A. Mục tiêu
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, ý thức xây dựng bài. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ và suy luận.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng,thước eke,vẽ, bảng phụ
- HS: SGK, dụng cụ đo, trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương
C. Phương pháp: Ôn luyện, giải thíc, HĐ cá nhân.
D. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp(1p)
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra, kết hợp luôn trong bài ôn.
II. Ôn tập
Ngày soạn:2/10/2011 Ngày giảng:4/10/2011 Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. - Thái độ: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, ý thức xây dựng bài. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ và suy luận. B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng,thước eke,vẽ, bảng phụ - HS: SGK, dụng cụ đo, trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương C. Phương pháp: Ôn luyện, giải thíc, HĐ cá nhân. D. Tiến trình dạy học I. ổn định lớp(1p) 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra, kết hợp luôn trong bài ôn. II. Ôn tập Hoạt động của thầy HĐ của HS Nội dung a b c c a b a b a b c O1 a b 2 4 3 - treo Bảng phụ hệ thống các kiến thức đã học. .M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sau mỗi hình giáo viên hỏi nêu nội dung mối quan hệ (nội dung, t/c). A B a b 1 2 I. Lý thuyết. ( 16') 1. Hai góc đối đỉnh bằng nhau. 2. Đường trung trực của đoạn thẳng. (đường thẳng đi qua trung điểm AB và AB). 3. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song: a//b nếu có - 1 cặp góc đồng vị = nhau. hoặc - 1 cặp góc trong cùng phía bù nhau. hoặc - 1 cặp góc so le trong bằng nhau. 4. Tính chất 3 ( từ vuông góc đến //). 5. Tính chất 2 ( từ vuông góc đến //). 6. Tiên đề Ơ Clit. 7.Tính chất 1( từ vuông góc đến //). - Treo bảng phụ Trong các câu sau: câu nào đúng câu nào sai (vẽ hình minh họa). - H Đ nhóm, nhóm nhanh chấm điểm. Câu 1. a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. (Đ) b, Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.(S) c, Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.(Đ) d, Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.(S) e, Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đường thẳng ấy.(S) f, Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đường thẳng ấy.(S) g, Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng thỏa mãn e, f.(Đ). h, Nếu 1 đường thẳng cắt a và b thì 2 góc sole trong bằng nhau.(S) - Treo bảng phụ hình vẽ 37. -thảo luận theo nhóm. - Đại diện trả lời. II. Bài tập(22p) Bài 54(sgk/103) 5 cặp đường thẳng vuông góc là: d1 và d8 d1 và d2; d3 và d4; d3 và d5; d3 và d7; 4 cặp đường thẳng song song là: d2 và d8 d4 và d5 d4 và d7 d5 và d7 - Vẽ nhạn hình 38 lên bảng - Gọi HS lên hoàn thành tiếp. - 2 HS lần lượt lên bảng. Bài 55(sgk/103) e M N a1 a2 b2 b1 d - Y/c hs làm vào vở. - 1 HS lên bảng vẽ, giải thích. Bài 45 (SBT/113). .A .C .B d2 d1 - Theo cách vẽ: d1 AC, AC//d2 => d1 // d2 (theo quan hệ tính và //). IV.Hướng dẫn về nhà (2p). - Ôn lại lý thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Gợi ý làm BTVN: 57,58,59( SGK/104). Bài 46 ,1.1, 1.7, 1.10(SBT/113,116, 117) Học thuộc 10 câu hỏi ôn tập chương
Tài liệu đính kèm: