A/ Mục đích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên , ghi nhớ sự sắp xếp thứ tự trong Z qua hình ảnh các số nguyên trên trục số
- Nắm các khái niệm số nguyên dương . số nguyên âm và giá trị tuyệt đối của một số nguyên
B/ Nội dung
Ngày soạn : 19/12/2010 Ngày dạy : 24/12/2010 Đại số : Thứ tự trên tập hợp số nguyên - Bài tập A/ Mục đích yêu cầu : - Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên , ghi nhớ sự sắp xếp thứ tự trong Z qua hình ảnh các số nguyên trên trục số - Nắm các khái niệm số nguyên dương . số nguyên âm và giá trị tuyệt đối của một số nguyên B/ Nội dung Giáo viên trình bày các kiến thức cần nhớ để vân dụng vào giải bài tập Bài 1: a) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số ? b) Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số ? c) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có n chữ số ? Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số ? Bài 2: Tìm các số nguyên a biết : a) n + 2 Ê a Ê n + 5 b) n + 6 < a < n + 7 Bài 3: Chứng minh rằng với a1 , a2 , a3 ...........an ẻ Z nếu a1 < a 2< a3 < a n-1 < an thì a1 < an Bài 4 : Cho a ẻZ . Chứng minh rằng : ẵaẵÊ 3 ị -3 Ê a Ê 3 Bài 5 : Tìm a ẻZ biết ẵaẵ= -1994 b) Tìm x ẻZ để ẵxẵ+ 1994 có giá trị nhỏ nhất c) Tìm a, b ẻZ biết ẵaẵ+ẵbẵ= 0 Bài 6 : Cho 2 số nguyên a, b thoả mãn ( a2 + 4b2) ⋮3 . Chứng minh rằng mỗi số a và b đều chia hết cho 3 Nếu a⋮ thì a = ? ; a2 = ? Nếu b⋮3 thì b2 = ? ; 4b2 = ? Khi đó a2 + 4b2 = ? Nếu b ⋮3 thì b2 = ? ; 4b2 = ? a2 + 4b2 = ? Bài 7: Tìm số nguyên x biết : x + (x+1) +(x+2) +........+19 + 20 = 20 Trong đó vế trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần A) Kiến thức cơ bản cần nắm *) Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b nếu trên trục số điểm a ở bên trái điểm b *) Số nguyên > 0 là số nguyên dương *) Số nguyên < 0 là số nguyên âm *) Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm *) ẵaẵ= Với " a ẻ Z ta có | a| ³ 0 hay | a| ẻN B) Bài tập vận dụng a)Số nguyên dương nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 b)Số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là -99 c) Số nguên dương nhỏ nhất có n chữ số là (có n-1 chữ số 0) Số nguyên âm nhỏ nhất có n chữ số là - ( có n chữ số 9 ) a) a = n + 2 ; n + 3 ; n + 4 ; n + 5 b) không có số nguyên nào Bài 3: Giải Ta có a1 < a 2 a2< a3 ị a1 < a 3( tính chất bắc cầu ) a1 < a 3 a3< a4 ị a1 < a4 ( tính chất bắc cầu ) Cứ thế ta có a1 < a n-1 an-1 < a n ị a1 < a n( đpcm ) Giải : Cho ẵaẵÊ 3 vì a ẻZ nên ẵaẵẻ N ị ẵaẵ= { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } Nếu ẵaẵ= 0 thì a = 0 Nếu ẵaẵ= 1 thì a = ± 1 Nếu ẵaẵ= 2 thì a = ± 2 Nếu ẵaẵ= 3 thì a = ± 3 Vậy -3 Ê a Ê 3 Bài 5 : Vì ẵaẵẻ N ị $a để ẵaẵ= -1994 Vì x ẻZ ịẵxẵẻ N do đó ẵxẵ+ 1994 ³ 1994 Vậy GTNN của ẵxẵ+ 1994 là 1994 khi đó x = 0 c) Ta có ẵaẵẻ N ; ẵbẵẻ N ị ẵaẵ+ẵbẵ³ 0 mà ẵaẵ+ẵbẵ= 0 ị ẵaẵ=ẵbẵ= 0 ị a = b = 0 Bài 6: Giả sử a⋮3 ị a = 3k + 1 hoặc a = 3k +2 = 3k-1 ị a2 = B(3) +1 * Nếu b⋮3 ị b2 ⋮3 ị 4b2 ⋮3 khi đó a2 + 4b2 = B(3) + 1 ⋮3 ( trái giả thiết ) Nếu b ⋮3 thì b2 = B(3) + 1 ị 4b2 = B(3) + 4 = B(3) + 1 khi đó a2 + 4b2 = B(3) + 1 + B(3) + 1 = B(3) + 2⋮3 ( trái giả thiết ) Vậy chỉ có a⋮3 và b⋮ 3 Bài 7: x + (x+1) +(x+2) +........+19 + 20 = 20 ị x + (x+1) +(x+2) +........+19 = 0 ị (x+19) +(x+1+18) +(x+2+17)+......= 0 ị (x+19) +(x+19) +(x+19) +....... = 0 ị x = -19 Bài tập về nhà 1/ Cho A = 1- 4 +7 -10 +13 -............ a) Viết dạng tổng quát số hạng thứ n của A b) Tính A với n = 100 2/ Cho B = -3 + 6 - 9 + 12 -15 + ......... a) Viết dạng tổng quát số hạng thứ n của B b) Tính A với n = 50 3/ Các khẳng định sau có đúng không ? a) ẵaẵ= ẵbẵị a = b = 0 b) a > b ị ẵaẵ> ẵbẵ
Tài liệu đính kèm: