I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
2. Kỹ năng : Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học.
3. Thái độ : Tích cực làm bài tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
A/ Ổn định lớp
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Ngày soạn Ngày dạy : Tuần 20 Tiết 33 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác. Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau. 2. Kỹ năng : Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học. 3. Thái độ : Tích cực làm bài tập. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : A/ Ổn định lớp B. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 10 Gv nêu yêu cầu kiểm tra và gọi học sinh kiểm tra Hs : Phát biểu lại các nội dung như kiến thức đã học 1/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác 2/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 3/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác 4/ Nêu hệ quả về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông theo trường hợp c-g-c 5/ / Nêu hệ quả về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông theo trường hợp g-c-g. Hoạt động 2: Luyện tập Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 18 Gv gọi 3 hs thực hiện bảng BT 39 trang 124 sgk, mỗi hs thực hiện 1 hình. Đối với hình 105, 106, 107 Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm làm BT hình 108 (mỗi nhóm 5 học sinh, thời gian làm 5 phút) Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá Hs1 : Xét AHB và AHC có : BH = HC (gt) (gt) AH là cạnh chung Vậy AHB = AHC (c-g-c) Hs 2 Xét DKE và DKF (gt) DK là cạnh chung (gt) Vậy DKE = DKF (g-c-g) Hs 3 : Xét ABD và ACD, có = 900 (gt) (gt) AD là cạnh chung Vậy ABD = ACD (hệ quả về TH bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông) Hs nhận xét Hs chú ý Hs thảo luận làm bt Hs 3 : + Xét ABH và ACE có : = 900 (gt) Â là góc chung AD là cạnh chung Vậy ABH = ACE (cạnh huyên và góc nhọn) + Xét ABD và ACD có : = 900 (gt) (gt) Vậy ABH = ACE (cạnh huyền và góc nhọn) + Xét ADE và ADH, có AE = AH (do ABH = ACE) (gt) AD là cạnh chung Vậy ADE và ADH (c-g-c) Hs nhận xét Hs chú ý Bài tập 39 trang 124 SGK Hình 105 Hình 106 Hình 107 Hình 108 10 Gv: cho hs thực hiện BT 40 SGK Yêu cầu hs đọc đề sau đó gọi 1 hs vẽ hình và ghi GT, KL Gv gọi 1 hs chứng minhvBME=vCMF Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá Hs Hs vẽ hình bảng Cm : Xét vBME và vCMF có : MB=MC (gt) BME=CMF (đối đỉnh) vBME=vCMF (ch-gn) BE=CF Hs nhận xét Hs chú ý Bài tập 40 trang 124 SGK 40. GT MB=MC BE, CFAx KL BE=CF 10 Gv cho hs đọc và làm BT 41 trang 124 sgk Gọi 1 hs vẽ hình, ghi GT, KL Gv cho hs nhận xét Gv đánh giá Hs Đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL Xét DBDI và DBEI Có = 900 (gt) BI là cạnh huyền chung (gt) Þ DBDI=DBEI (c-h.g-nhọn) Þ ID = IE (2 cạnh tương ứng) Chứng minh tương tự: Þ DCEI = D CFI Þ IE = IF Þ ID = IE = IF Hs nhận xét Hs chú ý 41 GT B1=B2, C1=C2 IDAB, IEBC,IFAC KL ID=IE=IF Hoạt động 3: Củng cố Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 5p Gv: nêu yêu cầu kiểm tra và gọi học sinh trả lời Hs trả lời các câu hỏi 1/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác 2/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 3/ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà, đánh giá tiết học 2p Học thuộc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Học thuộc các hệ quả về trường hợp bằng nhau của hai tam giác Làm lại các bt luyện tập 1 và 2. Đánh giá tiết học Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tài liệu đính kèm: