Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1 )

Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1 )

Tiết PPCT : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1 )

1/. Mục tiêu :

 a/.Kiến thức :

*Hệ thống lại các tập hợp số đã học.

*Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ , các phép tính trong tập hợp Q các số hữu tỉ.

 b/.Kĩ năng : Thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh , tính hợp lý, tìm y.

 c/. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính làm việc có hệ thống , khoa học , chính xác.

2/. Chuẩn bị :

 a/.Giáo viên : Thước thẳng ; bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R”. bảng “Các phép toán trong Q và các bài tập (trên bảng phụ).Máy tính.

 b/.Học sinh : Chuẩn bị năm câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5 và bài tập ở nhà .Máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 20	ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1 )
Ngày dạy : 8/11/06
1/. Mục tiêu :
 a/.Kiến thức : 
*Hệ thống lại các tập hợp số đã học.
*Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ , các phép tính trong tập hợp Q các số hữu tỉ.
 b/.Kĩ năng : Thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh , tính hợp lý, tìm y.
 c/. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính làm việc có hệ thống , khoa học , chính xác.
2/. Chuẩn bị :
 a/.Giáo viên : Thước thẳng ; bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R”. bảng “Các phép toán trong Q và các bài tập (trên bảng phụ).Máy tính.
 b/.Học sinh : Chuẩn bị năm câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5 và bài tập ở nhà .Máy tính bỏ túi.
4/. Tiến trình :
 4.1/ Ổn định tổ chức: Điểm danh.
 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết
1/. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R.
* Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
*GV dùng sơ đồ ven giải thích mối quan hệ giữa các tập hợp số.
* Yêu cầu Hs nêu thí dụ cho từng tập hợp số .
I/ Lí thuyết:
1/. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R:
 N : Tập hợp các số tự nhiên.
Z : Tập hợp các số nguyên.
Q : Tập hợp các số hữu tỉ.
I : Tập hợp các số vô tỉ.
R : Tập hợp các số thực.
* Quan hệ giữa các tập hợp số :
N
Z
Q
R
 2/.Ôn tập số hữu tỉ :
a. Định nghĩa số hữu tỉ ?
Câu 2: Thế nào là số hữu tỉ dương ? số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ.
HS Tự lấy ví dụ minh hoạ.
* Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm ?
Câu 1:* Nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số?
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là gì?
* Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
* Bài 101 tr 49 SGK : Tìm x
=?
x + = 3 Hoặc x + = -3
Tính x trong từng trường hợp?
*Ôn các phép tính trong Q
*GV cho trước vế trái và yêu cầu HS điền tiếp để được công thức đúng. 
Với a,b,c,d ,m Z và m > 0 Ta có :
Phép cộng : 	
Phép trừ : 
Phép nhân : 	
Phép chia : )
Phép lũy thừa :
Với x,y Q ; m,n N Ta có :	
xm . xn = 	
xm : xn =  ( x)	
(xm)n = ..	
(x.y)n = .	 
	(
2/.Ôn tập số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b 0
*Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
*Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
*Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
Câu 1: .
 -1 0 1
Câu 3 :
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
x nếu x 0
- x nếu x < 0
 x = 	
Bài 10 1 SGK: Tìm x biết :
a) x = 2,5 => x = 2,5 .
b) x = - 1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn .
d) - 4 = -1 
 	= - 1 + 4 = 3
* x + = 3 Hoặc x + = -3
x = 3 - x	= - 3 - 
x = 2 	x	= - 3 
Các phép toán trong Q
Với a,b,c,d ,m Z và m > 0 Ta có :
Phép cộng : 	
Phép trừ : 
Phép nhân : 	
Phép chia : )
Phép lũy thừa :
Với x,y Q ; m,n N Ta có :	
xm . xn = xm+n	
xm : xn = xm-n ( x)	
(xm)n = xm.n	
(x.y)n = xn . yn	 
	(
 Hoạt động 2: Bài tập củng cố lí thuyết:
Bài 96 a,b tr 48 SGK
GV hướng dẫn HS làm câu a)
Tương tự : HS làm câu b)
*Cho HS hoạt động nhóm làm bài 97 a,b tr 49 SGK trong 3 phút.
Tính giá trị biểu thức :
P = (- 0,5 - 
*Cho HS làm bài 99 SGK
*Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét và GV đánh giá.
*GV : Có 
y=?
*Gợi ý : đổi số thập phân 0,25 ra phân số rồi rút gọn ta được
Tìm y?
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm tiếp trong 3 phút.
*GV kiểm tra đánh giá bài làm của các nhóm.
II/ Bài tập :
Dạng 1 :Thực hiện phép tính :
Bài 96 tr 48 SGK
a) 
= 
=	1	+	1 + 0,5 = 2,5
Bài 97 tr 49 SGK
a) (- 6,37 . 0,4 ).2,5
= - 6,37 . ( 0,4 . 2,5 ) 
= - 6,37 . 1 = - 6,37
b)(-0,125).(-5,3).8
=[(-0,125).8].(-5,3)
=(-1).(-5,3)=5,3
Bài 99 tr 49 SGK
P = (- 0,5 - 
P = 
P = 
P = 
Dạng 2 :Tìm y
 4.4/ Củng cố và luyện tập : Ghép trong bài mới
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Xem lại lí thuyết và các bài tập đã ôn.
* Làm tiếp 5 câu hỏi ( 6 10 ) Ôn tập chương I.
* BTVN 96(c,d) ,97(c,d),98(b,c),99(Q),100 , 102 tr 48, 49, 50 SGK và 133 trang 22SBT
5/. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20.doc