A/ Mục đích yêu cầu :
+ Học sinh nắm định nghĩa và các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
+ Vận dụng các công thức linh hoạtt để giải các dạng toán về luỹ thừa
B/ Nội dung
I/ Kiến thức cơ bản cần nắm
Ngày soạn : 09/01/2011 Ngày dạy : 13/01/2011 Đại số : luỹ thừa của một số hữu tỉ các bài toán về luỹ thừa A/ Mục đích yêu cầu : + Học sinh nắm định nghĩa và các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ + Vận dụng các công thức linh hoạtt để giải các dạng toán về luỹ thừa B/ Nội dung I/ Kiến thức cơ bản cần nắm 1/Định nghĩa xn = 2/ Qui ước : x0 = 1 \ x 0 x1 = x 3/ Các công thức vận dụng tính toán *) xn . xm = xn + m *) xn : xm = xn - m *) (xn)m = xm. n *) (x.y)n = xn . yn *) (x: y)n = xn : yn *) *) Chú ý : II/Một số bài toán về luỹ thừa Phương pháp : + Biến đổi luỹ thừa về cùng cơ số rồi so sánh số mũ + Biến đổi luỹ thừa về cùng số mũ rồi so sánh cơ số + Dùng luỹ thừa trung gian Nên biến đổi về cùng gì? Vì sao ? vì (2,3) = 1 nên biến đổi về cùng số mũ Dùng phương pháp gì ? (13; 2) =1 ; (40; 161) =1 Vậy nên dùng phương pháp trung gian 1 h/s lên bảng làm Gợi ý : dùng phương pháp trung gian Học sinh lên bảng làm Giáo viên nêu phương pháp tính Lấy các ví dụ minh hoạ các phương pháp Học sinh lên bảng làm Phương pháp : + Nếu biến cần tìm ở số mũ thì biến đổi luỹ thừa kia về cùng cơ số với luỹ thừa chứa biến + Nếu biến cần tìm ở cơ số thì biến đổi luỹ thừa kia về cùng số mũ với luỹ thừa chứa biến So sánh 2 luỹ thừa , rút ra nhận xét Học sinh lên bảng giải Phương pháp : Đặt thừa số chung Học sinh lên bảng làm : Biến đổi về cùng cơ số Dạng 1: So sánh luỹ thừa Ví dụ : 1/ So sánh 2100 và 10249 Biến đổi về cùng cơ số Ta có : 10249 = (210)9 = 290 < 2100 Nên 10249 < 2100 2/ So sánh 2300 và 3200 Ta có : 2300 = (23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100 Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 3/ So sánh 1340 và 2161 2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340 Nên 2161 > 1340 4/ So sánh 329 và 1813 Ta có : 329 = (25)9 = 245 1813 > 1613 = (24)13 = 252 Vậy 1813 > 252 > 245 = 329 nên 1813 > 329 Dạng 2: Thứ tự thực hiện phép tính biểu thức có chứa luỹ thừa Phương pháp : + Biến đổi đưa về cùng số mũ để gộp cơ số + Biến đổi đưa về cùng cơ số , đặt cơ số chung để tính hợp lý Ví dụ : Tính a) (-2)3 +22 + (-1)10 = -8 + 4 + 1 = -3 b) c) = 8 + 3 + 1 + (4 : 1/2) . 8 = 8 + 3 + 1 + 8.8 =74 d) Dạng 3 : Tính luỹ thừa có qui luật Phương pháp : Sử dụng công thức : a2 - b2 = (a - b).(a + b) Ví dụ : Tính 1/ 1002 - 992 +982 - 972 +........+22- 1 = (1002 - 992) + (982 - 972) +......+(22 - 1) = (100 - 99)(100 + 99) +(98 - 97)(98 + 97) +....+(2 - 1)(2 + 1) = 100 + 99 + 98 + 97 + 96 +..... + 2 + 1 = = Bài 2/ (202 + 182+162+....+22) -(192+172+152+...+12) = Đáp số = 210 Dạng 4 : Tìm giá trị của biến trong luỹ thừa Bài 1: Tìm n biết a) b) 2-1. 2n + 4 . 2n - 1 = 5 . 25 2n - 1 + 22 . 2n - 1 = 5 . 25 2n - 1 ( 1 + 22 ) = 5 . 25 2 n - 1. 5 = 5 . 25 2n - 1 = 25 n - 1 = 5 n = 6 c) x(n - 2)(n + 3) = 1 x(n - 2)(n + 3) = 1= x 0 (n - 2)(n + 3) = 0 Vậy n = 2 hoặc n = -3 d) 2x + 2 - 2x = 96 2x(22 - 1) = 96 2x . 3 = 96 2x = 96 : 3 = 32 = 25 x = 5 Dạng 5: Chứng minh 1) Chứng minh rằng : 109 + 108 + 10 7 222 109 + 108 + 10 7 = 107.(102 + 10 + 1) = 107. 111 = 106 .2 .5 .111 = 106 . 5 . 222 222 2) Chứng minh rằng : 817 - 279 - 913 45 III/ Bài tập về nhà 8 ; 14 trang 46 ;47 KTCBVNC 38 ; 40 ; 41 trang 20 Bồi dưỡng Toán 7
Tài liệu đính kèm: