Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2 )

Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2 )

Tiết PPCT : 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2 )

1/ Mục tiêu :

 a) Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

 b) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 c) Thái độ :*Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh.

 *Phát triển khả năng tư duy cho học sinh qua bài tập nâng cao.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 21	 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2 )
Ngày dạy : 14/11/06	
1/ Mục tiêu :
 a) Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
 b) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 c) Thái độ :*Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh.
 *Phát triển khả năng tư duy cho học sinh qua bài tập nâng cao.
2/ Chuẩn bị :
 a) Giáo viên : Máy tính .Thước thẳng ; bút viết bảng ; bút chỉ bảng ; bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa , tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau và các bài tập. 
 b) Học sinh : Máy tính .Thước thẳng ; bút viết bảng ; bảng nhóm . Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập từ 1 đến 10 và bài tập về nhà.
3/ Phương pháp dạy học :
*Đặt và giải quyết vấn đề.
*Hỏi_đáp
*Hợp tác theo nhóm.
4/ Tiến trình :
 4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh
 4.2/ Kiểm tra bài cũ : Ghép trong bài mới.
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1 : 1/ Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập chương 1 SGK trang 46.
*Câu 6 : Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0 ) Cho ví dụ ?
(HS trả lời và tự cho ví dụ)
*Câu 7 : Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
*Gọi 1HS trả lời câu 6 , câu 7
*Gọi HS nhận xét sau đó GV đánh giá cho điểm.
*GV đưa định nghĩa , tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên bảng phụ để nhấn mạnh lại kiến thức cho HS nắm vững.
*Cho HS làm bài tập 133 tr 22 SBT 
Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
b) 
*Gọi 2HS lên bảng làm.
*Gọi HS nhận xét sau đó GV đánh giá.
1/ Ôn tập về tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau:
Câu 6:Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0 ) là thương của phép chia a cho b.
Câu 7 : 
-Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức.
-Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 133 trang 22 SBT:
*Cho HS hoạt động nhóm làm bài 81 trang 14 SBT trong 4 phút.
Tìm các số a,b,c biết rằng :
 và a - b + c = - 49
*GV đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm.
Bài 81 trang 14 SBT:
 ; 
=>
=> a = 10 . (-7) = - 70	
 b = 15 . (-7) = - 105
 c = 12 . ( - 7)= - 84
Hoạt động 2 : 2/ Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ, số thực
*Yêu cầu HS trả lời tiếp các câu hỏi ôn tập chương.
*Câu 10 : Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? 
*Cho HS làm bài 105 tr 50 SGK
Tính giá trị của các biểu thức :
a) - 
b) 0,5 . 
Gọi 2HS lên bảng làm.
(Cho HS sử dụng máy tính để tính )
*Câu 8: Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ.
(HS trả lời và tự cho ví dụ)
*Hỏi thêm : Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ? 
*Câu 9 :Thế nào là số thực ?
*Gọi 1HS trả lời câu 8 , câu 9
*Gọi HS nhận xét sau đó GV đánh giá cho điểm.
2/ Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực :
Câu 10 : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
 Bài 105 tr 50 SGK
a) - = 0,1 - 0,5 = - 0,4 
b) 0,5. =0,5.10 -= 5-0,5 =4,5
Câu 8 : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Câu 9 : Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
 4.4/Củng cố và luyện tập:(Hoạt động 3)
Cho HS làm bài 100 tr 49 SGK
(GV hướng dẫn HS cách làm)
Bài tập phát triển tư duy:
Biết dấu “=” xảy ra 
 xy 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
A = 
*Cho HS hoạt động nhóm làm bài 103 SGK trong 4 phút.
*Gợi ý : Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) ta suy ra điều gì ?
GV đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm.
*Hướng dẫn HS phân tích để làm bài 102(a) SGK trang 50.
Vậy ta phải đổi chỗ b và c.
(GV đưa bài giải mẫu lên bảng phụ)
Bài 100 trang 49 SGK:
Số tiền lãi hàng tháng :
( 2 062 400 – 2 000 000):6 = 10 400(đ)
Lãi xuất hàng tháng :
A = = 
=> A 
 A 	
 A 2000 Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2000 (x-2001) và (1 – x) cùng dấu
 1 x 2001
Bài 103 trang 50 SGK:
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có : và x+y=12 800 000(đ)
=1 600 000
x = 3.1 600 000 = 4 800 000
 y = 5.1 600 000 = 8 000 000
Bài 102 trang 50 SGK:
a) Ta có 
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm.
* Bài tập về nhà :102(bf) ; 104 SGK trang 50.
* Chuẩn bị tiết sau “Kiểm tra 45 phút”.
5/ Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21.doc