Tiết: 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau , biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự
- Biết sử dụmg định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV:Thước thẳng ,compa ,phấn mầu,bảng phụ ghi bài tập
HS: Thước thẳng ,compa,thước đo độ
Ngày soạn: 28/10/2007 Ngày dạy: 30/10/2007 Tiết: 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau , biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự - Biết sử dụmg định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau - Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV:Thước thẳng ,compa ,phấn mầu,bảng phụ ghi bài tập HS: Thước thẳng ,compa,thước đo độ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định ( 1’) Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Dùng thước có chia khoảng và thước đo góc để kiểm tra ABC và A’B’C’ cóAB= A’B’,BC= B’C’, AC = A’C’, = ,= ,= HS2: Kiểm tra lại GV : Hai tam giác như vậy gọi là hai tam giác bằng nhau Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 10’ 10’ 14’ Hoạt động 1 : Định nghĩa GV:ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc? GV: Hai tam giác như vậy gọi là hai tam giác bằng nhau H: Hãy nêu các đỉnh tương ứng,các góc tương ứng , các cạnh tương ứngcủa hai ABC và A’B’C’ H:Thế nào là tam giác bằng nhau Hoạt động 2: Ký hiệu GV:Cho HS đọc mục ký hiệu ( SGK ) GV: ghi bảng và nhấn mạnh: Người ta qui ước sự bằng nhau của 2 tam giác , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự GV: Cho HS làm ?2 ( Đưa ?2 lên bảng phụ) GV: Nhận xét GV:Treo bảng phụ ghi ? 3 cho HS làm H:ABC =DEF thì tương ứng với góc nào? BC tương ứng với cạnh nào? GV: Nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố: Bài 1: Chỉ ra câu đúng , câu sai ? a) Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có 6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có cấc cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. c)Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau Bài 2:Cho XEF =MNP ,XE = 3cm XF = 4 cm, NP = 3,5 cm Tính chu vi của mỗi tam giác H: Đầu bài cho gì ? hỏi gì ? Cách tính như thế nào? H: Hãy viết GT &KL HS:ABC và A’B’C’ Có 6 yếu tố bằng nhau, 3yếu tố cạnh , 3yếu tố góc HS: tự đọc SGK(110) về góc, cạnh, đỉnh tương ứng HS: Hai đỉnh A vàA’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng - Hai góc và ,và ,và gọi là hai góc tương ứng -Hai cạnh : ùAB và A’B’,BC và B’C’, AC và A’C’ là hai cạnh tương ứng HS: 2 em đọc định nghĩa HS: Đọc SGK HS: Làm ?2 HS: Nhận xét HS: Trả lời HS: lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Lần lượt trả lời cáccâu hỏi. HS: Nhận xét HS: Trả lời. HS: Lên bảng viết GT, KL HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét 1. Định nghĩa: (SGK) ABC và A’B’C’ có: AB= A’B’,BC= B’C’,AC = A’C’, = ,= ,= là hai tam giác bằng nhau 2. Ký hiệu ABC và A’B’C’ bằng nhau ký hiệu:ABC ø= A’B’C’ Nếu:AB=A’B’,BC=B’C’,AC = A’C’ và= = , = ?2 a) ABC và MNP bàng nhau ABC =MNP b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A Góc B tương ứng với góc N Cạnh MP tương ứng với cạnh AC c) ABC =MNP, AC= MP,= ? 3 ABC có: ++ = 1800 +700+500 = 1800 = 1800 – 1200 = 600 ABC =DEF = = 600 BC = EF = 3 Bài 1: Sai. Sai. Sai. Bài 2: XEF =MNP . Suy ra: MN = XE = 3cm, MP = XF = 4cm NP = EF = 3,5cm Chu vi XEF bằng : XE +EF + XF = 3 + 3,5 + 4 = 10,5 (cm) Chu vi MNP bằng : MN + NP + PM = 3 +3,5 + 4 = 10,5 (cm) 4). Hướng dẫn về nhà:( 3’ ) Học thuộc , hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau Biết ký hiệu 2 tam giác bằng nhaumột cách chính xác Làm bài tập 11,12,13,14 (SGK) 19,20,21 (100 SBT) Ngày soạn : 4/11/2007 Ngày dạy: 5/11/2007 Tiết : 21 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau , từ đó chỉ ra các góc tương ứng ,các cạnh tương ứng bằng nhau . Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV:Thước thẳng , compa ,bảng phụ HS: Thước thẳng III- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định : (1’) 2) Kiểm tra baì cũ: (10’) HS1: Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cho EFX =MNK như hình vẽ sau: 3,3 Hãy tìm số đo các yếu tố còn lại của hai tam giác ? 2,2 550 4 HS2: Chữa bài tập 12 (112 SGK) (Đưa đầu bài lên bảng phụ ) AB = HI ,BC =IK ABC =HIK = Mà AB = 2cm, BC = 4cm ,= 400 Suy ra : HIK có HI = 2cm ,IK = 4cm , = 400 3) Luyện tập TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 29’ HĐ1: Luyện tập: GV:Cho HS làm bài 1 (Ghi trên bảng phụ) 1) ABC =C1A1B1 . 2) A’B’C’ và ABC có A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC = ,= ,= thì 3) NMK vàABC có NM= AC, NK = AB, MK = BC thì. GV: Cho HS làm bài 2 (Ghi ỡ bảng phụ) ChoDKE cóDK=KE= DE= 5cm Và DKE = BCO.Tính tổng chu vi của 2 tam giác? H: Muốn tính tổng chu vi 2 tam giác trước hết cần chỉ ra gì? HS: Đọc kỹ và suy nghĩ HS: lên điền HS: Lên điền HS : Lên điền HS: Đọc kỹ đề .Chỉ rõ đềbài cho gì? Yêu cầu làm gì? HS : Viết GT và KL Ca ûlớp làm . Một em lên bảng Bài1: Điền tiếp vào dấu để được câu đúng 1)ABC =C1A1B1 thì AB = C1A1, BC = A1B1,AC= C1B1 = , = , = 2) A’B’C’ và ABC có A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC =,=,=thì A’B’C’=ABC 3)NMK vàABC có NM= AC, NK = AB, MK = BC thìNMK=ABC Bài 2: GT DKE = BCO DK=KE= DE= 5cm KL Chu vi DKE + Chu vi BCO Giải: Ta có : DKE = BCO (gt) DK= BC, KE= CO, DE= BO mà DK=KE= DE= 5cm (gt) Do đó : BC= CO = BO = 5cm Vậy : Chu vi DKE + Chu vi BCO = 3.DK + 3.BC = 3.5 + 3.5 = 30cm Bài 3: Hình1: A’B’C’=ABC Vì A’B’= AB,B’C’= BC ,A’C’= AC = ,= ,= 3’ GV: Cho HS làm bài 3: Cho các hình vẽ sau,hãy chỉ ra các tam giác bằng trong mỗi hình Hình1 Hình2 Hình 3 Hình 4 GV: Cho HS làm bài 14 (112 SGK) H: Hãy tìm các đỉnh tương ứng của hai tam giác ? HĐ2: Củng cố : H: Định nghĩa hai tam giác bằng nhau? H: Khi viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau phải chú ý điều gì ? HS: Lên bảng trình bày. HS: Trả lời B- H , A – I, C- H HS: Trả lời Hình 2 : Hai tam giác không bằng nhau Hình3: ABC =BAD vì AB= BA ; AC= BD; BC= AD = ; = ;= Hình 4 AHB =AHC vì AB= AC ; HB = HC; AH cạnh chung = ; = ; Bài 14 (112 SGK) ABC =IHK 4) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2’) Xem lại các bài tập đã làm Làm các bài tập 22,23,24,25,26
Tài liệu đính kèm: