Giáo án Hình 7 tiết 45: Ôn tập chương II (tt)

Giáo án Hình 7 tiết 45: Ôn tập chương II (tt)

Tiết : 46 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)

I. MỤC TIÊU:

 - Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tam giác và các tam giác đặc biệt: tam giác cân ; tam giác đều ; tam giác vuông ; tam giác vuông cân

 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập , vẽ hình , tính toán , chứng minh, ứng dụng thực tế

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ ghi: bảng ôn tập, một số bài tập dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập

 HS: Làm các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập đã hướng dẫn, thước , compa , bảng nhóm

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình 7 tiết 45: Ôn tập chương II (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết : 46 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
I. MỤC TIÊU:
 - Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tam giác và các tam giác đặc biệt: tam giác cân ; tam giác đều ; tam giác vuông ; tam giác vuông cân
 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập , vẽ hình , tính toán , chứng minh, ứng dụng thực tế
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ ghi: bảng ôn tập, một số bài tập dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập
 HS: Làm các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập đã hướng dẫn, thước , compa , bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
 1. Ổn định lớp (1’):
 2. Kiểm tra bài cũ (17’)
 GV: Treo bảng phụ ghi bảng tổng kết chương II
 HS1: Viết công thức minh hoạ định lý tổng ba góc của tam giác và t/c của góc ngoài của tam giác vào hình vẽ tương ứng , rồi phát biểu các t/c đó
 HS2: Dùng kí hiệu để biểu diễn định nghĩa , t/c về góc cạnh của tam giác cân , tam giác đều , điền vào bảng , rồi phát biểu định nghĩa ,t/c đó và nêu các dấu hiệu nhận biết 
 HS: Dùng kí hiệu biểu diễn định nghĩa , t/c về góc cạnh của tam giác vuông , tam giác vuông cân ghi vào bảng , rồi phát biểu định nghĩa , t/c đó . Nêu dấu hiệu nhận biết 
 3) Ôn luyện
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
26’
GV:Treo bảng phụ ghi bài 68(141 SGK) Cho HS đứng tại chỗ trả lời
GV: Treo bảng phụ ghi bài 67 (140 SGK) cho 3 HS lần lượt lên đánh dấu 
GV: Treo bảng phụ ghi bài 107 (SBT) 
GV: Ghi bảng 
GV: Treo hình vẽ ghi bài 70 (141 SGK) 
H: Để chứng minh cân ta phải CM điều gì?
 Sơ đồ phân tích 
cân 
AM = AN
c/m thêm
;
GV:Treo bảng c/m đã viết sẵn
GV: Muốn c/m BH = CK ta phải c/m điều gì?
Sơ đồ BH = CK
GV: Để c/m AH = CK ta phải c/m điểu gì?
GV: là tam giác gì?
H: Ai c/m cân 
GV: Để c/m được câu e) trước hết ta phải làm gì ? 
GV:Khi BM = CN = BC thì ta suy ra được điều gì?
HS: a,b)Suy từ định lý tổng ba góc trong tam giác
c) t/c về góc của tam giác cân 
d) từ định lý : Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác là tam giác cân
HS : 1) Đ ; 2) Đ
 3) S ; 4) S
 5)Đ ; 6) S
HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích 
HS: Đọc to đầu bài , vẽ hình ghi GT & KL 
HS: Trình bày miệng phần a
HS: Lên bảng c/m 
HS : Trình bày miệng
HS: Trình bày c/m trên bảng
HS: Vẽ lại hình 
Bài 1 ( Bài 68 tr. 141 SGK) 
Bài 2 (Bài 67 tr. 140 SGK)
Bài 3 ( Bài 107 tr. 107SBT)
cân vì có AB = AC
- cân vì
- cân vì
 cân vì có các góc ở là 720
cân vì có 
Bài 4 ( Bài 70 tr.141SGK) 
GT
,AB=AC
BM=CN,BHAM
 CKAN
BHCK = 
KL
a)cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d)là tam giác gì? Tại sao?
a) cân
mà ( 2 góc kề bù)
(2 góc kề bù)
Do đó 
Xét và có 
AB= AC (gt)
(cmt) = (c.g.c)
BM = CN (gt) AN =AM
	cân tại A
b) Xét vàcó 
BM = CN(gt) = 
(vì cân) ( cạnh huyền , góc nhọn)
	BH = CK và 
c)Xét và 
AB = AC (gt) = 	 
BH = CK (cmt) ( cạnh huyền , cạnh góc vuông)
 AH = AK 
d) Ta có (cmt)
(đối đỉnh ) 
(đối đỉnh) 
cân
e) cân có (gt) đều 
= 600
có AB = BM ( cùng bàng BC)
 cân
Tương tự : 
Do đó : 
 có mà (cmt)
mà (đối đỉnh ) 
cân (c/mt) và có 
 đều
4. Hướng dẫn học ở nhà(1’)
Ôn tập lý thuyết . Xem lại các bài đã làm
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docT45-hh7 On tap chuong.doc