõng.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 
 - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa.
- Laứm baứi taọp trong SBT.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: .....................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 27: ẹA THệÙC
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- OÂn taọp, heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà ủa thửực, laỏy VD veà ủa thửực. 
b) Về kĩ năng:
- Reứn luyeọn kyừ naờng thu goùn, tỡm baọc cuỷa ủa thửực, tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực.
c) Về thái độ:
- Hoùc taọp nghieõm tuực , caồn thaọn.
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a) Chuẩn bị của giỏo viờn: Caực baứi toaựn.
b) Chuẩn bị của h ọc sinh: Xem baứi ụỷ nhaứ	
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: 
? Theỏ naứo laứ ủa thửực? Laỏy VD veà ủa thửực? Chổ ra caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực ủoự?
Cho ủa thửực M = 3x2yz - 5x2y - 3x2yz + y2 + 2x2y.
Haừy thu goùn vaứ tỡm baọc cuỷa M.
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Gv
?
Hs
Gv
?
?
?
Gv
Hs
?
Hs
Gv
?
Hs
Đửa noọi dung baứi taọp 1.
Muoỏn thu goùn ủa thửực ta laứm nhử theỏ naứo?
Laứm vieọc caự nhaõn.
Choỏt laùi caực bửụực thu goùn moọt ủa thửực.
Theỏ naứo laứ baọc cuỷa moọt ủa thửực? 
Vaọy muoỏn tỡm baọc cuỷa moọt ủa thửực ta laứm nhử theỏ naứo?
 Coự nhaọn xeựt gỡ veà caực ủa thửực trong baứi?
HS laứm vaứo vụỷ.
Đửa ra baứi taọp 3.
Thaỷo luaọn nhoựm tỡm caựch laứm.
Moọt nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy.
 Muoỏn ủụn giaỷn bieồu thửực ta laứm nhử theỏ naứo?
Hoaùt ủoọng nhoựm.
ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
Choỏt laùi caực bửụực laứm.
Baứi taọp naứy yeõu caàu gỡ?
Hai HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa baứi.
Dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ.
Baứi taọp 1: Thu goùn ủa thửực:
4x - 5a + 5x - 8a - 3c
x + 3x + 4a - x + 8a
5ax - 3ax2 - 4ax + 7ax2
3x2y + 5xy2 - 2x2y + 8x3
Baứi taọp 2: Tỡm baọc cuỷa ủa thửực sau:
x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 - x3y3
x2y + 2xy2 - 3x3y + 4xy5
x6y2 + 3x6y3 - 7x5y7 + 5x4y
8x3y5z - 9 - 8x3y5z
Baứi taọp 3: Vieỏt ủa thửực: 
x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x
a, thaứnh toồng cuỷa hai ủa thửực.
b, thaứnh hieọu cuỷa hai ủa thửực.
Giaỷi
a, (x5 + 2x4 - 3x2) + (- x4 + 1 - x)
b, (x5 + 2x4) - (3x2 + x4 - 1 + x)
Baứi taọp 4: ẹụn giaỷn bieồu thửực:
a) 3y2((2y - 1) + 1) - y(1 - y + y2)
b) 2ax2 - a(1 + 2x2) - a - x(x + a)
c) [2p3 - (p3 - 1) + (p + 3)2p2](3p)2 - 3p5
d) (x+1)(x+1-x2+x3-x4) - (x-1) (1 + x + x2 + x3+x4)
Baứi taọp 5: Thu goùn vaứ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực:
A = x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 - xy6 taùi x = -1; y = 1.
B = x2y3 - x2y3 + 3x2y2z2 - z4 - 3x2y2z2 taùi x = 1; y = -1; z = 2.
c) Củng cố - luyện tập: 
- GV choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi.
 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:	
 - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa.
	- Laứm baứi taọp trong SBT
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: .....................................................................................................
Ngày soạn: 17/ 01/2013
 Ngày dạy: 19/01/2013.Dạy lớp :7ABC
Tuần 28:quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 
trong một tam giác 
1. Mục tiêu: 
a) Về kiến thức: 
- HS được củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác .
b) Về kĩ năng:
- HS được rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác .
c) Về thái độ: 
- HS cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a) Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , thước , compa , thước đo góc .
b) Chuẩn bị của h ọc sinh: Bảng nhóm , thước thẳng , compa , thước đo góc 
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: 
Cõu hỏi:
 HS1:Phát biểu hai định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
HS2: làm bài tập Bài 3 (SGK/56)
Đỏp ỏn:
* ABC, AC>AB B > C 
Bài 3 (SGK/56)
 a.Cạnh lớn nhất của ABC là BC
 b.Tam giác ABC là tam giác cân tại A
* ĐVĐ vào bài : Để thành thạo trong việc áp dụng 2 đinh lí về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ta cùng nhau vào tiết luyện tập.
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
?
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
?
Hs
Gv
?
?
Gv
Gv
Hs
Gv
Gv
Nờu mối quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc ?
Treo bảng phụ ghi bài 6 (SGK - 56)
Cả lớp làm 
1HS lên bảng trình bày
Nhận xét và sửa bài cho HS
Treo bảng phụ ghi bài 7 (SBT- 24 )
Đọc nội dung đề bài
 Để so sánh ta làm thế nào ?
Suy nghĩ trả lời
Gợi ý: Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA 
Theo em bằng góc nào ?
Để so sánh ta phải so sánh với góc nào ?
Nhận xét và sửa sai nếu có
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 7 (SGK / 56)
Hoạt động nhóm làm bài
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận xét
Kiểm tra giám sát các nhóm HS làm bài
Nhận xét và nhấn mạnh lại các bước chứng minh theo cách khác của định lí 1.
I, Kiến thức cơ bản:
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn: 
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn: 
II, Bài tập:
Bài 1: (Bài 6 (SGK - 56 )) 
- Ta có D nằm giữa A và C
mà: DC = BC (gt)
Vậy kết luận C là đúng
Bài 2: (Bài 7 ( SBT- 24)) 
GT
; AB< AC
MB = MC
KL
So sánh: 
Giải:
- Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho: MD = MA
- Xét và có:
MA = MD (gt)
(gt) 
MB = MC (gt) 
( c. g.c )
Suy ra: (1) và AB = CD
Ta có : AB < AC (gt) 
mà: AB = CD (gt) nên: 
- Trong có: AC > CD (2)
Từ (1) và (2) ta có: 
Hay: 
Bài 3:(Bài 7 (SGK / 56)) 
GT
D ABC ; AC > AB
KL
Chứng minh:
a) Ta có: (do BB’ nằm giữa BA và BC)
b) Do DABB’ cân nên: 
c) Ta có: (do là góc ngoài DBB’C)
Suy ra: 
c) Củng cố - luyện tập: 
?: Nhắc lại hai định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
Gv: Nhận xét và chốt lại nội dung kiến thức của bài.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc 2 định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập 5, 6, 8 (SBT/24, 25) và ôn lại định lý Pytago.Đọc trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Về thời gian giành cho toàn bài:...............................................................................
- Về thời gian giành cho từng phần:............................................................................
- Về nội dung: ......................................................................................................
- Về phương pháp: ......................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_20_den_28_nam_hoc_2011_2012.doc