Giáo án Hình học 7 tuần 1 đến 15

Giáo án Hình học 7 tuần 1 đến 15

CHƯƠNG I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Tiết :1 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

I ) MĐYC:

* Kiến thức :

- Học sinh giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh

- Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

- Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước

- Nhận được các góc đối đỉnh trong 1 hình

* Kỹ năng : Bước đầu tập suy luận hình học

* Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , tập suy luận có căn cứ

 

doc 49 trang Người đăng vultt Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 tuần 1 đến 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Đường thẳng vuông góc - đường thẳng song song 
Tiết :1 	 Hai góc đối đỉnh
Soạn : 22.8
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : 
- Học sinh giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh 
- Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
- Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước 
- Nhận được các góc đối đỉnh trong 1 hình 
* Kỹ năng : Bước đầu tập suy luận hình học 
* Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình , tập suy luận có căn cứ 
II) Chuẩn bị : Thước kẻ , thước đo độ 
III) HĐDH :
Hoạt động 1: 
Giới thiệu chương trình hình học 7 
Giới thiệu chương 1 , nội dung nghiên cứu 
Hoạt động 2 :
- Giáo viên giới thiệu và được gọi là hai góc đối đỉnh 
? Nhận xét mối quan hệ về cạnh , đỉnh của và 
? Theo em như thế nào là hai góc đối đỉnh 
? Trên hình vẽ còn hai góc đối đỉnh nào nữa không 
? Tại sao em khẳng định đó là hai góc đối đỉnh 
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh 
* Định nghĩa : SGK T81
Trên hình vẽ có các góc đối đỉnh : và 
 và 
Hoạt động 3 :
Học sinh thực hành .Trả lời câu hỏi
Giáo viên gọi 3 học sinh cho biết kết quả đo đạc hai góc đối đỉnh của mình 
- Giáo viên : Nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh qua kết quả đo đạc được của mình 
? Nếu bằng suy luận ta có chứng minh được điều này không 
? Tương tự em hãy chứng minh cặp góc đối đỉnh còn lại bằng nhau 
2) Tính chất của hai góc đối đỉnh 
Có ( hai góc kề bù) 
 ( hai góc kề bù)
=> 
=> 
* Tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn
Hai góc bằng nhau có đối đỉnh không ? Vẽ hình minh hoạ ?
BT tại lớp : 1 ,2 SGK 
BTVN : 3,4,5 SGK 
 1,2,3 SBT 
* Rút kinh nghiệm :
Tiết :2 
Soạn : 22.8 Luyện tập 
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
- Học sinh nắm được định nghĩa hai góc đối đỉnh , tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình vẽ 
* Kỹ năng : 
- Vẽ được các góc đối đỉnh với các góc cho trước 
- Bước đầu biết suy luận và trình bày một bài tập 
II) Chuẩn bị : Dụng cụ vẽ hình 
III) HĐDH :
Hoạt động 1: KTBC
HS 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh , vẽ hình , đặt tên , chỉ ra các cặp góc đối đỉnh 
HS 2 : Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .Vẽ 2 góc đối đỉnh , bằng suy luận giải thích tại sao hai góc đó bằng nhau 
HS 3 : BT 5 T 82 SGK 
Chữa BT 5 T 82 SGK 
Hình vẽ 
Vì 
 ( Hai góc kề bù )
=> 
Thay số: 
c) 
=> 	
Hoạt động 2 :
? Tóm tắt nội dung bài toán :
Cho : ? 
Tìm : ?
? Em có thể tính được những góc nào thông qua ? Mối quan hệ của những góc đó
? Tính 
? Tính những góc còn lại như thế nào , cách tính nào nhanh nhất ?
Giáo viên : Còn gọi đó là 3 đường
thẳng đồng quy 
? Lý do các cặp góc đó bằng nhau 
Học sinh có thể có nhiều dạng hình vẽ khác nhau , giáo viên cho các loại hình vẽ đó lên bảng để cho các học sinh khác tham khảo
Luyện tập :
Bài tập 6 T 83 
Cho : xx’ yy’ = {O}
Tìm : 
 Giải :
* Có ( hai góc kề bù)
Thay số : 
* =470
Bài tập 7 T83 
Các cặp góc đối đỉnh bằng nhau là :
Và 
Bài tập 8 T 83
 nhưng không phải là hai góc đối đỉnh
Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn 
Qua bài tập 8 em rút ra được những kết luận gì ?
KL : Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh 
Hoạt động 5 : 
BTVN : 4,5,6T74 SBT
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết :3 
Soạn : 22.8	Hai đường thẳng vuông góc 
Giảng : 
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Học sinh hiểu được như thế nào là hai đường thẳng vuông góc 
- Công nhận tính chất : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuông góc với b a 
- Hiểu như thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng 
* Kỹ năng : 
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước , vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng 
- Bước đầu tập suy luận 
*Thái độ : Cẩn thận chính xác khi vẽ hình 
II) Chuẩn bị : Dụng cụ vẽ hình , thước thẳng , ê ke , 1 tờ giấy trắng
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:Thế nào là hai góc đối đỉnh , tính chất của hai góc đối đỉnh 
Vẽ , vẽ đối đỉnh với 
Hoạt động 2 :
Cho học sinh gấp giấy theo yêu cầu 
? Trải phẳng tờ giấy đã gấp rồi dùng bút vẽ các đường thẳng theo nếp gấp 
Học sinh quan sát đo đạc các nếp gấp đó 
Giáo viên vẽ lại hình hướng dẫn học sinh ghi theo mẫu 
Cho :
Tìm :
? Giải thích như thế nào để chứng tỏ mỗi góc tạo thành bằng 900 
1) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc 
 Bài toán 
Cho : xx’yy’={O} , 
Tìm : Giải thích tại sao ?
 Giải 
 ( Hai góc kề bù) 
=> 
Thay số : 
Theo tính chất của hai góc đối đỉnh ta có :
* Định nghĩa : SGK T84
Ký hiệu : xx’yy’
Các cách nói khác : SGK T 84
Hoạt động 3 :
? Thực hiện 
? Theo em có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a
Giáo viên cho học sinh thừa nhận tính chất SGK T85
2) Vẽ hai đường thẳng vuông góc 
a a’ 
 Hình 1 Hình 2 
Hình 1 và hình 2 : Đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với a
*Tính chất : SGK T 85
Hoạt động 4 :
? Cho đoạn thẳng AB . Vẽ trung điểm I của đoạn AB 
? Vẽ d qua I của và d AB 
Giáo viên giới thiệu d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 
? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng 
3) Đường trung trực của đoạn thẳng 
Đường thẳng d
là đường trung trực 
của đoạn AB
* Định nghĩa : SGK T 85
Hoạt động 5 : Củng cố hướng dẫn 
? Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc ? lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vuông góc 
Toán trắc nghiệm : Điền đúng Đ hoặc sai S vào các ô sau 
Nếu biết hai đường thẳng xx’ , yy’ vuông góc với nhau tại O thì ta suy ra Đáp án
1) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O Đ
2) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tạo thành một góc vuông 	Đ
3) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tạo thành bốn góc vuông 	Đ
4) Hai đường thẳng xx’ và yy’ có vô số điểm chung S
5) Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt 	Đ
* BTVN : 13 , 14, 15 16 SGK 
 10 , 11 SBT
* Rút kinh nghiệm :
Tiết : 4
Soạn : 24.8 Luyện tập 
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau 
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước 
- Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng 
* Kỹ năng : Sử dụng thành thạo ê ke , thước kẻ , bước đầu tập suy luận 
II) Chuẩn bị : ê ke , thước kẻ 
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . Cho O xx’ , vẽ đường thẳng yy’ qua O và vuông góc với xx’
HS2: Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng .Cho AB = 4 cm . Vẽ đường trung của đoạn AB
Hoạt động 2 :
Cho học sinh thực hành và gọi học sinh nhận xét vị trí của xy và zt 
? Tính số đo của các góc tạo thành 
? Dùng ê ke để kiểm tra vị trí các đường thẳng cho trước trên hình vẽ 
? Nêu trình tự các bước vẽ qua hình vẽ 
Học sinh có thể nêu các trình tự khác nếu đúng vẫn công nhận 
? Nêu trình tự các bước vẽ hình thông qua hình vẽ 
Giáo viên cho học sinh hoạt đông nhóm để phát hiện ra các cách vẽ khác nhau 
? Còn cách vẽ nào khác nữa không 
Giáo viên tập hợp các ý kiến của học sinh tạo thành 3 trình tự vẽ 
 Hình 1
 Hình 2
Luyện tập 
BT 15 T 86
* Nhận xét :
xy zt tại O 
Bài tập 17 T 87
Hình a : a không vuông góc với a’
Hình b : a a’
Hình c : a a’
Bài tập 18 T 87 
Vẽ 
Lấy A trong 
Qua A vẽ d1 vuông góc với tia Ox tại B 
Qua A vẽ d2 vuông góc với Oy tại C 
Bài tập 19 T 87 
* Trình tự cách vẽ như hình 1 
- Vẽ d1 tuỳ ý 
- Vẽ d2 d1 = {O}/ 
- Lấy điểm A tuỳ ý trong 
- Vẽ AB d1 tại B ( B )
- Vẽ BC d2 tại C ( C )
* Trình tự 2 :
- Vẽ d1 d2 tại O tạo thành 
- Lấy điểm B tuỳ ý thuộc tia Od1 , điểm A thuộc miền trong 
* Trình tự 3 :
- Vẽ đường thẳng d2 d1 = {O}/ 
- Lấy điểm C tuỳ ý thuộc tia Od2
- Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia Od2 cắt tia Od1 tại B 
- Vẽ đoạn BA vuông góc tia Od1 , điểm A nằm trong 
Bài tập 20 T87
AB = 2 cm , BC = 3 cm , d1, d2 lần lượt là trung trực của đoạn AB , BC 
Hình 1 : Trường hợp ABC thẳng hàng , điểm B nằm giữa hai điểm A và C 
 ( d1 // d2)
Hình 2 : Điểm A nằm giữa hai điểm B và C ( d1 // d2)
Hình 3 : Ba điểm A, B , C không thẳng hàng ()
Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn 
Bài tập trắc nghiệm : Đ hay S , nếu sai hãy vẽ hình minh hoạ 
a) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là đường trung trực của đoạn AB 
b) Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn AB 	
c) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đoạn AB là 
 đường trung trực của đoạn thẳng ấy 	
d) Nếu d là đường trung trực của đoạn AB thì d vuông góc với AB 	
e) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nó 	
Hoạt động 4 : BTVN 
 10 , 11 , 12 , 13 ,14 15 SBT T 75
* Rút kinh nghiệm :
Tiết : 5 
Soạn :24.8 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức: Học sinh hiểu được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
- Hai cặp góc đơn vị bằng nhau từng đôi một
- Hai cặp góc trong cùng phía bù nhau
* Học sinh có kỹ năng nhận biết các loại góc
II) Chuẩn bị : 
III) HĐDH : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b . Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần 
 lượt tại A và B . Có bao nhiêu góc đỉnh A , đỉnh B ?
Hoạt động 2 : 
Giáo viên đánh số góc, giới thiệu tên các góc, có thể giải thích nghĩa, vị trí của góc theo tên gọi
- Đường thẳng c còn gọi là cát tuyến cắt a và b tại hai đỉnh A và B
Giáo viên nêu cặp góc đầu tiên
? Nêu các cặp góc còn lại
Giáo viên có thể cho học sinh tập đọc trên các góc khi hình vẽ không đánh số góc
1) Góc so le trong – góc đồng vị
a) Các cặp góc so le trong : và ; và 
b) Các cặp góc đồng vị : và ; và 
 và ; và 
c) Các cặp góc so le ngoài : và ; và 
d) Các góc trong cùng phía : và ; và 
e) Các góc ngoài cùng phía: và ; và 
a) Tên hai cặp góc so le trong: và 
 và 
b) Tên 4 cặp góc đồng vị : và; và ; và ; và 
Hoạt động 3 :
? có mối quan hệ như thế nào với các góc đã biết ?
Có thể sửa lại yêu cầu phần b là: 
Tính ? So sánh và .
? Tính dựa theo quan hệ nào 
HS 1 trình bày phần a 
HS 2 trình bày phần b 
Qua bài toán em hãy phát biểu kết luận : 
“ Nếu một đường thẳng .......thì .........
a) Hai góc so le trong còn lại ......
b) Hai góc đồng vị ......”
2) Tính chất
Cho 
Tìm: a) và 
 b) và 
 c) Viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại cùng số đo của chúng 
Giải :
a) Có ( Hai góc kề bù)
=> 
Thay số : 
Tương tự tính được 
b) 
 (Tính chất 2 góc đối đỉnh)
c) Tên 4 cặp góc đồng vị :
Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn 
Bài tập 21 T 89 : Các từ cần điền 
.......so le trong c) .......đồng vị 
....... đồng vị d) .......cặp góc đồng vị 
BTVN : 22,23 SGK 
 16,17,18,19 SBT
* Rút kinh nghiệm :
Tổ kiểm tra :
BGH kiểm tra :
Tiết : 6 
Soạn : 25.8 Hai đường thẳng song song 
Giảng :
I )  ... a c
S
Hoạt động 4 :
 Quan sát trực quan – Tập suy luận
 ? Giải :
? Quan sát hình vẽ cho biết điều gì (Giáo viên đọc thêm ký hiệu a// b)
? Yêu cầu gì
(Hoàn chỉnh cho....tìm......)
Nói thêm: Hạn chế trên hình vẽ là không ký hiệu được hai đường thẳng song song, còn có thể dùng cách gì để kiểm tra xem a có song song với b không.
* Nếu học sinh không trả lời được gợi ý: dùng đường thẳng thứ 3 quan hệ từ vuông góc đến song song.
? Có trực tiếp tìm được được không.
? Quy về những góc có thể so sánh được với và như thế nào.
? Em vẽ được mấy đường thẳng qua o và sông song với a vì sao.
? Dùng dụng cụ gì để vẽ Ot song song với a .
? Suy luận so sánh các góc có mối quan hệ với và .
 Bài tập 3 :
 Cho	a// b ; 
 Tìm	 = ?
 Giải :
Trong vẽ tia Ot sao cho Ot// a mà a// b
 Ot// b (Tính chất 3 đường thẳng song song)
Có a// Ot	 (2góc slt )
Cát tuyến OA	 theo tính chất 2 đường thẳng Song song
Có b// Ot	
Cát tuyến OB (2góc slt )
Vì tia Ot nằm giữa hai tia OA và OB nên 
Thay số : 
Trả lời : 
Hoạt động 5 : BTVN 
BT 1 : Cho hình vẽ biết a // b , Tính .
Bài tập 2 :
Cho hình vẽ , biết a // Ot // b và 
Tính 	
Bài tập 3 :
Cho hình vẽ , biết m // n .
Tiết :15
Soạn :	 Ôn tập chương i ( tiết 2)
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Củng cố kiến thức về hai đường thẳng song song , 2 đường thẳng vuông góc 
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình , biết biểu đạt hình vẽ cho trước bằng lời 
- Bước đầu biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toán , chứng minh
* Kỹ năng : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ
* Thái độ : Lập luận có cơ sở , căn cứ trước 1 vấn đề
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ 
Học sinh : Thước thẳng , ê ke , thước đo độ 
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 :
Dạng bài tập đọc hình 
? Phát biểu định lý được diễn tả qua hình vẽ rồi ghi GT – KL
? Đọc được mấy định lý từ hình vẽ đó 
Dạng bài tập tính toán
Một học sinh đọc bài tập 59 T 104 
? Vẽ hình , ghi GT – KL của bài tập 
? Dựa theo mối quan hệ của các góc đã học em hãy tính số đo của mỗi góc 
? HS 1 : Tính số đo 3 góc đầu 
? HS 2 : Tính số đo 3 góc còn lại
Bài tập :
Cho hình vẽ . Em đọc được những gì qua hình vẽ 
Định lý 1 :
GT a, b phân biệt . ac ; b c
KL a // b
Định lý 2 :
GT a // b . ac 
KL b c
Bài tập 59 T 104
 GT d // d’// d’’. 
 KL 
Giải 
 ( Hai góc so le trong của d // d’, cát tuyến AE )
 ( Hai góc đồng vị do d’’// d’ , cát tuyến BG ) 
 ( Kề bù với )
 ( Hai góc đối đỉnh )
 ( Đồng vị do d’’// d , cát tuyến AB )
 ( Hai góc đồng vị do d // d’’, cát tuyến BG )
Hoạt động 2 : Dạng bài tập vẽ hình theo trình tự cho trước
Bài tập : 56 T 104
Cách vẽ :
Vẽ đoạn AB = 28 mm
Trên đoạn AB lấy M / MA = 14 mm
Qua M vẽ d AB được d là đường 
 trung trực của đoạn AB
Bài tập 46 T 82 SGK
* Trình tự vẽ hình :
- Cho ABC ( Vẽ hình ) 
- Vẽ d1  qua B và d1 vuông góc với AB
- Vẽ d2 qua C và d2 // AB	
Gọi d1d2 = {D}
Hoạt động 4 : BTVN
Cho ABC có , phân giác BD ( D AC )
Qua A vẽ m // BC. Vẽ được mấy đường m như vậy ? Vì sao 
Qua B vẽ n m . Đường thẳng n và đường thẳng BC có vị trí như thế nào 
Gọi m BC = { E } . Tính 
Dặn dò : Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết : 16 
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : 
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 :

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 7 TU TUAN 115.doc