Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Trần Thị Thỏa

Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Trần Thị Thỏa
doc 55 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song - Trần Thị Thỏa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1
 Ngày soạn Ngày 23/08/2018 23/08/2018
 Dạy Tiết 3 1
 08/08/2018 Lớp 7A 7B
 Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC.
 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
 Tiết 1: Đ1: HAI GểC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIấU: 
 1. Kiến thức, kỹ năng: 
 Sau khi học xong bài này, HS:
 a) Kiến thức.
-HS hiểu thế nào là hai gúc đối đỉnh; nờu được tớnh chất: hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
 b) Kĩ năng 
- Vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước; nhận biết cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡnh. - 
Bước đầu tập suy luận.
 2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh.
 a. Cỏc phẩm chất: Nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự 
đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh. Vẽ hỡnh và trỡnh bày bài cẩn thận; chủ động phỏt 
hiện, chiếm lĩnh tri thức mới.
 b. Cỏc năng năng lực chung: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy 
sỏng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tỏc. 
 c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: Năng lực tớnh toỏn,
 II.CHUẨN BỊ DẠY HỌC
 - Gv: thước thẳng, thước đo gúc.
 - Hs: thước thẳng, thước đo gúc.
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A. Hoạt động khởi động
 1. Kiểm tra KT cũ (5')
Hđ 1 (3’) : Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS
Gv: Giới thiệu nội dung chương....Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu về: Hai gúc đối đỉnh.
 B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức 
 Hoạt động của thầy và trũ Ghi bảng
 Hoạt động 1 : Thế nào là hai gúc đối đỉnh (15 phỳt)
GV cho HS vẽ hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại I) Thế nào là hai gúc đối 
O. GV viết kớ hiệu gúc và giới thiệu gúc O1, gúc O 3 là đỉnh:
hai gúc đối đỉnh. * ĐN: (SGK)
GV : Vẽ thờm 2 cặp gúc khỏc khụng đối đỉnh yờu cầu 
HS nhận xột quan hệ cạnh, đỉnh của hai gúc đối đỉnh 
và khụng đối đỉnh từ đú rỳt ra định nghĩa.
-HS nhận xột và phỏt biểu định nghĩa.
 1 ễ1 và ễ3 là hai gúc đối đỉnh
 Ta núi : ễ1 đối đỉnh với ễ3 
 hoặc ễ3 đối đỉnh với ễ1 
 hoặc ễ1 và ễ3 đối đỉnh với 
?2.gúc O2 và gúc O4 cú đối đỉnh khụng? Vỡ sao? nhau 
HS: Cú.(giải thớch như định nghĩa)
Củng cố: GV yờu cầu HS làm bài 1 và 2 SGK/82 ?2.
 (Đưa đề bài lờn bảng phụ) Bài 1. SGK.
1)
a) Gúc xOy và gúc x’Oy’ là hai gúc đối đỉnh vỡ cạnh Ox 
là tia đối của cạnh Ox’ cạnh Oy là tia đối của cạnh Oy’..
b) Gúc x’Oy và gúc xOy’ là hai gúc đối đỉnh vỡ cạnh 
Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là tia đối của 
cạnh Oy’.
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 2
a) Hai gúc cú mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một 
 Bài 2. SGK
cạnh của gúc kia được gọi là hai gúc đối đỉnh.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp gúc đối 
đỉnh.
 Hoạt đụng 2: Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh (12 ph)
GV yờu cầu HS làm ?3: II) Tớnh chất của hai gúc 
. GV cho HS hoạt động nhúm trong 5’ và gọi đại diện đối đỉnh:
nhúm trỡnh bày. ?3
HS: hoạt động theo nhúm và nờu kết quả:
c) Dự đoỏn: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
-GV: Em nào khụng cần đo mà bằng suy luận cú thể 
suy ra O 1 = O 3 ?
Nếu khụng cú ai trả lời được GV cú thể gợi ý: à ả ả ả
 O1 O3;O2 O4
Nhỡn vào hỡnh vẽ cho biết O 1 và O 2 cú quan hệ như thế Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng 
nào? Từ đú suy ra quan hệ về số đo của chỳng?
 nhau.
Tương tự với O và O ?
 2 3 
HS: Vỡ O và O là hai gúc kề bự nờn O + O = 1800
 1 2 1 2
 Vỡ O và O là hai gúc kề bự nờn O + O = 1800
 3 2 3 2
Suy ra O 1 + O 2 = O 3 + O 2 O 1 = O 3 
 GV khen thưởng nhúm nào xuất sắc nhất.
Như vậy bằng suy luận va đo đạc chỳng ta thấy hai gúc 
đối đỉnh với nhau thỡ bằng nhau. Đú chớnh là tớnh chất 
của hai gúc đối đỉnh
GV: Hai gúc bằng nhau cú đối đỉnh khụng?
HS: chưa chắc đó đối đỉnh.
 2 D. Hoạt động vận dụng(12 phỳt) 
1.Bài 1 SBT/73:
2. Vơớ 3 đường thẳng a, b, c cựng đi qua điểm N. Tại N ta cú: 
 A. Ba cặp gúc đối đỉnh. C.Năm cặp gúc đối đỉnh 
 B. Bốn cặp gúc đối đỉnh. D. Sỏu cặp gúc đối đỉnh
 E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng(3 phỳt)
 -Học bài, làm 3, 4 SGK/82; 3, 4, 5, 7 SBT/74.
 -Chuẩn bị bài luyện tập.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
 ...................................................................................................................................... 
 3 TUẦN 1
 Ngày soạn Ngày 25/08/2018 25/08/2018
 Dạy Tiết 1 2
 10/08/2018 Lớp 7A 7B
 Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: 
 1. Kiến thức, kỹ năng: 
 Sau khi học xong bài này, HS:
 a) Kiến thức.
-HS được khắc sõu kiến thức về hai gúc đối đỉnh: định nghĩa và tớnh chất.
 b) Về kĩ năng: 
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, vận dụng lớ thuyết vào bài toỏn.
2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh.
a. Cỏc phẩm chất: Nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết 
quả học tập của mỡnh.
 II.CHUẨN BỊ DẠY HỌC
 - GV: SGK, Thước đo gúc, thước thẳng, bảng phụ 
 - HS: Thước đo gúc, thước thẳng, SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A. Hoạt động khởi động
 1. Kiểm tra KT cũ (5')
Cho hỡnh vẽ . Chọn đỏp ỏn đỳng
 Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại M. Ta cú: y'
 ả ả ả ả
 A. M 3 đối đỉnh với M 4 và M 2 đối đỉnh với M 3
 x
 ả ả ả ả
 B. M1 đối đỉnh với M 2 và M 2 đối đỉnh với M 3 1 2
 ả ả ả ả 4 M x'
 C. M1 đối đỉnh với M 3 và M 2 đối đỉnh với M 4 3
 ả ả ả ả y
 D. M1 đối đỉnh với M 4 và M 2 đối đỉnh với M1
 2) Nờu định nghĩa, tớnh chất 2 gúc đối đỉnh?
 à ả à ả
Qua đú nhấn mạnh: O1 đối đỉnh với O2 O1 O2 nhưng ngược lại khụng đỳng.
 B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức 
 Hoạt động của thầy và trũ Ghi bảng
 Hoạt động 1: Luyện tập (30 phỳt)
 1) Chữa bài 4 SGK/82.
 Bài 5 SGK/82: Bài 5 SGK/82:b) Tớnh ãABC ' = ?
 - GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc lại cỏch vẽ gúc cú 
 Vỡ ãABC và ãABC ' kề bự nờn: 
 số đo cho trước, cỏch vẽ gúc kề bự.
 ã ã ' 0
 - GV gọi cỏc HS lần lượt lờn bảng vẽ hỡnh và tớnh. ABC + ABC = 180
 - GV gọi HS nhắc lại tớnh chất hai gúc kề bự, hai gúc 560 + ãABC ' = 1800
 đối đỉnh, cỏch chứng minh hai gúc đối đỉnh. ãABC ' = 1240
 4 c)Tớnh Cẳ'BA':
 Vỡ BC là tia đối của tia BC’.
 BA là tia đối của tia BA’.
 => ãA'BC ' đối đỉnh với ãABC .
 => ãA'BC ' = ãABC = 560
1HS lờn bảng làm phần a. 1HS lờn làm phần c
Bài 6 SGK/83: Bài 6 SGK/83:
- GV gọi HS đọc đề. b) Tớnh xãOy' :
- GV gọi HS nờu cỏch vẽ và lờn bảng trỡnh bày.
 ã ã '
HS: Nờu cỏch vẽ: Vỡ xOy và xOy kề bự nờn:
 -Vẽ xã Oy = 470 xã Oy + xãOy' = 1800
- Vẽ tia đối của cỏc tia Ox, Oy. 470 + xãOy' = 1800
- GV gọi HS nhắc lại cỏc nội dung như ở bài 5.
 => xãOy' = 1330
GV: Sửa chữa cỏch trỡnh bày cho HS (nếu cần)
 c) Tớnh ãyOx' = ?
 a) Tớnh xã Oy :
 Vỡ ãyOx' và xãOy' đối đỉnh nờn ãyOx' 
 vỡ xx’ cắt yy’ tại O
 => Tia Ox đối với tia Ox’ = xãOy'
 Tia Oy đối với tia Oy’
 => ãyOx' = 1330
 Nờn xã Oy đối đỉnh xã 'Oy'
 Bài 9 SGK/83:
 Và xãOy' đối đỉnh xã 'Oy
 ã ã ' ' 0
Bài 9 SGK/83: => xOy = x Oy = 47
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại thế nào là gúc vuụng, thế nào là 
hai gúc đối đỉnh, hai gúc như thế nào thỡ khụng đối 
đỉnh.
 HS: Hai gúc vuụng khụng đối đỉnh: xã Ay và ãyAx' ;
xã Ay và xã Ay' ; xã ' Ay' và ãy' Ax
 Hoạt động 3: Củng cố (8 phỳt)
Đề bài: Cho xã Oy = 700, Om là tia phõn giỏc của gúc ấy.
a) Vẽ aã Ob đối đỉnh với xã Oy biết rằng Ox và Oa là hai 
tia đối nhau. Tớnh aãOm .
b) Gọi Ou là tia phõn giỏc của aã Oy . uã Ob là gúc nhọn, 
vuụng hay tự?
 5 Giải:
 a) Tớnh aẳOm = ?
 b) Ou là tia phõn giỏc aã Oy Vỡ Ox và Oa là hai tia đối nhau nờn 
 => aã Ou = 550 aã Oy và xã Oy là hai gúc kề bự.
 aã Ob = xã Oy = 700 (đđ) => aã Oy = 1800 – xã Oy
 =>bã Ou = 1250 > 900 => aã Oy = 1100
 => bã Ou là gúc tự. Om: tia phõn giỏc xã Oy
 1
 => ãyOm = ãyOu = 350
 2
 Ta cú: aãOm = aã Oy + ãyOm
 => aãOm = 1450
III. Hướng dẫn về nhà(2 ph) - ễn lại lớ thuyết, hoàn tất cỏc bài vào tập, làm bài 6/74.sbt
 - Chuẩn bị bài 2: Hai đường thẳng vuụng gúc.
* Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy: 
VI. Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy: 
 . ................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .................
 Kớ duyệt của tổ CM
 .../8/2018
 6 TUẦN 2
Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A 7B
 Tiết
 16/8/2018 Ngày
 Tiết 3: Đ2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
 I. Mục tiờu
1. Về kiến thức:
 - Hs hiểu được khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc , đường trung trực của đoạn thẳng. 
Thừa nhận tớnh chất sgk/85.
2. Về kĩ năng: 
 - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho 
trước.
 - Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo ờke, thước thẳng
3. Về tư duy, thỏi độ: - Bước đầu tập suy luận..
- Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập.
4. Phỏt triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, tớnh toỏn
 II. Chuẩn bị dạy học
- GV: Bảng phụ, eke, thước đo gúc.
- HS: Học bài, eke, thước đo gúc, thước thẳng. 
 III. Cỏc hoạt động:
 1. Kiểm tra (6')
 1. Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số và việc làm bài tập ở nhà của HS
 2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
 Cho hỡnh vẽ. Điền tiếp để được kết luận đỳng.
 0
 b Hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại O và aã Ob 90 . Thế thỡ:
 aã 'Ob' ...vỡ 
 a a' 
 O aãOb' ..vỡ 
 b'
 aã 'Ob ..vỡ 
 2. Đặt vấn đề (2')
 Hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tạo thành gúc 900 thỡ cỏc gúc cũn lại cũng bằng 
900. Hai đường thẳng như vậy được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc. Chỳng ta sẽ tỡm hiểu 
trong tiết này = > Ghi đề bài.
 7 3. Bài mới
 Hoạt động của thầy và trũ Ghi bảng
 Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc (10 phỳt)
 GV: Giớii thiệu hai đường thẳng xx’ và yy’ trờn hỡnh gọi 1. Thế nào là hai đường 
là hai đường thẳng vuụng gúc => định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc:
thẳng vuụng gúc.
- GV gọi HS phỏt biểu và ghi bài.
- GV giới thiệu cỏc cỏch gọi tờn
 a. Đn: SGK
 b. Kớ hiệu : xx’yy’.
Hoạt động 2: Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc (10 phỳt)
?4 Cho O và a, vẽ a’ đi qua O và a’a. II) Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc:
- GV cho HS xem SGK và phỏt biểu cỏch vẽ của Vẽ a’ đi qua O và a’a.
hai trường hợp Cú hai trường hợp: 
- GV: Cỏc em vẽ được bao nhiờu đường a’ đi qua 1) TH1: Điểm O a
O và a’a. (Hỡnh 5 SGK/85)
HS: HS xem SGK và phỏt biểu. b) TH2: O a.
- Chỉ một đường thẳng a’. (Hỡnh 6 SGK/85)
 Tớnh chất:
-> Rỳt ra tớnh chất. Cú một và chỉ một đường thẳng a’ đi 
 qua O và vuụng gúc với đường thẳng a 
 cho trước.
 Hoạt động 3: Đường trung trực của đoạn thẳng (10 phỳt)
GV yờu cầu HS: Vẽ AB. Gọi I là trung điểm của III) Đường trung trực của đoạn thẳng:
AB. Vẽ xy qua I và xyAB. Đường thẳng vuụng gúc với một đoạn 
 thẳng tại trung điểm của nú được gọi là 
->GV giới thiệu: xy là đường trung trực của AB.
 đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
=>GV gọi HS phỏt biểu định nghĩa.
HS phỏt biểu định nghĩa.
GV: Giới thiệu thờm về tớnh đối xứng của hai 
điểm A và B.
Bài 14: Cho CD = 3cm. Hóy vẽ đường trung trực 
của đoạn thẳng ấy. A, B đối xứng nhau qua xy
GV gọi HS nờn cỏch vẽ và một HS lờn bảng trỡnh 
bày.
 IV. Củng cố (6 phỳt)
Bài 11: GV cho HS xem SGK và đứng tại chỗ đọc.
Bài 12: Cõu nào đỳng, cõu nào sai:
a) Hai đường thẳng vuụng gúc thỡ cắt nhau.
 8 b) Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc.
 V. Hướng dẫn về nhà (3 phỳt)
 - Học bài, làm cỏc bài 13 SGK/86; 10,14,15 SBT/75.
 - Chuẩn bị bài luyện tập.
 VI. Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy: 
 . ................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .................
 9 TUẦN 2
Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A 7B
 Tiết
16/8/2017 Ngày
 Tiết 4: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiờu:
1. Về kiến thức: - HS được củng cố lại cỏc kiến thức về hai đường thẳng vuụng gúc.
2. Về kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, vẽ bằng nhiều dụng cụ khỏc nhau
3. Về tư duy, thỏi độ: 
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
- Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập.
- Biết nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh.
4. Phỏt triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, tớnh toỏn
 II. Chuẩn bị dạy học:
- GV: Bảng phụ, eke, thước đo gúc.
- HS: Học bài, eke, thước đo gúc, thước thẳng. 
 III. Cỏc hoạt động:
 1. Kiểm tra (5')
1. Ổn định tổ chức (1’): Kiểm tra sĩ số và việc làm bài tập ở nhà của HS
2. Kiểm tra bài cũ(4’)
 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước phương ỏn đỳng:
 a) Nếu cú hai đường thẳng:
A. Vuụng gúc với nhau thỡ cắt nhau. B. Cắt nhau thỡ vuụng gúc với nhau.
C. Cắt nhau thỡ tạo thành 4 gúc bằng D.Cắt nhau thỡ tạo thành 4 cặp gúc đối 
nhau. đỉnh.
 b)Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳngAB nếu:
A. xy vuụng gúc với AB B. xy vuụng gúc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy vuụng gúc với AB và đi qua trung 
 điểm của AB
 2. Đặt vấn đề (1')
 Đường trung trực của đoạn thẳng cú ứng dụng gỡ trong toỏn học và thực tế ?
 3. Bài mới
 10 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_chuong_i_duong_thang_vuong_goc_duong.doc