I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
II . Chuẩn bị :
Bảng phụ
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
Hoạt động 2 : Bài tập
Tuần : 1 Ngày soạn : 06/8/2010 Tiết : 1-2 Ngày dạy : 21 /8/2010 Tập hợp - Phần tử của tập hợp I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp . - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh . II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách? H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ? Hoạt động 2 : Bài tập Hoạt động của thầy - trò Nội dung Bài tập 1 : Cho tập hợp các chữ cái : X = {A ; C ; O } Tìm cụm từ có nghĩa tạo thành từ các chữ cái trong tập hợp X. Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử X. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2 : Cho các tập hợp : A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 } B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 } a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài Giáo viên gọi 4 h/s trình bày Bài tập 3: Cho tập hợp A = {1;2;a;b } a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử . b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử . c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không? Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày Bài tập 4: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A ? Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số . Vậy a có bao nhiêu phần tử ? Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp . Bài 4/5- Sách ôn tập Cho hai tập hợp: A = ; B = 5; 6; 7 Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B Một phần tử thuộc và hai phần tử thuộc B 3.Bài 6/5 – Sách ôn tập Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai? a) 12 ẻ N b) 0 ẻ N c) 0 ẻ N* d) 5 ẻ N* 4.Bài 12/8- Sách ôn tập. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2 Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 – x = 8 Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x Bài 5: Cho tập hợp A là cỏc chữ cỏi trong cụm từ “Thành phố Hồ Chớ Minh” Hóy liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp A. Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng b ý A ; c ý A ; h ý A Bài 6: Cho tập hợp cỏc chữ cỏi X = {A, C, O} a/ Tỡm chụm chữ tạo thành từ cỏc chữ của tập hợp X. b/ Viết tập hợp X bằng cỏch chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của X. Bài 7: Chao cỏc tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a/ Viết tập hợp C cỏc phần tử thuộc A và khụng thuộc B. b/ Viết tập hợp D cỏc phần tử thuộc B và khụng thuộc A. c/ Viết tập hợp E cỏc phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d/ Viết tập hợp F cỏc phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Bài tập 1 : Chẳng hạn : CA CAO ; Có Cá;ao cá. X = {x : x – chữ cái trong cụm chữ CA CAO } H/s suy nghĩ và trả lời , h/s dưới lớp nhận xét. Hai h/s lên bảng làm bài. Bài tập 2 : Bốn h/s lên bảng làm bài a. C = { 2; 4 ;6 } b. D = {7 ; 9 } c. E = { 1 ;3 ;5 } d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 } h/s dưới lớp nhận xét. Bài tập 3: a. Các tập hợp con của A có một phần tử là : {1} ; {2} ; {a} ; {b } b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là : {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ; {2;b }. c. Tập hợp B không là con của A vì : c B nhưng không thuộc A. 3 h/s đại diệm trình bày h/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: A = { 100;101;102 ;999} học sinh tự làm tiếp 6.Bài 15/9. Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5 } a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn? b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ? 7. Bài 17/9. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau a) A= { 10; 11; 12; ; 50} (có 50-10+1 = 41 phần tử) b) B = { 20; 22; 24;68} ( Có (68 – 20) :2 +1 =25 phần tử) c) C = { 31; 33; 3575} ( Có (75 – 31) :2 +1 = 23 phần tử) 5.Bài 14/9 Sách ôn tập Cho tập hợp A = { 1; 2; 3 }. Điền ký hiệu ẻ, ẽ, è vào ô vuông? 3 A 5 A {1} A Bài 5: Hướng dẫn a/ A = {a, c, h, I, m, n, ụ, p, t} b/ Lưu ý HS: Bài toỏn trờn khụng phõn biệt chữ in hoa và chữ in thường trong cụm từ đó cho. Bài 6: Hướng dẫn a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “Cể CÁ” b/ X = {x: x-chữ cỏi trong cụm chữ “CA CAO”} Bài 7: Hướng dẫn: a/ C = {2; 4; 6} b/ D = {5; 9} c/ E = {1; 3; 5} d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} Hoạt động 3 : Củng cố : Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : Thành thố hồ chí minh Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X? Học sinh viết ; X = { a;c;h;i;m;n;ô;p;t } Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí thyết SGK Làm bài tập 1 – 4 SBT HD : Bài tập 2 tương tự bài 5 vừa chữa * Rỳt kinh nghiệm: .. Kyự duyeọt Tuaàn 1 Ngaứy 16 thaựng 08 naờm 2010 Tuần : 2 Ngày soạn : 19/8/2010 Tiết : 3-4 Ngày dạy : 28 /8/2010 Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp , tập hợp con. - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh , biết tìm ra số phần tử của một tập hợp , số số hạng của một dãy tổng nào đó II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia? H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ? Hoạt động 2 : Bài tập Hoạt động của thầy - trò Nội dung Bài tập 1: Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 . b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Tính số phần tử của các tập hợp sau : a. A = { 40;41;42100 } b. B = {10;12;1498} c . C = { 35;37;39.105} Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số . Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ? Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ? Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ? Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp . Bài 5: Gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số. Hỏi tập hợp A cú bao nhiờu phần tử? phần tử. Bài 6: Hóy tớnh số phần tử của cỏc tập hợp sau: a/ Tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ cú 3 chữ số. b/ Tập hợp B cỏc số 2, 5, 8, 11, , 296. c/ Tập hợp C cỏc số 7, 11, 15, 19, , 283. Cho HS phỏt biểu tổng quỏt: Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b – a) : 2 + 1 phần tử. Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n – m) : 2 + 1 phần tử. Tập hợp cỏc số từ số c đến số d là dóy số cỏc đều, khoảng cỏch giữa hai số liờn tiếp của dóy là 3 cú (d – c ): 3 + 1 phần tử. Bài 7: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dừi em đỏnh số trang từ 1 đến 256. HỎi em đó phải viết bao nhiờu chữ số để đỏnh hết cuốn sổ tay? Bài 8: Cỏc số tự nhiờn từ 1000 đến 10000 cú bao nhiờu số cú đỳng 3 chữ số giống nhau. Bài tập 1: 2 h/s trình bày Ta đã biết : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó : M = {x N / 0 x 50 } Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là : 50 – 0 + 1 = 51 phần tử . b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: 3 h/s làm bài a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy. b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử. c. Tương tự số phần tử là : 36 H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: 2 h/s làm bài Có các số tự nhiên có bốn chữ số là : 1000 -> 9999 : Vậy có : + 1 = 9000 số b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 . Vậy có : + 1 = 450 số. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: H/s tự tính toán và làm bài . Đ/s : 192 chữ số. Bài 5: Hướng dẫn: Tập hợp A cú (999 – 100) + 1 = 900 phần tử. Bài 6: Hướng dẫn a/ Tập hợp A cú (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử. b/ Tập hợp B cú (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử. c/ Tập hợp C cú (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử. Cho HS phỏt biểu tổng quỏt: Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b – a) : 2 + 1 phần tử. Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n – m) : 2 + 1 phần tử. Tập hợp cỏc số từ số c đến số d là dóy số cỏc đều, khoảng cỏch giữa hai số liờn tiếp của dóy là 3 cú (d – c ): 3 + 1 phần tử. Bài 7: Hướng dẫn: - Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số. - Từ trang 10 đến trang 99 cú 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số. - Từ trang 100 đến trang 256 cú (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số. Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số. Bài 8: Hướng dẫn: - Số 10000 là số duy nhất cú 5 chữ số, số này cú hơn 3 chữ số giống nhau nờn khụng thoả món yờu cầu của bài toỏn. Vậy số cần tỡm chỉ cú thể cú dạng: , , , với a b là cỏ chữ số. - Xột số dạng , chữ số a cú 9 cỏch chọn ( a 0) cú 9 cỏch chọn để b khỏc a. Vậy cú 9 . 8 = 71 số cú dạng . Lập luận tương tự ta thấy cỏc dạng cũn lại đều cú 81 số. Suy ta tất cả cỏc số từ 1000 đến 10000 cú đỳng 3 chữ số giống nhau gồm 81.4 = 324 số. * Hoạt động 3 : Củng cố Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu ? Tính số chữ số từ : 1 -> 9 11 -> 99 . Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp * Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí thyết SGK Làm bài tập 29 ; 35 ; 36 SBT HD : Bài tập 35 dùng biểu đồ ven để minh hoạ . * Rỳt kinh nghiệm: .. Ký duyệt Tuần 2 Ngày 23/08/2010 Tuần : 3 Ngày soạn : 24/8/2009 Tiết : 5-6 Ngày dạy : 1,6 /9/2009 Phép cộng và phép nhân I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân. - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất . II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu các t ... * Rỳt kinh nghiệm: .. Ký duyệt Tuần 32 Ngày 05/04/2010 Ngày soạn: 29/03/2009 Tuần: 32 Ngày dạy: 15/04/2009 Tiết:63 -64 TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC A> MỤC TIấU - ễn tập lại quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước - Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước và ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế. - Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. B> Chuẩn bị: - Gv cỏc bài tập cho hs - Hs ụn lại cỏc kiến thức đó học C> NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Vừa ụn tập vừa kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 Bài 1: Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. Áp dụng: Tỡm của 14 Bài 2: Tỡm x, biết: a/ b/ Bài tập 1 Hướng dẫn: a/ 75x = .200 = 2250 x = 2250: 75 = 30. b/ Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp trừ ta cú: Áp dụng mối quan hệ giữa số bị trừ, số trừ và hiệu ta cú: Áp dụng quan hệ giữa cỏc số hạng của tổng và tổng ta cú: Hoạt động 2: Bài tập 3, 4 Bài 3: Trong một trường học số học sinh gỏi bằng 6/5 số học sinh trai. a/ Tớnh xem số HS gỏi bằng mấy phần số HS toàn trường. b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thỡ trường đú cú bao nhiờu HS trai, HS gỏi? Bài 4: Một miếng đất hỡnh chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ắ chiều lài. Người ta trụng cõy xung quanh miếng đất, biết rằng cõy nọ cỏch cõy kia 5m và 4 gúc cú 4 cõy. Hỏi cần tất cả bao nhiờu cõy? Bài 3: Hướng dẫn: a/ Theo đề bài, trong trường đú cứ 5 phần học sinh nam thỡ cú 6 phần học sinh nữ. Như vậy, nếu học sinh trong toàn trường là 11 phần thỡ số học sinh nữ chiếm 6 phần, nờn số học sinh nữ bằng số học sinh toàn trường. Số học sinh nam bằng số học sinh toàn trường. b/ Nếu toàn tường cú 1210 học sinh thỡ: Số học sinh nữ là: (học sinh) Số học sinh nam là: (học sinh) Bài 4: Hướng dẫn: Chiều rộng hỡnh chữ nhật: (m) Chu vi hỡnh chữ nhật: (m) Số cõy cần thiết là: 770: 5 = 154 (cõy) Hoạt động 5: Bài tập 5 Bài 5: Ba lớp 6 cú 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16 số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu học sinh? Bài 5: Hướng dẫn: Số học sinh lớp 6B bằng học sinh lớp 6A (hay bằng ) Số học sinh lớp 6C bằng học sinh lớp 6A Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần) Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (học sinh) Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (học sinh) Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (học sinh) b/ Khi ụtụ thứ nhất đến Vinh thỡ ụtụ thứ hai cỏch Vinh bao nhiờu Km? Biết rằng Hà Nội cỏch Vinh 319 km. 4. Củng cố và dặn dũ: - Học lại thuộc cỏc qui tắc - Làm cỏc bài tập sau: Bài 6: 1/ Giữ nguyờn tử số, hóy thay đổi mẫu số của phõn số soa cho giỏ trị của nú giảm đi giỏ trị của nú. Mẫu số mới là bao nhiờu? Hướng dẫn Gọi mẫu số phải tỡm là x, theo đề bài ta cú: Vậy x = Bài 7: Ba tổ cụng nhõn trồng được tất cả 286 cõy ở cụng viờn. Số cõy tổ 1 trồng được bằng số cõy tổ 2 và số cõy tổ 3 trồng được bằng số cõy tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiờu cõy? Hướng dẫn: 90 cõy; 100 cõy; 96 cõy. * Rỳt kinh nghiệm: Ký duyệt Tuần 32 Ngày 13/04/2009 .. Ngày soạn: 29/03/2009 Tuần: 33 Ngày dạy: 22/04/2009 Tiết:65 -66 TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA Nể A> MỤC TIấU - HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị một phan số của nú - Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú, ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế. - Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. B> Chuẩn bị: - Gv cỏc bài tập cho hs - Hs ụn lại cỏc kiến thức đó học C> NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Vừa ụn tập vừa kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 Bài 1: 1/ Một lớp học cú số HS nữ bằng số HS nam. Nếu 10 HS nam chưa vào lớp thỡ số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tỡm số HS nam và nữ của lớp đú. 2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp. Sau khi 2 học sinh vào lớp thỡ số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở trong lớp. Hỏi lớp cú bao nhiờu HS? Bài tập 1 Hướng dẫn: 1/ Số HS nam bằng số HS nữ, nờn số HS nam bằng số HS cả lớp. Khi 10 HS nam chưa vào lớp thỡ số HS nam bằng số HS nữ tức bằng số HS cả lớp. Vậy 10 HS biểu thị - = (HS cả lớp) Nờn số HS cả lớp là: 10 : = 40 (HS) Số HS nam là : 40. = 15 (HS) Số HS nữ là : 40. = 25 (HS) 2/ Lỳc đầu số HS ra ngoài bằng số HS trong lớp, tức số HS ra ngoài bằng số HS trong lớp. Sau khi 2 em vào lớp thỡ số HS ở ngoài bằng số HS của lớp. Vậy 2 HS biểu thị - = (số HS của lớp) Vậy số HS của lớp là: 2 : = 48 (HS) Hoạt động 2: Bài tập 2 Bài 2: 1/ Ba tấm vải cú tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất , tấm thứ hai , tấm thứ ba bằng chiều dài của nú thỡ chiều dài cũn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiờu một? Bài 2: Hướng dẫn: Ngày thứ hai hợp tỏc xó gặt được: (diện tớch lỳa) Diện tớch cũn lại sau ngày thứ hai: (diện tớch lỳa) diện tớch lỳa bằng 30,6 a. Vậy trà lỳa sớm hợp tỏc xó đó gặt là:30,6 : = 91,8 (a) Hoạt động 5: Bài tập 5 Bài 3: 1/ Giữ nguyờn tử số, hóy thay đổi mẫu số của phõn số soa cho giỏ trị của nú giảm đi giỏ trị của nú. Mẫu số mới là bao nhiờu? Bài 3: : Hướng dẫn Gọi mẫu số phải tỡm là x, theo đề bài ta cú: Vậy x = 4. Củng cố và dặn dũ: - Học lại thuộc cỏc qui tắc - Làm cỏc bài tập sau: Bài 4: Ba tổ cụng nhõn trồng được tất cả 286 cõy ở cụng viờn. Số cõy tổ 1 trồng được bằng số cõy tổ 2 và số cõy tổ 3 trồng được bằng số cõy tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiờu cõy? Hướng dẫn: 90 cõy; 100 cõy; 96 cõy. Bài 5: Một người cú xoài đem bỏn. Sau khi ỏn được 2/5 số xoài và 1 trỏi thỡ cũn lại 50 trỏi xoài. Hỏi lỳc đầu người bỏn cú bao nhiờu trỏi xoài Hướng dẫn Cỏch 1: Số xoài lức đầu chia 5 phần thỡ đó bắn 2 phần và 1 trỏi. Như vậy số xoài cũn lại là 3 phần bớt 1 trsi tức là: 3 phần bằng 51 trỏi. Số xoài đó cú là trỏi Cỏch 2: Gọi số xoài đem bỏn cú a trỏi. Số xoài đó bỏn là Ký duyệt Tuần 33 Ngày 20/04/2009 Số xoài cũn lại bằng: (trỏi) * Rỳt kinh nghiệm: .. Ngày soạn: 29/03/2009 Tuần: 34 Ngày dạy: 29/04/2009 Tiết:67 -68 TèM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A> MỤC TIấU HS hiểu được ý nghĩa và biết cỏch tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch. Cú kĩ năng tỡm tỉ số, tỉ số phần trăn và tỉ lệ xớch. Cú ý thức ỏp dụng cỏc kiến thức và kĩ năng núi teen vào việc giải một số bài toỏn thực tiễn. B> Chuẩn bị: - Gv cỏc bài tập cho hs - Hs ụn lại cỏc kiến thức đó học C> NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Vừa ụn tập vừa kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 Bài 1: Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. Áp dụng: Tỡm của 18 Bài 2: 1/ Một ụ tụ đi từ A về phớa B, một xe mỏy đi từ B về phớa A. Hai xe khởi hành cựng một lỳc cho đến khi gặp nhau thỡ quóng đường ụtụ đi được lớn hơn quóng đường của xe mỏy đi là 50km. Biết 30% quóng đường ụ tụ đi được bằng 45% quóng đường xe mỏy đi được. Hỏi quóng đường mỗi xe đi được bằng mấy phần trăm quóng đường AB. 2/ Một ụ tụ khỏch chạy với tốc độ 45 km/h từ Hà Nội về Thỏi Sơn. Sau một thời gian một ụtụ du lịch cũng xuất phỏt từ Hà Nội đuổi theo ụ tụ khỏch với vận tốc 60 km/h. Dự định chỳng gặp nhau tại thị xó Thỏi Bỡnh cỏch Thỏi Sơn 10 km. Hỏi quóng đường Hà Nội – Thỏi Sơn? Bài tập 2 Hướng dẫn: 1/ 30% = ; 45% = quóng đường ụtụ đi được bằng quóng đường xe mỏy đi được. Suy ra, quóng đường ụtụ đi được bằng quóng đường xe mỏy đi được. Quóng đường ụtụ đi được: 50: (30 – 20) x 30 = 150 (km) Quóng đường xe mỏy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km) 2/ Quóng đường đi từ N đến Thỏi Bỡnh dài là: 40 – 10 = 30 (km) Thời gian ụtụ du lịch đi quóng đường N đến Thỏi Bỡnh là: 30 : 60 = (h) Trong thời gian đú ụtụ khỏch chạy quóng đường NC là: 40.= 20 (km) Tỉ số vận tốc của xe khỏch trước và sau khi thay đổi là: Tỉ số này chớnh lầ tỉ số quóng đường M đến Thỏi Bỡnh và M đến C nờn: MTB – MC = MC – MC = MC Vậy quóng đường MC là: 10 : = 80 (km) Vỡ MTS = 1 - = (HTS) Vậy khoảng cỏch Hà Nội đến Thỏi Sơn (HNTS) dài là: 100 : = 100. = 130 (km) Hoạt động 2: Bài tập 3, 4 Bài 3: Trong một trường học số học sinh gỏi bằng 6/5 số học sinh trai. a/ Tớnh xem số HS gỏi bằng mấy phần số HS toàn trường. b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thỡ trường đú cú bao nhiờu HS trai, HS gỏi? Bài 4: Một miếng đất hỡnh chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ắ chiều lài. Người ta trụng cõy xung quanh miếng đất, biết rằng cõy nọ cỏch cõy kia 5m và 4 gúc cú 4 cõy. Hỏi cần tất cả bao nhiờu cõy? Bài 3: Hướng dẫn: a/ Theo đề bài, trong trường đú cứ 5 phần học sinh nam thỡ cú 6 phần học sinh nữ. Như vậy, nếu học sinh trong toàn trường là 11 phần thỡ số học sinh nữ chiếm 6 phần, nờn số học sinh nữ bằng số học sinh toàn trường. Số học sinh nam bằng số học sinh toàn trường. b/ Nếu toàn tường cú 1210 học sinh thỡ: Số học sinh nữ là: (học sinh) Số học sinh nam là: (học sinh) Bài 4: Hướng dẫn: Chiều rộng hỡnh chữ nhật: (m) Chu vi hỡnh chữ nhật: (m) Số cõy cần thiết là: 770: 5 = 154 (cõy) Hoạt động 5: Bài tập 5 Bài 5: . 1/ Nhà em cú 60 kg gạo đựng trong hai thựng. Nếu lấy 25% số gạo của thựng thứ nhất chuyển sang thựng thứ hai thỡ số gạo của hai thựng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thựng là bao nhiờu kg? Bài 6: Một đội mỏy cày ngày thứ nhất cày được 50% ỏnh đồng và thờm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần cũn lại của cỏnh đồng và 9 ha cuối cựng. Hỏi diện tớch cỏnh đồng đú là bao nhiờu ha? 2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thờm bao nhiờu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp cú 3% muối? Bài 5: Hướng dẫn: Nếu lấy số gạo thựng thứ nhất làm đơn vị thỡ số gạo của thựng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% = ) và số gạo của thựng thứ nhất bằng số gạo của thựng thứ hai + số gạo của thựng thứ nhất. Vậy số gạo của hai thựng là: (đơn vị) đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thựng thứ nhất là: (kg) Số gạo của thựng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg) Bài 6: Hướng dẫn: 1/ Ngày thứ hai cày được: (ha) Diện tớch cỏnh đồng đú là: (ha) 2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: (kg) Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối: 100 – 50 = 50 (kg) 4. Củng cố và dặn dũ: - Học lại thuộc cỏc qui tắc - Làm cỏc bài tập sau: Bài4: Trờn một bản đồ cú tỉ lệ xớch là 1: 500000. Hóy tỡm: a/ Khoảng cỏch trờn thực tế của hai điểm trờn bản đồ cỏch nhau 125 milimet. b/ Khoảng cỏch trờn bản đồ của hai thành phố cỏch nhau 350 km (trờn thực tế). Hướng dẫn a/ Khảng cỏch trờn thực tế của hai điểm là: 125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km). b/ Khảng cỏch giữa hai thành phố trờn bản đồ là: 350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m * Rỳt kinh nghiệm: Ký duyệt Tuần 32 Ngày 13/04/2009 ..
Tài liệu đính kèm: