Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 30: Ôn tập học kì I (Tiết 1)

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 30: Ôn tập học kì I (Tiết 1)
docx 5 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 30: Ôn tập học kì I (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 30: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1)
 Môn Toán hình - Lớp: 7
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức các kiến thức của HKI về khái niệm, định 
nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông 
góc, đường trung trực của đoạn thẳng, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, 
tiên đề Ơclit, từ vuông góc đến song song, viết GT-KL của định lí.
2. Về năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh 
giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc 
phục.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc 
thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng 
nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Học sinh xác định được nhiệm vụ của tổ/nhóm, trách nhiệm 
của bản thân, đề xuất được những ý kiến đóng góp góp phần hoàn thành nhiệm vụ 
học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống câu hỏi và bài tập, 
những tình huống có vấn đề. Phân tích được các vấn đề để đưa ra những giải pháp 
xử lí tình huống, những vấn đề liên quan đến bộ môn và trong thực tế.
b) Năng lực đặc thù:
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ, Tuy duy và lập luận hình học; giao tiếp toán học; 
giảo quyết vấn đề toán học, sử dụng công cụ vẽ hình.
3. Về phẩm chất:
- Độc lập: Biết cách học độc lập với phương pháp thích hợp.
- Trách nhiệm: Biết chia sẻ, có trách nhiệm với bản thân khi thực hiện hoạt động 
nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
thực hiện.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học:
+ Về phía giáo viên: Bài soạn, phiếu học tập, thước thẳng, êke, thước đo góc, laptop, 
tivi (màn chiếu).
+ Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp; 
bảng phụ.
- Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, 
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (10 phút)
a) Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức chương 1
b) Nội dung: Hệ thống hóa kiến thức chương 1 gồm hình vẽ, kí hiệu, GT–KL.
c) Sản phẩm: Học sinh treo bảng nhóm đã thực hiện.
d) Tổ chức thực hiện: Phân công cho các nhóm hệ thống kiến thức bằng hình vẽ (ở 
nhà). 2
 Tiến trình nội dung Hoạt động của GV và HS
 ÔN TẬP LÝ THUYẾT: GV treo bảng phụ hoặc chiếu lên tivi, 
 yêu cầu đại diện nhóm 2 HS lên kí hiệu, 
 viết GT-KL 
 1.Hai góc đối 2.Hai đường 3.Đường trung 4. Dấu hiệu nhận 
 đỉnh: thẳng vuông góc trực của đoạn biết hai đường 
 thẳng thẳng song song:
 GT ¶ ¶
 O1 và O3 Kí hiệu:
 đối đỉnh xx’  yy’ 
 ¶ ¶
 KL ¶ ¶ Nếu:A2 B3
 O1 O3
 ¶ ¶
 Hoặc: A1 B3
 hoặc 
 ¶ ¶ 0
 A2 B4 180 thì 
 a / /b. 
 5. Tiên đề Ơclit 6. Hai đường 7. Một đường 8. Hai đường 
 thẳng phân biệt thẳng vuông góc thẳng phân biệt 
 cùng vuông góc một trong hai cùng song song 
 đường thẳng đường thẳng song đường thẳng thứ 
 thứ ba song ba
 G a  c;b  c GT a / /b; a  c G a / /c;b / /c 
 T KL b  c T
 K a / /b K a / /b 
 L L
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 
3. Hoạt động 3: Luyện tập (22 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh áp dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập c/m bằng 
nhau, song song, tính số đo góc .
b) Nội dung: Giải các bài tập về tính số đo góc, chứng minh song song, kẻ thêm 
đường phụ 
c) Sản phẩm: Học sinh làm được bài tập về nhà SGK và làm thêm bài tập SBT.
d) Tổ chức thực hiện: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan, giải quyết vấn đề.
 Hoạt động của GV và HS nội dung
 Giao nhiệm vụ học tập: Bài 1: 
 Học sinh thảo luận nhóm làm bài
 Bài 1: GV treo bảng phụ có ghi bài tập
 a/Vẽ hình theo trình tự sau:
 + Vẽ ABC . 3
+ Vẽ AH  BC (H BC) 
+ Vẽ HK  AC (K AC) 
+ Qua K vẽ đt song song BC cắt AB 
tạiE .
b/ Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình và 
giải thích.
c/ Cm: AH  EK .
 µ µ ¶ µ
d/ Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc b/ E1 B;K 2 C (2 góc đồng vị của
vớiAH . Cm: m / / EK . EK / / BC )
Thực hiện nhiệm vụ: K¶ H¶ ( 2 góc so le trong của
- Cả lớp cùng vẽ hình theo yêu cầu của 1 1
 EK / / BC )
câu a. 
 · · · · 0
- Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập AHB AHC AKH CKH 90
 ¶ ¶
1 K2 K3 (đối đỉnh)
Báo cáo, thảo luận:
 A¶ H¶ (cùng phụ Cµ )
Học sinh lên bảng trình bày bài làm 1 1
 µ ¶ ¶
Học sinh khác nhận xét, đáng giá, bổ C H2 (cùng phụ A1 )
xung nếu có c/ Ta có: 
Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận 
 EK / / BC gt 
xét, đánh giá cho điểm  AH  EK. 
 AH  BC gt  
 d/ Ta có 
 m / / BC gt 
  m / / EK 
 EK / / BC gt  
Giao nhiệm vụ học tập: Bài 2:
Học sinh hoạt động cá nhân làm bài
Bài 2: Hình dưới cho biết 
 Aµ 140o ;Bµ 70o ;Cµ 150o 
Chứng minh rằng Ax / /Cy .
 Lời giải:
 Kẻ tia Bz / / Ax và Cy’ là tia đối của 
 tia Cy .
 µ · 0
 Ta có: B1 xAB 180 (hai góc trong 
- Hướng dẫn HS kẻ tia Bz / / Ax cùng phía)
 · µ · o
- Tia Bz chia ABC thành 2 góc B1 Mà xAB 140 gt 
 ¶ µ 0 0 o
 và B2 Suy ra: B1 180 140 40 
 µ µ ¶ ·
- Làm thế nào để tính góc B1 ? Mà: B1 B2 ABC 
- Gọi HS trả lời và lên bảng trình Suy ra 
 bày ¶ · µ 0 0 0
 B2 ABC B1 70 40 30 1 4
 ¶ · ¶ o o o
 - Tính góc B2 ? yCB B2 150 30 180 
 · ¶ Suy ra: Cy / / Bz ( vì có cặp góc 
 - Cặp góc yCB và B2 ở vị trí gì?
 Thực hiện nhiệm vụ: trong cùng phía bù nhau)
 Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo Ta có
 viên để phân tích tìm hướng giải Cy / / Bz 
  Ax / /Cy. 
 Hs hoạt động cá nhân làm bài Bz / / Ax
 Giáo viên theo dõi,hướng dẫn hs khi 
 cần
 - Báo cáo, thảo luận:
 Học sinh lên bảng trình bày bài làm 
 Học sinh khác nhận xét, đáng giá, bổ 
 xung nếu có
 - Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận 
 xét, đánh giá cho điểm
4. Hoạt động 4: Vận dụng (8 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố các dạng bài tập đã ôn.
b) Nội dung: Hình dưới đây cho biết Aµ Bµ Cµ 360o . Chứng minh Ax / /Cy
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân, cặp đôi
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 - Giao nhiệm vụ học tập: Bài 3: 
 Bài 3: Hình dưới đây cho biết Kẻ Bz / / Ax và Cy’ là tia đối của tia 
 Aµ Bµ Cµ 360o . Chứng minh rằng Cy 
 Ax / / Cy · ¶ o
 Ta có: xAB B2 180 (2 góc trong 
 cùng phía) (1)
 Theo giả thiết ta có: Aµ Bµ Cµ 360o
 · ¶ µ · 0
 Hay xAB B2 B1 yCB 360 (2)
 Từ (1) và (2) suy ra :
 Bµ y· CB 1800 
 Thực hiện nhiệm vụ: 1
 Suy ra: Cy / / Bz (vì có cặp góc trong 
 - Hướng dẫn HS vẽ thêm tia Bz / / Ax
 Hs hoạt động cá nhân làm bài cùng phía bù nhau)
 Giáo viên theo dõi,hướng dẫn hs khi Ta có
 cần 5
Báo cáo, thảo luận: Cy / /Bz 
  Ax / / Cy 
Học sinh lên bảng trình bày bài làm Bz / /Ax
Học sinh khác nhận xét, đáng giá, bổ 
xung nếu có
Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận 
xét, đánh giá cho điểm
E. Hoạt động hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Học sinh biết vẽ sơ đồ tư duy của cố các kiến thức đã học trong chương I
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau “Ôn tập học kì” - tiết 2 (Chương II) 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_30_on_tap.docx