Giáo án dạy thêm Toán Lớp 8

Giáo án dạy thêm Toán Lớp 8

 Buổi 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A.Mục Tiêu

+ Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.

+ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

+ Biết áp dụng các hằng đẳng thức vào việc tính nhanh, tính nhẩm.

B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng.

C.Tiến trình:

 

doc 91 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1:
 Nhân đơn,đa thức 
A.Mục Tiêu
+ Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
+ Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
+ Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng.
C.Tiến trình
Hoạt động của GV&HS
Nội dung
I.Kiểm Tra 
Tính (2x-3)(2x-y+1)
II.Bài mới 
?Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Học sinh :..
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán
 Học sinh :
?Để rút gọn biểu thức ta thực hiện các phép tính nào
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm ,mỗi học sinh làm 1 câu .
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :Thực hiện phép tính để rút gọn biểu thức 
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
? 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu
Học sinh : 2 đơn vị
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :lấy 2 đa thức nhân với nhau rồi lấy kết quả nhân với đa thức còn lại.
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :.
-Giáo viên hướng dẫn.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét 
III.Củng Cố 
-Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-Nhắc lại các dạng toán và cách làm .
IV.Hướng Dẫn 
-Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Xem lại các dạng toán đã luyện tập.
Bài 1.Thực hiện phép tính:
a) (2x- 5)(3x+7)
b) (-3x+2)(4x-5)
c) (a-2b)(2a+b-1)
d) (x-2)(x2+3x-1)
e)(x+3)(2x2+x-2)
Giải.
a) (2x- 5)(3x+7) =6x2+14x-15x-35
 =6x2-x-35
b) (-3x+2)(4x-5)=-12x2+15x+8x-10
 =-12x2+23x-10
c) (a-2b)(2a+b-1)=2a2+ab-a-4ab-2b2+2b
 =2a2-3ab-2b2-a+2b
d) (x-2)(x2+3x-1)=x3+3x2-x-2x2-6x+2
 =x3+x2-7x+2
e)(x+3)(2x2+x-2)=2x3+x2-2x+6x2+3x-6
=2x3+7x2+x-6
Bài 2.Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A=5x(4x2- 2x+1) – 2x(10x2 - 5x - 2) với x= 15
b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) 
 với x= ; y=
Giải.
a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + 4x=9x
Thay x=15 A= 9.15 =135
b) B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy
 = 5x2 - 4y2
 B = 
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số:
a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
Giải.
a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
 = 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x – 21 = -76
Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số.
b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8
Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số.
Bài 4.Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 32 đơn vị.
Giải.
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: x; x+2; x+4
 (x+2)(x+4) – x(x+2) = 32
 x2 + 6x + 8 – x2 – 2x =32
 4x = 32
 x = 8
Vậy 3 số cần tìm là : 8;10;12
Bài 5.Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Giải. 
Gọi 4 số cần tìm là : x , x+1, x+2 , x+3.
Ta có : (x+3)(x+2)- x(x+1) = 146 
 x2+5x+6-x2-x=146
 4x+6 =146
 4x=140
 x=35
Vậy 4 số cần tìm là: 35; 36; 37; 38
Bài 6.Tính :
a) (2x – 3y) (2x + 3y) 	
b) (1+ 5a) (1+ 5a)
c) (2a + 3b) (2a + 3b) 
d) (a+b-c) (a+b+c)
e) (x + y – 1) (x - y - 1) 
Giải.
a) (2x – 3y) (2x + 3y) =	4x2-9y2
b) (1+ 5a) (1+ 5a)=1+10a+25a2
c) (2a + 3b) (2a + 3b)=4a2+12ab+9b2 
d) (a+b-c) (a+b+c)=a2+2ab+b2-c2
e) (x + y – 1) (x - y - 1)
 =x2-2x+1-y2
Bài 7.Tính :
a) (x+1)(x+2)(x-3)
b) (2x-1)(x+2)(x+3)
Giải.
a) (x+1)(x+2)(x-3)=(x2+3x+2)(x-3)
 =x3-7x-6
b) (2x-1)(x+2)(x+3)=(2x-1)(x2+5x+6)
 =2x3+9x2+7x-6
Bài 8.Tìm x ,biết:
a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7
b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
Giải .
a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7
 x2+4x+3-x2-2x=7
 2x+3=7
 x=2
b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
 6x2+10x-6x2+x=33
 11x=33
 x=3
buổi 2: hình thang – hình thang cân
A. Mục tiêu:
- Củng cố: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết của hình thang, hình thang cân.
-Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân.
- Cần tranh sai lầm: Sau khi chứng minh tứ giác la hình thang, đi chứng minh tiếp hai cạnh bên bằng nhau.
B. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống bài tập, thước.
HS; Kiến thức. Dụng cụ học tập.
C. Tiến trình:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
GV; Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân
HS:
GV: ghi dấu hiệu nhận biết ra góc bảng.
GV; Cho HS làm bài tập.
Bài tập 1: Cho tam giác ABC. Từ điểm O trong tam giác đó kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB ở M , cắt cạnh AC ở N.
a)Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b)Tìm điều kiện của DABC để tứ giác BMNC là hình thang cân?
c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác BMNC là hình thang vuông?
GV; yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình.
HS; lên bảng.
GV: gợi ý theo sơ đồ.
a/ BMNC là hình thang
 MN // BC.
b/ BMNC là hình thang cân
 cân
c/ BMNC là hình thang vuông
 vuông
Bài tập 2: 
Cho hình thang cân ABCD có AB //CD
O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng OA = OB, OC = OD.
GV; yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình.
HS; lên bảng.
GV: gợi ý theo sơ đồ.
 OA = OB,
 cân
AB Chung, AD= BC,
- Dấu hiệu nhận biết hình thang : Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
- Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: 
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Bài tập 1
a/ Ta có MN // BC nên BMNC là hình thang.
b/ Để BMNC là hình thang cân thì hai góc ở đáy bằng nhau, khi đó 
Hay cân tại A.
c/ Để BMNC là hình thang vuông thì có 1 góc bằng 900
khi đó 
hay vuông tại B hoặc C.
Bài tập 2: 
Ta có tam giác vì:
AB Chung, AD= BC,
Vậy 
Khi đó cân
 OA = OB,
Mà ta có AC = BD nên OC = OD.
B
C
M
N
A
1
2
1
2
4. Củng cố. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN
Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ?
Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng = 400
GV cho HS vẽ hình , ghi GT, KL
a) DABC cân tại A ị 
mà AB = AC ; BM = CN ị AM = AN
ị DAMN cân tại A
=> 
Suy ra do đó MN // BC
Tứ giác BMNC là hình thang, lại có nên là hình thang cân
b) 
Bài 4: Cho hình thang ABCD có O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. CMR: ABCD là hình thang cân nếu OA = OB
Giải:
Xét DAOB có :
OA = OB(gt) (*) ị DABC cân tại O
 ị A1 = B1 (1)
Mà ; nA1=C1( So le trong) (2)
Từ (1) và (2)=>D1=C1
=>D ODC cân tại O => OD=OC(*’)
=> ABCD là hình thang cân
Từ (*) và (*’)=> AC=BD
Mà ABCD là hình thang 
GV : yêu cầu HS lên bảng vẽ hình
- HS nêu phương pháp chứng minh ABCD là hình thang cân: 
+ hình thang 
+ 2 đường chéo bằng nhau
- gọi HS trình bày lời giải. Sau đó nhận xét và chữa
 K ớ duyệt 12/9/2011 
 Phú hiệu trưởng
.
 ****************************************
 Buổi 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
A.Mục Tiêu
+ Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.
+ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
+ Biết áp dụng các hằng đẳng thức vào việc tính nhanh, tính nhẩm.
B.Chuẩn Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng.
C.Tiến trình:
Hoạt động của GV&HS
Kiến thức trọng tâm
1.Kiểm Tra 
Viết các các hằng đẳng thức:
Bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.
2.Bài mới 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo viên nhận xét ,nhắc các lỗi học sinh hay gặp.
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Giáo viên hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
-Giáo ... ng song với BC.
? Chứng minh NI // mf(A’B’C’D’) ta phải chứng minh điều gì?
*HS: NI // B’C’.
Gv yêu cầu HS lên bảng làm bài.
Bài 2:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Chứng minh rằng mf(BDA’)// mf(CB’D).
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
*HS lên bảng làm bài.
? Để chứng minh mf(BDA’)// mf(CB’D’) ta cần chứng minh điều gì?
*HS: BD // mf(CB’D’) và 
DA’ // mf(CB’D’).
? Chứng minh BD // mf(CB’D’) bằng cách nào?
*HS: BD // B’D’
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
Bài 1:
a/ Ta có AD // B’C’ vì cùng // với BC.
b/ Ta có NB’ // IC’, NB’ = IC’ nên NICB’ là hình bình hành.
Suy ra NI // B’C’. 
Hay NI // mf(A’B’C’D’).
Bài 2:
Ta có BB’ // DD’, BB’ = DD’ nên BDD’B’ là hình bình hành.
Suy ra BD // B’D’
Hay BD // mf(CB’D’) 
Tương tự ta có DA’ // mf(CB’D’).
Mà DA’ và BD cắt nhau tại A nên mf(BDA’)// mf(CB’D’).
BTVN:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Các điểm M, I, K, N theo thứ tự thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ ,DD’ sao cho A’M = D’N = BI = CK.
 Chứng minh mf(ADKI)//(MNC’B’).
 K ớ duyệt 12/9/2011 
 Phú hiệu trưởng
 Buổi 33: Ôn tập CUốI NĂM
A. Mục tiêu
* HS vận dụng được các kiến thức sau để làm bài tập: 
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn trên trục số.
- Giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
B. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Kiến thức về phương trình và bất phương trình.
C. Tiến trình
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
GV cho HS làm bài tập.
Dạng 1: Giải phương trình.
Bài 1:Giải các phương trình.
a/ 7x - 8 = 4x + 7
b/ 2x + 5 = 20 - 3x
c/ 5y + 12 = 8y + 27
d/ 13 - 2y = y – 2
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào vở.
GV cho HS làm bài tập 2.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a/ x2 – 2x + 1 = 0
b/1+3x+3x2+x3 = 0
c/ x + x4 = 0
GV yêu cầu HS làm bài.
Bài 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu.
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
*HS : 
- ĐKXĐ
- Quy đồng , khử mẫu.
- Giải phương trình.
- Kết luận.
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
Dạng 1: Giải phương trình.
Bài 1:Giải các phương trình.
a/ 7x - 8 = 4x + 7
7x - 4x = 7 + 8
3x = 15
x = 5.
Vậy S = { 5 }.
b/ 2x + 5 = 20 - 3x
2x + 3x = 20 - 5
5x = 15
x = 3
Vậy S = { 3 }.
c/ 5y + 12 = 8y + 27
5y - 8y = 27 - 12
-3y = 15
y = - 5 
Vậy S = { -5 }.
d/ 13 - 2y = y - 2
-2y - y = -2 - 13
-3y = -15
y = 5.
Vậy S = { 5 }.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a/ x2 – 2x + 1= 0
(x - 1)2 = 0 
x - 1 = 0
 x = 1
b/1+3x+3x2+x3 = 0
(1 + x)3 = 0
1 + x = 0
x = -1
c/ x + x4 = 0
x(1 + x3) = 0
x(1 + x)(1 - x + x2) = 0
 x = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = -1.
x - 1 = 0 
x = 1
 x + 4 = 0 hoặc x - 3 = 0
 x = -4 hoặc x = 3
2x - 5 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
x = 5/2 hoặc x = -2/3
Bài 3: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
4.Củng cố:
- GV yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài và phương pháp giải của các dạng.
- Ôn tập bất phương trình.
 K ớ duyệt 12/9/2011 
 Phú hiệu trưởng
 *******************************
 Buổi 34: ÔN TậP
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
b-nôi dung:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là:
Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	Hình 1
Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là:
Câu9: Nếu và c < 0 thì:
Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng:	
 Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
	 Hình vẽ câu 13
Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm nếu 4a 5a	
	C, Số a dương nếu 4a < 3a	D, số a âm nếu 4a < 3a
Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu20: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu22: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ΔPQR ∽ ΔHPR	B, ΔMNR ∽ ΔPHR	
	C, ΔRQP ∽ ΔRNM	D, ΔQPR ∽ ΔPRH
Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
 K ớ duyệt 12/9/2011 
 Phú hiệu trưởng
Buổi 35: ÔN TậP
A.Mục tiêu:
 -Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản vào bài làm 
B.Nội dung:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 	A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
	A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
	A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Đ
Đ
a) Nếu a > b thì a > b
b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b
S
c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5
S
d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương 
Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : 
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A
M
 A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
 a) 2	b) 2	c) 	d) 2
Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :
	 a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	 b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	 c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích 	toàn phần của hình chóp đó là: 
	A. 18 cm2	B. 36cm2	
	C. 12 cm2	 	D. 27cm2
6 cm
B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm )
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 
3.(2-x)
-Để tìm x ta giải bpt:
Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì 
Bài 3: (1,5 điểm)
 0,75đ
Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại
Giải phương trình : = - 3x +15
	 0,75đ
	Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận
Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5
D. Phần hình họctự luận (3điểm)
Bài 1: 1,5 điểm:
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Thể tích lăng trụ
	- Sđáy = 
	- Cạnh huyền của đáy = .
=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 
	- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 
Bài 4 : 1,5 điểm:
Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 
 D	 K	 H	C
a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
	S ABCD = 	
Dạng 6: Toán nâng cao
Bài1/ Cho biểu thức : 	
Tính giá trị của M
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức :
Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :
 a) A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x= 4.
 b) B = x2006 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 -8x – 5 tại x= 7.
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n2-3n +1)(n+2) –n3 +2
 chia hết cho 5.
 b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2.
 Đáp án: a) Rút gọn BT ta được 5n2+5n chia hết cho 5
 b) Rút gọn BT ta được 24n + 10 chia hết cho 2.
	 K ớ duyệt 12/9/2011 
 Phú hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_toan_lop_8.doc