Giáo án Hình 7 tiết 20, 21

Giáo án Hình 7 tiết 20, 21

Tiết: 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

I MỤC TIÊU :

 - Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau , biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự

 - Biết sử dụmg định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau

 - Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét .

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV:Thước thẳng ,compa ,phấn mầu,bảng phụ ghi bài tập

 HS: Thước thẳng ,compa,thước đo độ

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình 7 tiết 20, 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2007
Ngày dạy: 30/10/2007
Tiết: 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I MỤC TIÊU :
	- Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau , biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự
	- Biết sử dụmg định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
	- Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV:Thước thẳng ,compa ,phấn mầu,bảng phụ ghi bài tập
	HS: Thước thẳng ,compa,thước đo độ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định ( 1’)
Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Dùng thước có chia khoảng và thước đo góc để kiểm tra ABC và A’B’C’ cóAB= A’B’,BC= B’C’,
AC = A’C’, = ,= ,= 
	HS2: Kiểm tra lại
	GV : Hai tam giác như vậy gọi là hai tam giác bằng nhau
Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
10’
10’
14’
Hoạt động 1 : Định nghĩa
GV:ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc?
GV: Hai tam giác như vậy gọi là hai tam giác bằng nhau
H: Hãy nêu các đỉnh tương ứng,các góc tương ứng , các cạnh tương ứngcủa hai 
ABC và A’B’C’ 
H:Thế nào là tam giác bằng nhau
Hoạt động 2: Ký hiệu
GV:Cho HS đọc mục ký hiệu ( SGK )
GV: ghi bảng và nhấn mạnh: Người ta qui ước sự bằng nhau của 2 tam giác , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
GV: Cho HS làm ?2	
( Đưa ?2 lên bảng phụ) 
GV: Nhận xét 
GV:Treo bảng phụ ghi ? 3 cho HS làm 
H:ABC =DEF thì tương ứng với góc nào? BC tương ứng với cạnh nào?
GV: Nhận xét 
Hoạt động 3 : Củng cố:
Bài 1: Chỉ ra câu đúng , câu sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có 6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau
b) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có cấc cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
c)Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
Bài 2:Cho XEF =MNP ,XE = 3cm
XF = 4 cm, NP = 3,5 cm
Tính chu vi của mỗi tam giác
H: Đầu bài cho gì ? hỏi gì ? Cách tính như thế nào?
H: Hãy viết GT &KL 
HS:ABC và A’B’C’ Có 6 yếu tố bằng nhau, 3yếu tố cạnh , 3yếu tố góc
HS: tự đọc SGK(110) về góc, cạnh, đỉnh tương ứng
HS: Hai đỉnh A vàA’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng
- Hai góc và ,và ,và gọi là hai góc tương ứng
-Hai cạnh : ùAB và A’B’,BC và B’C’,
AC và A’C’ là hai cạnh tương ứng 
HS: 2 em đọc định nghĩa
HS: Đọc SGK
HS: Làm ?2 
HS: Nhận xét 
HS: Trả lời
HS: lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: Lần lượt trả lời cáccâu hỏi.
HS: Nhận xét 
HS: Trả lời.
HS: Lên bảng viết GT, KL
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
1. Định nghĩa: (SGK)
ABC và A’B’C’ có: AB= A’B’,BC= B’C’,AC = A’C’,
= ,= ,= là hai tam giác bằng nhau
2. Ký hiệu
ABC và A’B’C’ bằng nhau ký hiệu:ABC ø= A’B’C’ 
Nếu:AB=A’B’,BC=B’C’,AC = A’C’ và= = , = 
?2
a) ABC và MNP bàng nhau
ABC =MNP
b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A
 Góc B tương ứng với góc N
 Cạnh MP tương ứng với cạnh AC
c) ABC =MNP, 
AC= MP,= 
? 3 
ABC có: ++ = 1800
 +700+500 = 1800 
 = 1800 – 1200 = 600
ABC =DEF 
 = = 600
 BC = EF = 3
Bài 1: 
Sai.
Sai.
Sai.
Bài 2:
XEF =MNP . Suy ra:
MN = XE = 3cm, MP = XF = 4cm
NP = EF = 3,5cm
Chu vi XEF bằng :
XE +EF + XF = 3 + 3,5 + 4 = 10,5 (cm)
Chu vi MNP bằng :
MN + NP + PM = 3 +3,5 + 4 = 10,5 (cm)
4). Hướng dẫn về nhà:( 3’ )
Học thuộc , hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Biết ký hiệu 2 tam giác bằng nhaumột cách chính xác
Làm bài tập 11,12,13,14 (SGK) 19,20,21 (100 SBT)
Ngày soạn : 4/11/2007
Ngày dạy: 5/11/2007
Tiết : 21 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
	Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau , từ đó chỉ ra các góc tương ứng ,các cạnh tương ứng bằng nhau .
	Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV:Thước thẳng , compa ,bảng phụ
	HS: Thước thẳng
III- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1) Ổn định : (1’)
	2) Kiểm tra baì cũ: (10’) 
	HS1: Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cho EFX =MNK như hình vẽ sau: 
 3,3 
 	 Hãy tìm số đo các yếu tố còn lại của hai tam giác ? 
 2,2 550 4
	HS2: Chữa bài tập 12 (112 SGK) (Đưa đầu bài lên bảng phụ )
	AB = HI ,BC =IK
	ABC =HIK = 
 Mà AB = 2cm, BC = 4cm ,= 400
	 Suy ra : HIK có HI = 2cm ,IK = 4cm , = 400
3) Luyện tập
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
29’
HĐ1: Luyện tập: 
GV:Cho HS làm bài 1
(Ghi trên bảng phụ)
1) ABC =C1A1B1 .
2) A’B’C’ và ABC có 
A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC
= ,= ,= thì
3) NMK vàABC có
NM= AC, NK = AB, MK = BC
 thì.
GV: Cho HS làm bài 2
(Ghi ỡ bảng phụ)
ChoDKE cóDK=KE= DE= 5cm
Và DKE = BCO.Tính tổng chu vi của 2 tam giác?
H: Muốn tính tổng chu vi 2 tam giác trước hết cần chỉ ra gì?
HS: Đọc kỹ và suy nghĩ
HS: lên điền 
HS: Lên điền
HS : Lên điền
HS: Đọc kỹ đề .Chỉ rõ đềbài cho gì? Yêu cầu làm gì?
HS : Viết GT và KL
Ca ûlớp làm . Một em lên bảng
Bài1: Điền tiếp vào dấu  để được câu đúng
1)ABC =C1A1B1 thì AB = C1A1,
BC = A1B1,AC= C1B1
= , = , = 
2) A’B’C’ và ABC có 
A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC
=,=,=thì A’B’C’=ABC 
3)NMK vàABC có
NM= AC, NK = AB, MK = BC
thìNMK=ABC 
Bài 2:
GT
DKE = BCO
DK=KE= DE= 5cm
KL
Chu vi DKE + Chu vi BCO
Giải:
Ta có : DKE = BCO (gt)
DK= BC, KE= CO, DE= BO
mà DK=KE= DE= 5cm (gt)
Do đó : BC= CO = BO = 5cm
Vậy : Chu vi DKE + Chu vi BCO
= 3.DK + 3.BC = 3.5 + 3.5 = 30cm
Bài 3: 
Hình1: A’B’C’=ABC 
Vì A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC
 = ,= ,= 
3’
GV: Cho HS làm bài 3:
Cho các hình vẽ sau,hãy chỉ ra các tam giác bằng trong mỗi hình
 Hình1
 Hình2
 Hình 3
Hình 4
GV: Cho HS làm bài 14 (112 SGK)
H: Hãy tìm các đỉnh tương ứng của hai tam giác ? 
HĐ2: Củng cố :
H: Định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
H: Khi viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau phải chú ý điều gì ?
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Trả lời 
B- H , A – I, C- H
HS: Trả lời
Hình 2 : Hai tam giác không bằng nhau
Hình3: ABC =BAD vì
AB= BA ; AC= BD; BC= AD
= ; = ;= 
Hình 4 AHB =AHC vì
AB= AC ; HB = HC; AH cạnh chung
= ; = ; 
Bài 14 (112 SGK)
ABC =IHK
4) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2’)
Xem lại các bài tập đã làm
Làm các bài tập 22,23,24,25,26

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh T20 -T21.doc