Giáo án Hình Học 9 năm 2008 - 2009 - Tiết 17, 18

Giáo án Hình Học 9 năm 2008 - 2009 - Tiết 17, 18

1. Mục tiêu

- Kiến thức :

+ Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

+ Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc

nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

- Kỹ năng :

+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác

 hoặc số đo góc.

- Thái độ :

+ Có ý thức học toán ; làm việc có khoa học ; thấy được ý nghĩa của học

 toán

2. Chuẩn bị

- GV:

 + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (.) để HS

 điền cho hoàn chỉnh

 + Bảng phụ ; thước thẳng , compa, ê ke, thước đo độ ,phấn màu ,

 máy tính bỏ túi

- HS:

 + Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I.

 + Thước thẳng , compa, ê ke, thước đo độ , máy tính bỏ túi.

 + Bảng phụ nhóm ,bút dạ

3. Phương pháp : Thuyết trình ; vấn đáp ; luyện tập

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình Học 9 năm 2008 - 2009 - Tiết 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/10/08 Tuần 9: 17-24/10/08
Ngày giảng:
Tiết 17
ôn tập chương I – Tiết 1
1. Mục tiêu
- Kiến thức :
+ Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
+ Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc 
nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
- Kỹ năng : 
+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác
 hoặc số đo góc.
- Thái độ :
+ Có ý thức học toán ; làm việc có khoa học ; thấy được ý nghĩa của học
 toán
2. Chuẩn bị 
- GV: 
 + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (....) để HS 
 điền cho hoàn chỉnh 
 + Bảng phụ ; thước thẳng , compa, ê ke, thước đo độ ,phấn màu ,
 máy tính bỏ túi
- HS:
 + Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I.
 + Thước thẳng , compa, ê ke, thước đo độ , máy tính bỏ túi.
 + Bảng phụ nhóm ,bút dạ
3. Phương pháp : Thuyết trình ; vấn đáp ; luyện tập
4.Tiến trình dạy- học
4.1. ổn định tổ chức	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết Đ1, Đ2, Đ3 (13 phút)
GV đưa bảng phụ có ghi:
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
HS1 lên bảng điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. (SGK tr92)
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS2 lên bảng điền
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
HS3 lên bảng điền
GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a
HS trả lời
GV điền vào bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”
Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút)
Bài tập trắc nghiệm
Làm bài 33 tr93 SGK
HS chọn kết quả đúng.
 Đáp án
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây
a) C. ;	b) 	c) 
Làm bài 34 tr93, 94 SGK
HS trả lời miệng
a) Hệ thức nào đúng?
a) 
b) Hệ thức nào không đung?
b. C. cosb = sin (900 - a)
Làm bài 35 tr94 SGK
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28
- HS làm ra nháp
Kết quả
b
c
Tính các góc của nó.
tga = ằ 0,6786
a ằ 34010’
b ằ 55050’
A
B
H
C
7,5cm
Làm bài 37 tr94 SGK (Bảng phụ)
1 HS đọc đề. Cả lớp làm ra nháp.
HS1 lên bảng làm a)
HS2 lên bảng làm b)
a) AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 + AC2 = BC2 
=> DABC vuông tại A
B ằ 36052’
C ằ 5398’
AH = 3,6 (cm)
b) M ẻ 2 đường thẳng song song BC cách BC 1 khoảng AH = 3,6cm
Bài 81 tr102 SBT
HS hoạt động theo nhóm
Hãy đơn giản các biểu thức
Kết quả
a) 1- sin2a
a) cos2a
b) (1 - cosa). (1 + cosa)
b) sin2a
c) 1 + sin2a + cos2a
c) 2
d) sina - sina cos2a
d) sin3a
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm.
HS lớp nhận xét, chữa bài.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)	- Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.	- Bài tập về nhà số 38, 39, 40 và 82 -> 85 SBT.
Ngày soạn:17/10/08
Ngày giảng:
	Tiết 18
ôn tập chương I (hình học) – Tiết 2
1. Mục tiêu
- Kiến thức :
+ Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
+ Hệ thống hoá các hệ thức và cạnh và góc trong tam giác.
- Kỹ năng : 
+ Rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kỹ 
năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng 
trong tam giác vuông.
- Thái độ :
+ Có ý thức học toán ; làm việc có khoa học ; thấy được ý nghĩa của học
 toán
2. Chuẩn bị 
GV:	 - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ(..) để HS điền tiếp
 	 - Bảng phụ nhóm hoặc giấy trong ghi câu hỏi ,bài tập , thước thẳng, 
 compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS:	- Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I.
 	- Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp : Ôn tập ; hoạt động nhóm ; luyện tập
4.Tiến trình dạy- học
4.1. ổn định tổ chức (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết (13 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 làm câu hỏi 3 SGK
HS1 làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A
a) Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C
Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút)
Bài 35 tr94 SBT
Dựng góc nhọn a, biết:
a) sina = 0,25
HS dựng góc nhọn a vào vở. Bốn HS lên bảng, mỗi lượt hai HS lên dựng hình
b) cosa= 0,75
HS1
HS2:
C
B
1
4
1
3	
4
c) tga = 1
d) cotg a - 2
1
A
HS3: tga = 1	HS4. cotga= 2
GV hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc a.
Bài 38 tr95 SKG
HS nêu cách tính
IB = IK tg (500 + 150) = IK tg650
IA = IK tg500
=> AB = IB – IA
= IK tg650 – IKtg500 = IK (tg650 – tg500) ằ380.0,95275 ằ 362 (m)
Bài 83 tr102 SBT
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam giác cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6
A
K
C
H
B
6
5
GV: Hãy tìm sự kiện liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó tính HC theo AC.
a) Trong tam giác vuông ABC
AB = BC. sin300+ = 10. 0,5 = 5(cm)
AC = BC. cos300 = (cm)
b) Xét ABMN có
M = N = MBN = 900
=> AMBN là hình chữ nhật
=> OM = OB (t/c hình chữ nhật)
=> OMB = B2 = B1
=> MN// BC (vì có hai góc so le trong bằng nhau) và MN = AB (t/c hình chữ nhật)
c) Tam giác MAB và ABC có
M = A = 900
B2 = C = 300
=> DMAB DABC (g – g)
Tỉ số đồng dạng bằng: 
Bài 97 tr105 SBT
10cm
A
C
B
N
0
M
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ)
	- Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT17+18-ok.doc