CHƯƠNG I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết :1 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
- Học sinh giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh
- Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước
- Nhận được các góc đối đỉnh trong 1 hình
* Kỹ năng : Bước đầu tập suy luận hình học
* Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , tập suy luận có căn cứ
Chương I : Đường thẳng vuông góc - đường thẳng song song Tiết :1 Hai góc đối đỉnh Soạn : 22.8 Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : - Học sinh giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh - Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau - Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước - Nhận được các góc đối đỉnh trong 1 hình * Kỹ năng : Bước đầu tập suy luận hình học * Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , tập suy luận có căn cứ II) Chuẩn bị : Thước kẻ , thước đo độ III) HĐDH : Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học 7 Giới thiệu chương 1 , nội dung nghiên cứu Hoạt động 2 : - Giáo viên giới thiệu và được gọi là hai góc đối đỉnh ? Nhận xét mối quan hệ về cạnh , đỉnh của và ? Theo em như thế nào là hai góc đối đỉnh ? Trên hình vẽ còn hai góc đối đỉnh nào nữa không ? Tại sao em khẳng định đó là hai góc đối đỉnh 1) Thế nào là hai góc đối đỉnh * Định nghĩa : SGK T81 Trên hình vẽ có các góc đối đỉnh : và và Hoạt động 3 : Học sinh thực hành .Trả lời câu hỏi Giáo viên gọi 3 học sinh cho biết kết quả đo đạc hai góc đối đỉnh của mình - Giáo viên : Nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh qua kết quả đo đạc được của mình ? Nếu bằng suy luận ta có chứng minh được điều này không ? Tương tự em hãy chứng minh cặp góc đối đỉnh còn lại bằng nhau 2) Tính chất của hai góc đối đỉnh Có ( hai góc kề bù) ( hai góc kề bù) => => * Tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn Hai góc bằng nhau có đối đỉnh không ? Vẽ hình minh hoạ ? BT tại lớp : 1 ,2 SGK BTVN : 3,4,5 SGK 1,2,3 SBT * Rút kinh nghiệm : Tiết :2 Soạn : 22.8 Luyện tập Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa hai góc đối đỉnh , tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau - Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình vẽ * Kỹ năng : - Vẽ được các góc đối đỉnh với các góc cho trước - Bước đầu biết suy luận và trình bày một bài tập II) Chuẩn bị : Dụng cụ vẽ hình III) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh , vẽ hình , đặt tên , chỉ ra các cặp góc đối đỉnh HS 2 : Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .Vẽ 2 góc đối đỉnh , bằng suy luận giải thích tại sao hai góc đó bằng nhau HS 3 : BT 5 T 82 SGK Chữa BT 5 T 82 SGK Hình vẽ Vì ( Hai góc kề bù ) => Thay số: c) => Hoạt động 2 : ? Tóm tắt nội dung bài toán : Cho : ? Tìm : ? ? Em có thể tính được những góc nào thông qua ? Mối quan hệ của những góc đó ? Tính ? Tính những góc còn lại như thế nào , cách tính nào nhanh nhất ? Giáo viên : Còn gọi đó là 3 đường thẳng đồng quy ? Lý do các cặp góc đó bằng nhau Học sinh có thể có nhiều dạng hình vẽ khác nhau , giáo viên cho các loại hình vẽ đó lên bảng để cho các học sinh khác tham khảo Luyện tập : Bài tập 6 T 83 Cho : xx’ yy’ = {O} Tìm : Giải : * Có ( hai góc kề bù) Thay số : * =470 Bài tập 7 T83 Các cặp góc đối đỉnh bằng nhau là : Và Bài tập 8 T 83 nhưng không phải là hai góc đối đỉnh Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn Qua bài tập 8 em rút ra được những kết luận gì ? KL : Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh Hoạt động 5 : BTVN : 4,5,6T74 SBT * Rút kinh nghiệm : Tiết :3 Soạn : 22.8 Hai đường thẳng vuông góc Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Học sinh hiểu được như thế nào là hai đường thẳng vuông góc - Công nhận tính chất : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuông góc với b a - Hiểu như thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng * Kỹ năng : - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước , vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng - Bước đầu tập suy luận *Thái độ : Cẩn thận chính xác khi vẽ hình II) Chuẩn bị : Dụng cụ vẽ hình , thước thẳng , ê ke , 1 tờ giấy trắng III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS1:Thế nào là hai góc đối đỉnh , tính chất của hai góc đối đỉnh Vẽ , vẽ đối đỉnh với Hoạt động 2 : Cho học sinh gấp giấy theo yêu cầu ? Trải phẳng tờ giấy đã gấp rồi dùng bút vẽ các đường thẳng theo nếp gấp Học sinh quan sát đo đạc các nếp gấp đó Giáo viên vẽ lại hình hướng dẫn học sinh ghi theo mẫu Cho : Tìm : ? Giải thích như thế nào để chứng tỏ mỗi góc tạo thành bằng 900 1) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc Bài toán Cho : xx’yy’={O} , Tìm : Giải thích tại sao ? Giải ( Hai góc kề bù) => Thay số : Theo tính chất của hai góc đối đỉnh ta có : * Định nghĩa : SGK T84 Ký hiệu : xx’yy’ Các cách nói khác : SGK T 84 Hoạt động 3 : ? Thực hiện ? Theo em có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a Giáo viên cho học sinh thừa nhận tính chất SGK T85 2) Vẽ hai đường thẳng vuông góc a a’ Hình 1 Hình 2 Hình 1 và hình 2 : Đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với a *Tính chất : SGK T 85 Hoạt động 4 : ? Cho đoạn thẳng AB . Vẽ trung điểm I của đoạn AB ? Vẽ d qua I của và d AB Giáo viên giới thiệu d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng 3) Đường trung trực của đoạn thẳng Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn AB * Định nghĩa : SGK T 85 Hoạt động 5 : Củng cố hướng dẫn ? Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc ? lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vuông góc Toán trắc nghiệm : Điền đúng Đ hoặc sai S vào các ô sau Nếu biết hai đường thẳng xx’ , yy’ vuông góc với nhau tại O thì ta suy ra Đáp án 1) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O Đ 2) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tạo thành một góc vuông Đ 3) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tạo thành bốn góc vuông Đ 4) Hai đường thẳng xx’ và yy’ có vô số điểm chung S 5) Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt Đ * BTVN : 13 , 14, 15 16 SGK 10 , 11 SBT * Rút kinh nghiệm : Tiết : 4 Soạn : 24.8 Luyện tập Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước - Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng * Kỹ năng : Sử dụng thành thạo ê ke , thước kẻ , bước đầu tập suy luận II) Chuẩn bị : ê ke , thước kẻ III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . Cho O xx’ , vẽ đường thẳng yy’ qua O và vuông góc với xx’ HS2: Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng .Cho AB = 4 cm . Vẽ đường trung của đoạn AB Hoạt động 2 : Cho học sinh thực hành và gọi học sinh nhận xét vị trí của xy và zt ? Tính số đo của các góc tạo thành ? Dùng ê ke để kiểm tra vị trí các đường thẳng cho trước trên hình vẽ ? Nêu trình tự các bước vẽ qua hình vẽ Học sinh có thể nêu các trình tự khác nếu đúng vẫn công nhận ? Nêu trình tự các bước vẽ hình thông qua hình vẽ Giáo viên cho học sinh hoạt đông nhóm để phát hiện ra các cách vẽ khác nhau ? Còn cách vẽ nào khác nữa không Giáo viên tập hợp các ý kiến của học sinh tạo thành 3 trình tự vẽ Hình 1 Hình 2 Luyện tập BT 15 T 86 * Nhận xét : xy zt tại O Bài tập 17 T 87 Hình a : a không vuông góc với a’ Hình b : a a’ Hình c : a a’ Bài tập 18 T 87 Vẽ Lấy A trong Qua A vẽ d1 vuông góc với tia Ox tại B Qua A vẽ d2 vuông góc với Oy tại C Bài tập 19 T 87 * Trình tự cách vẽ như hình 1 - Vẽ d1 tuỳ ý - Vẽ d2 d1 = {O}/ - Lấy điểm A tuỳ ý trong - Vẽ AB d1 tại B ( B ) - Vẽ BC d2 tại C ( C ) * Trình tự 2 : - Vẽ d1 d2 tại O tạo thành - Lấy điểm B tuỳ ý thuộc tia Od1 , điểm A thuộc miền trong * Trình tự 3 : - Vẽ đường thẳng d2 d1 = {O}/ - Lấy điểm C tuỳ ý thuộc tia Od2 - Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia Od2 cắt tia Od1 tại B - Vẽ đoạn BA vuông góc tia Od1 , điểm A nằm trong Bài tập 20 T87 AB = 2 cm , BC = 3 cm , d1, d2 lần lượt là trung trực của đoạn AB , BC Hình 1 : Trường hợp ABC thẳng hàng , điểm B nằm giữa hai điểm A và C ( d1 // d2) Hình 2 : Điểm A nằm giữa hai điểm B và C ( d1 // d2) Hình 3 : Ba điểm A, B , C không thẳng hàng () Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn Bài tập trắc nghiệm : Đ hay S , nếu sai hãy vẽ hình minh hoạ a) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là đường trung trực của đoạn AB b) Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn AB c) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng ấy d) Nếu d là đường trung trực của đoạn AB thì d vuông góc với AB e) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nó Hoạt động 4 : BTVN 10 , 11 , 12 , 13 ,14 15 SBT T 75 * Rút kinh nghiệm : Tiết : 5 Soạn :24.8 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức: Học sinh hiểu được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì - Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau - Hai cặp góc đơn vị bằng nhau từng đôi một - Hai cặp góc trong cùng phía bù nhau * Học sinh có kỹ năng nhận biết các loại góc II) Chuẩn bị : III) HĐDH : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b . Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B . Có bao nhiêu góc đỉnh A , đỉnh B ? Hoạt động 2 : Giáo viên đánh số góc, giới thiệu tên các góc, có thể giải thích nghĩa, vị trí của góc theo tên gọi - Đường thẳng c còn gọi là cát tuyến cắt a và b tại hai đỉnh A và B Giáo viên nêu cặp góc đầu tiên ? Nêu các cặp góc còn lại Giáo viên có thể cho học sinh tập đọc trên các góc khi hình vẽ không đánh số góc 1) Góc so le trong – góc đồng vị a) Các cặp góc so le trong : và ; và b) Các cặp góc đồng vị : và ; và và ; và c) Các cặp góc so le ngoài : và ; và d) Các góc trong cùng phía : và ; và e) Các góc ngoài cùng phía: và ; và a) Tên hai cặp góc so le trong: và và b) Tên 4 cặp góc đồng vị : và; và ; và ; và Hoạt động 3 : ? có mối quan hệ như thế nào với các góc đã biết ? Có thể sửa lại yêu cầu phần b là: Tính ? So sánh và . ? Tính dựa theo quan hệ nào HS 1 trình bày phần a HS 2 trình bày phần b Qua bài toán em hãy phát biểu kết luận : “ Nếu một đường thẳng .......thì ......... a) Hai góc so le trong còn lại ...... b) Hai góc đồng vị ......” 2) Tính chất Cho Tìm: a) và b) và c) Viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại cùng số đo của chúng Giải : a) Có ( Hai góc kề bù) => Thay số : Tương tự tính được b) (Tính chất 2 góc đối đỉnh) c) Tên 4 cặp góc đồng vị : Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn Bài tập 21 T 89 : Các từ cần điền .......so le trong c) .......đồng vị ....... đồng vị d) .......cặp góc đồng vị BTVN : 22,23 SGK 16,17,18,19 SBT * Rút kinh nghiệm : Tổ kiểm tra : BGH kiểm tra : Tiết : 6 Soạn : 25.8 Hai đường thẳng song song Giảng : I ) ... a c S Hoạt động 4 : Quan sát trực quan – Tập suy luận ? Giải : ? Quan sát hình vẽ cho biết điều gì (Giáo viên đọc thêm ký hiệu a// b) ? Yêu cầu gì (Hoàn chỉnh cho....tìm......) Nói thêm: Hạn chế trên hình vẽ là không ký hiệu được hai đường thẳng song song, còn có thể dùng cách gì để kiểm tra xem a có song song với b không. * Nếu học sinh không trả lời được gợi ý: dùng đường thẳng thứ 3 quan hệ từ vuông góc đến song song. ? Có trực tiếp tìm được được không. ? Quy về những góc có thể so sánh được với và như thế nào. ? Em vẽ được mấy đường thẳng qua o và sông song với a vì sao. ? Dùng dụng cụ gì để vẽ Ot song song với a . ? Suy luận so sánh các góc có mối quan hệ với và . Bài tập 3 : Cho a// b ; Tìm = ? Giải : Trong vẽ tia Ot sao cho Ot// a mà a// b Ot// b (Tính chất 3 đường thẳng song song) Có a// Ot (2góc slt ) Cát tuyến OA theo tính chất 2 đường thẳng Song song Có b// Ot Cát tuyến OB (2góc slt ) Vì tia Ot nằm giữa hai tia OA và OB nên Thay số : Trả lời : Hoạt động 5 : BTVN BT 1 : Cho hình vẽ biết a // b , Tính . Bài tập 2 : Cho hình vẽ , biết a // Ot // b và Tính Bài tập 3 : Cho hình vẽ , biết m // n . Tiết :15 Soạn : Ôn tập chương i ( tiết 2) Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song , 2 đường thẳng vuông góc - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình , biết biểu đạt hình vẽ cho trước bằng lời - Bước đầu biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toán , chứng minh * Kỹ năng : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ * Thái độ : Lập luận có cơ sở , căn cứ trước 1 vấn đề II) Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ Học sinh : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : Dạng bài tập đọc hình ? Phát biểu định lý được diễn tả qua hình vẽ rồi ghi GT – KL ? Đọc được mấy định lý từ hình vẽ đó Dạng bài tập tính toán Một học sinh đọc bài tập 59 T 104 ? Vẽ hình , ghi GT – KL của bài tập ? Dựa theo mối quan hệ của các góc đã học em hãy tính số đo của mỗi góc ? HS 1 : Tính số đo 3 góc đầu ? HS 2 : Tính số đo 3 góc còn lại Bài tập : Cho hình vẽ . Em đọc được những gì qua hình vẽ Định lý 1 : GT a, b phân biệt . ac ; b c KL a // b Định lý 2 : GT a // b . ac KL b c Bài tập 59 T 104 GT d // d’// d’’. KL Giải ( Hai góc so le trong của d // d’, cát tuyến AE ) ( Hai góc đồng vị do d’’// d’ , cát tuyến BG ) ( Kề bù với ) ( Hai góc đối đỉnh ) ( Đồng vị do d’’// d , cát tuyến AB ) ( Hai góc đồng vị do d // d’’, cát tuyến BG ) Hoạt động 2 : Dạng bài tập vẽ hình theo trình tự cho trước Bài tập : 56 T 104 Cách vẽ : Vẽ đoạn AB = 28 mm Trên đoạn AB lấy M / MA = 14 mm Qua M vẽ d AB được d là đường trung trực của đoạn AB Bài tập 46 T 82 SGK * Trình tự vẽ hình : - Cho ABC ( Vẽ hình ) - Vẽ d1 qua B và d1 vuông góc với AB - Vẽ d2 qua C và d2 // AB Gọi d1d2 = {D} Hoạt động 4 : BTVN Cho ABC có , phân giác BD ( D AC ) Qua A vẽ m // BC. Vẽ được mấy đường m như vậy ? Vì sao Qua B vẽ n m . Đường thẳng n và đường thẳng BC có vị trí như thế nào Gọi m BC = { E } . Tính Dặn dò : Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : 16 Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 :
Tài liệu đính kèm: