Giáo án dạy thêm Toán 6

Giáo án dạy thêm Toán 6

I.- Mục tiêu :

1./ Kiến thức cơ bản :

- ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ,ba số nguyên tố cùng nhau .

2./ Kỹ năng cơ bản :

- Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số .

3./ Thái độ :

- Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm ước chung và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản .

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 30/11/08
Ngày dạy : 04/12/2008 	Tuần 15 
ÔN TẬP
I.- Mục tiêu : 
1./ Kiến thức cơ bản : 
ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ,ba số nguyên tố cùng nhau .
2./ Kỹ năng cơ bản : 
Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số . 
3./ Thái độ : 
Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm ước chung và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II.- Phương tiện dạy học :
	Sách giáo khoa 
III.- Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
	2./ Kiểm tra bài củ : 
	3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số không ?
420 ! a và 700 ! a
a là gì của 420 và 700 và a lớn nhất Vậy a là gì của 420 và 700
- Để tìm ước chung của hai hay nhiều số ta có thể tìm các ước của ƯCLN của chúng .
- Tổ 1 thực hiện 
- Tổ 2 thực hiện
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
III.- Cách tìm ước chung thống qua tìm ƯCLN
 Để tìm ƯC của hai hay nhiều số ta :
Tìm ƯCLN của chúng .
Tìm các ước của ƯCLN đó 
+ Bài tập 142 /56
a) 16 = 24
 24 = 23 . 3
 ƯCLN(16;24) = 23 = 8
 ƯC(16;24) = { 1 ; 2 ; 4 }
b) 180 = 22 . 32 .5
 234 = 2 . 32 . 5
 ƯCLN(180;234) = 2 . 32 = 18
 ƯC(180;234) = { 1 ; 2 ; 3 , 6 , 9 , 18 }
c) 60 = 22 . 3 . 5 
 90 = 2 . 32 . 5
 135 = 33 . 5
 ƯCLN(60;90;135) = 3 . 5 = 15
 ƯC(60;90;135) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15}
+ Bài tập 143 /56
 420 ! a và 700 ! a , a lớn nhất Þ a = ƯCLN(420;700) 
 420 = 22 . 3 . 5 . 7
 700 = 22 . 52 . 7
 ƯCLN(420;700) = 22 . 5 . 7 = 140
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Cạnh hình vuông phải cắt là ƯCLN của 75 và 105 
112 ! x và 140 ! x
nên x Ỵ ƯC(112 ; 140) và 
 10 < x < 20 
- Tổ 1 thực hiện 
- Tổ 2 thực hiện
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 144 /56
 144 = 24 . 32
 192 = 25 . 3
 ƯCLN(144;192) = 24 . 3 = 48
 ƯC(144;192) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 ; 48 }
 Vậy Ưc lớn hơn 20 của 144 và 192 là 24 và 48 
+ Bài tập 145 /56
 Gọi a là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông :
 75 ! a ; 105 ! a và a lớn nhất 
 Suy ra a = ƯCLN (75 ; 105) 
 75 = 3 . 52
 105 = 3 . 5 . 7
 ƯCLN(75 ; 105) = 3 . 5 = 15
 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 (cm)
+ Bài tập 146 /57
 112 = 24 . 7 
 140 = 22 . 5 . 7
 ƯCLN(112;140) = 22 . 7 = 28
 ƯC(112;140) = { 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 }
 Vậy x = 14 ( vì 10 < x < 20 )
+ Bài tập 147 /57
 a) 28 ! a ; 36 ! a và a > 2 Þ a = ƯCLN(420;700) 
 b) 28 = 22 . 7 36 = 22 . 32
 ƯCLN(28;36) = 22 = 4 ƯC(28;36) = { 1 ; 2 ; 4 }
 a Ỵ ƯC(28;36) và a > 2 Vậy a = 4
c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút ,
 Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút 
4./ Củng cố Củng cố từng phần
5./ Hướng dẫn dặn dò : 
 Về nhà làm các bài tập 148 SGK trang 57
Ký Duyệt Tuần 15
Ngày sọan : 7/12/2008
Ngày dạy : 10/12/2008 	Tuần 16 
ÔN TẬP
I.- Mục tiêu : 
1./ Kiến thức cơ bản : 
BCNN của nhiều số 
2./ Kỹ năng cơ bản : 
Học sinh rèn kỷ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố .
Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .
3./ Thái độ : 
Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm BCNN và bội chung trong các bài toán thực tế đơn giản .
II.- Phương tiện dạy học :
	Sách giáo khoa 
III.- Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
	2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập về nhà 150 trang 59
 BCNN(10 , 12 , 15) = 60 BCNN(8 , 9 , 11) = 792 BCNN(24 , 40 , 168) = 840
	3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Nêu cách tìm BCNN
- Nhận xét liên hệ giữa các phần tử của BC(8 , 18 , 30)
- Vậ ta có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số thông qua BCNN ?
- 369 là BCNN
- 720 , 1080 , . . . đều là bội của 360
- Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó . 
III.- Cách tìm Bội chung thông qua tìm BCNN
 Ví dụ :
Cho A = { x Ỵ N | x ! 8 ; x ! 18 ; x ! 30 ; x < 1000 }
 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử 
 x Ỵ BC(8 , 18 , 30) và x < 1000
 BCNN(8 , 18 , 30) = 23 . 32 . 5 = 360
BC(8 , 18 , 30) = { 0 ; 360 ; 720 ; 1080 ; . . . }
 Vậy A = { 0 ; 360 ; 720}
 a ! 15 ® a là gì của 15
 a ! 18 ® a là gì của 18
Tóm lại a là gì của 15 và 18 
Chú ý a nhỏ nhất khác 0
- Tổ 5 thực hiện 
- Tổ 4 thực hiện 
- Tổ 3 thực hiện
Để tìm BCNN của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó .
+ Bài tập 152 / 59 
 a ! 15 ; a ! 18 và a nhỏ nhất 
 Suy ra a là BCNN(15 , 18)
 15 = 3 . 5 
 18 = 2 . 32
 BCNN(15 , 18) = 2 . 32 . 5 = 90
 Vậy a = 90
+ Bài tập 153 / 59 
 30 = 2 . 3 . 5 
 45 = 32 . 5
 BCNN(30 ; 45) = 2 . 32 . 5 = 90
BC(30 , 45) = { 0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; 450 ; 540 ; . . . }
 Vậy a = 0 , 90 , 180 , 270 , 360 , 450 
+ Bài tập 154 / 59 
 Gọi a là số Học sinh lớp 6C
 Ta có a Ỵ BC(2 , 3 , 4 , 8) và 35 £ a £ 60
 BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 23 . 3 = 24
 BC(2 , 3 , 4 , 8) = { 0 , 24 , 48 , 72 . . . . . }
a = 48 
 Số Học sinh của lớp 6C là 48 (Học sinh)
- Xem kết quả ,so sánh tích a . b và ƯCLN(a,b) ; BCNN(a , b) ® Kết luận 
 x ! 12 nên x là bội của 12 
 x ! 21 nên x là bội của21
 x ! 28 nên x là bội của 28
 Vậy x là BC(12 , 21 , 28) và 
 150 < x < 300
- Số ngày mà bạn An và bạn Bách phải trực là bội của 10 và 12 nên số ngày ít nhất mà hai bạn trực chung là BCNN(10 , 12) 
- Tổ 2 thực hiện 
- Tổ 1 thực hiện 
- Tổ 5 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 155 / 60 
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a . b 
24
3000
420
2500
 Nhận xét : ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a . b 
+ Bài tập 156 / 60
 x Ỵ BC(12 , 21 , 28) và 150 < x < 300
 BCNN(12 , 21 , 28) = 84
 Đáp số : x Ỵ { 168 , 252 }
+ Bài tập 157 / 60
 Số ngày phải tìm là BCNN(10 ,12) = 60 
+ Bài tập 158 / 60
 Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a , ta có :
 a Ỵ BC(8,9) và 100 £ a £ 200
 BC(8 , 9) = { 0 , 72 , 144 , 216 , . . . . }
Trả lời : Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây 
	4./ Củng cố : 
Củng cố từng phần 
Tìm số tự nhiên a , biết rằng a < 1000 và a ! 60 ; a ! 280
	5./ Hướng dẫn dặn dò : 
 Soạn 10 câu hỏi ôn tập ở SGK trang 61 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết 
Về nhà làm các bài tập 155 ® 158 SGK trang 60 
Ký Duyệt Tuần 16
Ngày sọan : 14/12/08
Ngày dạy : 16/12/2008 	Tuần 17 
ÔN TẬP

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day them 6.doc