Giáo án Hình học 7 tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc

Giáo án Hình học 7 tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc

Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

A: Mục tiêu

Qua bài này học sinh cần:

- Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau.

- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và vuông góc đường thẳng a.

- Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.

- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.

- Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.

- Bước đầu tập suy luận.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 30 tháng 08 năm 2009
 Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
A: Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
- Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau.
- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và vuông góc đường thẳng a.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Bước đầu tập suy luận.
B: Chuẩn bị đồ dùng
- GV: Thước thẳng , êke, giấy rời
- HS: Thước thẳng, êke, giấy rời
C: Các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c 2 góc đối đỉnh
 Vẽ é xAy = 90 0, vẽ é x'Ay' đối đỉnh với é xAy 
 GV: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A tạo thành 1 góc vuông 
 ị xx' ^ yy'...
? Yêu cầu HS trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại:
Hoạt động 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (13' )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS cả lớp làm 
? Em có nhận xét gì về các nếp gấp?
 Vẽ hình
? Yêu cầu HS làm câu 
Hướng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù
? xx' và yy' gọi là 2 đường thẳng vuông góc
Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc?
Cho xx' ầ yy' = {0} éxOy = 90 0
chỉ ra éxOy = éx'Oy = éx'Oy = 90 0
 vì sao? éxOy = 90 0 ( theo điều cho trước)
éy'Ox =180 0-éxOy(theo t/c2 góc kề bù) ị éy'Ox =90 0
có éy'Ox =éx'Oy =90 0 (t/c2 góc đ.đ)
éx'Oy' = éxOy =90 0 (t/c2 góc đ.đ)
* Định nghĩa: SGK tr 84
Kí hiệu: xx' ^ yy'
Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc (10' )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Muốn vẽ hai đường thẳng vuông gốc ta làm như thế nào?
? Yêu cầu HS làm câu 
? Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại:
? Yêu cầu HS làm vào vở
? Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đường thẳng a?
? Có mấy đường thẳng đi qua 0 và ^
với a?
 a ^ a'
0 ẻ a và 0 ẽ a
*Tính chất thừa nhận: Sgk tr 85
Hoạt động 4: Đường trung trực của đoạn thẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB?
? Yêu cầu HS lên bảng vẽ.
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại:
Ta nói d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
? Vậy thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và vuông góc.
Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d là trung trực của AB.
Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD?
I
A
B
d
ĐN: Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó.
Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ.
I
C
D
d
+ vẽ CD = 3cm
+ xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+Qua I vẽ d vuông góc CD.
Hoạt động 5: Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS làm BT11 SGK
? Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài 11 
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại:
? Yêu cầu HS làm BT 12 SGK
? gọi 1 HS lên bảng trình bày
? Cho các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả
Chốt lại:
Bài 11 sgk tr 86
 a) ... Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông
 b) ... a ^ a'
 c) ... Có một và chỉ một
 Bài 12 sgk tr 86
 a) Đúng
 b) Sai vì a a' = {0} nhưng é01 ≠ 900 
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.
Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng.
Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87)
Bài 10,11(sbt)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3 HH.doc