Tiết 14: Định lí
I. MỤC TIÊU:
Biết biểu diễn định lý dưới dạng ''nếu . thì .'', ghi giả thiết kết luận của định lý bằng ký hiệu - Bước đầu biết chứng minh định lý.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
THẦY: Eke, thước kẻ, đèn chiếu, nội dung trên giấy trong.
TRÒ: Eke, thước kẻ, giấy trong.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào? Thế nào là chứng minh định lý. Cho một ví dụ định lý phát biểu dưới dạng nếu thì.
TiÕt 14: §Þnh lÝ I. MỤC TIÊU: Biết biểu diễn định lý dưới dạng ''nếu ... thì ...'', ghi giả thiết kết luận của định lý bằng ký hiệu - Bước đầu biết chứng minh định lý. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: ² THẦY: Eke, thước kẻ, đèn chiếu, nội dung trên giấy trong. ² TRÒ: Eke, thước kẻ, giấy trong. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào? Thế nào là chứng minh định lý. Cho một ví dụ định lý phát biểu dưới dạng nếu thì. 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Trong các mệnh đề toán học sau mệnh đề nào là định lý? - Hãy ghi giả thiết và kết luận của định lý đó? - Giả thiết của định lý này là gì? - Kết luận của định lý này như thế nào? - Thế nào là chứng minh định lý? - Bài tóan yêu cầu như thế nào? - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc? - Hãy viết giả thiết kết luận của bài toán. - xOy và x'Oy' có tổng bằng 1800 vì ở vị trí nào? - Căn cứ vào điều gì? - Hãy trình bày lại c/m một cách gọn gàng hơn? 3. Củng cố: - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. - Thế nào là chứng minh định lý. - Một định lý gồm có mấy phần? 1) GT NÕu M lµ trung ®iÓm cña AB KL MA=MB=AB 2) GT Ox vµ Oy lµ hai tia ph©n gi¸c cña hai gãc kÒ bï KL Ox Oy -HS viÕt GT,KL cña BT 52: GT O1 ®èi ®Ønh víi O2 KL O1 = O2 -HS lµm BT 53 x x' y' y O a) xOy + x'Oy' = 1800 (2 góc kề bù) b) (Theo câu 1) c) x'Oy' = 900 (căn cứ vào 2) d) x'Oy' = xOy (đđ) e) x'Oy' = 900 (vào d) xOy + x'Oy' = 180 0 (kề bù) xOy = 900 (gt) x'Oy' = 90 0 x'Oy' = xOy = 900 (đđ) y'Ox = x'Oy = 90 0 (đđ) 1) Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì MA = MB = AB 2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. Bài 52/101 Sgk Bài 53/102 Sgk IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Làm bài 44/81 Sách BT tập 1. - Xem lại các bài tập đã giải. Bài 44/81 Sgk - Vẽ hình và nhận xét về hình vẽ. - Dùng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song bởi cặp góc động vị. - Ôn tập giáo khoa để tiết đến ôn tập chương 1. V.Rót kinh nghiÖm :
Tài liệu đính kèm: