Giáo án Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2007 – 2008 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút

Giáo án Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2007 – 2008 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút

1. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. A. 3cm, 9cm, 14cm.

B. 2cm, 3cm, 5cm.

C. 4cm, 9cm, 12cm.

6cm, 8cm, 10cm

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2007 – 2008 môn: Toán khối 7 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT TP Long xuyên.
---o O o---
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Năm học: 2007 – 2008
Môn: TOÁN Khối 7.
Thời gian: 90 phút.
Chữ ký giám thị:
GT1:
GT2:
Trường THCS:
Lớp:
Họ và tên:
SBD:Phòng thi:
Điểm bài thi.
Chữ ký giám khảo.
Bằng chữ
Bằng số
GK1:
GK2:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 3 điểm )
Điểm thi đua các tháng trong năm học của lớp 7a được liệt kê trong bảng:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là:
12; 1 và 4
3
8
10
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: 
3yx(-y)
Cho P(x) = 2x2 – 1 và Q(x) = x +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng:
x2 – 2 
2x2 – x – 2 
2x2 – x 
x2 – x – 2 
Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
3cm, 9cm, 14cm.
2cm, 3cm, 5cm.
4cm, 9cm, 12cm.
6cm, 8cm, 10cm.
Biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
 A
 G
 B C
 M
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
13cm.
10cm.
17cm.
6,5cm.
Trả lời: Phần trắc nghiệm: (Tô đen các ô đã chọn)
Câu 1.
OA
OB
OC
OD
Câu 2.
OA
OB
OC
OD
Câu 3.
OA
OB
OC
OD
Câu 4.
OA
OB
OC
OD
Câu 5.
OA
OB
OC
OD
Câu 6.
OA
OB
OC
OD
TỰ LUẬN:(7 điểm )
Câu 1: (1 điểm ) Tính tích của ba đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
; và 
Giải:
Câu 2:(1 điểm) Cho hai đa thức:
 và 
 Hãy tính P(x) – Q(x).
Giải:
Câu 3: (2 điểm)
 a) Tìm nghiệm của đa thức R(y) = 3y + 6
 b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: H(x) = x2 + 3.
Giải:
Câu 4: (3 điểm) Cho cân tại A và BC = 6cm. Vẽ , trên tia đối HA lấy điểm M sao cho: MH = 4cm.
Chứng minh: 
Tính: MB ?
Giải:
Phòng Giáo Dục Long Xuyên.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: TOÁN 7.
Năm học: 2007 – 2008.
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
D
D
C
TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính tích của ba đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
 ; và 
Đơn thức 2x6y9 có bậc là 15 (0,25)
Câu 2:
 ( 0,25)
 ( 0,25)
 P(x) – Q(x) = + 5x ( 0,5 )
Câu 3:
Cho R(y) = 3y + 6 = 0 (0,25)
Vậy: nghiệm của đa thức R(y) = 3y + 6 là y = -2 (0,25)
Ta có:với mọi x ..(0,5)
 với mọi x (0,25)
Vậy: H(x) = x2 + 2 là đa thức không có nghiệm ..(0,25)
Câu 4: A 
 GT cân tại A
 , BC = 6cm.
 M nằm trên tia đối của tia HA
 H MH = 4cm
 B C KL a. 
 b. Tính MB ?
 M ( Vẽ hình đúng: 0,25 đ _ Ghi gt + kl đúng: 0,25đ ) 
Xét và : (0,25)
 AB = AC (cân tại A, gt) ( 0,25)
 (cân tại A, gt ) (0,25)
 Vậy : ( cạnh huyền – góc nhọn ) .(0,25)
 Tính MB: 
Ta có: HB = HC (Vì , cmt) (0,25)
Nên: cm ( vì BC = 6cm, gt) (0,25)
Aùp dụng đ/l Pitago vào :
 (0,25)
Thay HB = 3cm(cmt); HM = 4cm(gt)
(0,25)
(0,25)
 .(0,25)
Ta được:

Tài liệu đính kèm:

  • docThiHK2(07-08) k7.doc