I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, )
Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT và KL, bứơc đầu suy luận có căn cứ cho học sinh; rèn cách trình bày một bài toán hình
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên : Bài soạn; Sgk; phòng học trang bị máy chiếu, Thước
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập
3. Bài mới:
Ngày so¹n: 28 / 11 / 2011 Ngµy d¹y : 30 / 11 / 2011 Tuần : 16 Tiết : 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, ) - Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT và KL, bứơc đầu suy luận có căn cứ cho học sinh; rèn cách trình bày một bài toán hình II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Giáo viên : Bài soạn; Sgk; phòng học trang bị máy chiếu, Thước 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ 1 : Ôn lý thuyết - GV: Đối với từng mục GV, yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm; các tính chất. - GV: Vẽ hình giải thích thêm. - Hỏi: Nêu một vài cách chứng minh: + Hai đường thẳng vuông góc ? + Hai đường thẳng song song ? + Hai đoạn thẳng bằng nhau ? + Hai góc bằng nhau ? I. Ôn lý thuyết 1. Hai góc đối đỉnh : 2. Hai đường thẳng vuông góc 3. Đường trung trực của đoạn thẳng 4. Hai đường thẳng song song: 5. Tiên để Ơ-clit: 6. Quan hệ vuông góc và song song: Sgk tr.96 7. Tam giác a) Tổng ba góc của một tam giác b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. (c-c-c; c-g-c; g-c-g) HĐ 2 : Luyện tập Bài tập 1: - GV: Giới thiệu đề bài. - HS: Suy nghĩ trả lời. - GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh + Câu đúng: 1-6-7 + Câu sai: Còn lại II. Bài tập Bài tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? Câu Đúng Sai Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a. Nếu hai góc có một đỉnh chung thì hai góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh. Nếu hai góc có một đỉnh chung và bằng nhau thì hai góc đó được gọi là hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng cắt nhau thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các cặp góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b. Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a // b. Nếu hai cạnh và một góc của tam này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong. Trong tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau. Bài tập 2: - GV: Giới thiệu đề bài: a) Vẽ hình theo trình tự sau - Vẽ D ABC - Vẽ AH ^ BC ( H Ỵ BC) - Từ H vẽ HK ^ AC (K Ỵ AC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b) Chỉ ra các một vài cặp góc bằng nhau trên hình ? giải thích ? c) Chứng minh AH ^ EK d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chứng minh m // EK - HS: Vẽ hình ghi GT và KL - HS: Thảo luận theo nhóm để tìm các cặp góc bằng nhau. - HS: Đứng tại chỗ trả lời. - GV: Nhận xét và bổ sung (nếu có) - Hỏi: Nêu vài cách nào chứng minh hai đường thẳng song song ? - Hỏi: Có nhận xét gì về các đường thẳng AH; EK; BC ? - Hỏi: Có nhận xét gì về các đường thẳng m; EK; AH ? - GV: Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót. Bài tập 3: - GV: Giới thiệu đề bài: - HS: Đọc đề. - HS: Vẽ hình ghi GT và KL - Hỏi: Hãy nêu các cạnh, các góc của tam giác DADB ? - Hỏi: Hãy nêu các cạnh, các góc của tam giác DADC ? - Hỏi: Kiểm tra hai tam giác này có những yếu tố nào bằng nhau ? - Hỏi: Vì sao = ? - Hỏi: Để chứng minh AD ^ BC ta cần chứng minh điều gì ? - Hỏi: Có nhận xét về và ? Bài tập 2: GT DABC ; AH ^ BC HK ^ AC ; EK // BC KL a) Vẽ hình b) Tìm vài cặp góc bằng nhau c) AH ^ EK d) m // EK b) = (đồng vị; EK // BC) = (So le trong; EK // BC) = (đồng vị; EK // BC) = (So le trong; EK // BC) c) Ta có: EK // BC (gt) AH ^ BC (gt) Do đó AH ^ EK d) Ta có: m ^ AH (gt) EK ^ AH (cmt) Do đó m // EK Bài tập 3: Cho DABC, có AB = AC, tia phân góc A cắt BC tại D. Chứng minh: DADB = DADC = , AD ^ BC GT DABC AB = AC = KL a) DADB = DADC b) = c) AD ^ BC a) Xét DADB và DADC có: AB = AC (gt) = (gt) AD : Cạnh chung Do đó: DADB = DADC (c-g-c) b) Vì DADB = DADC Nên = (Hai góc tương ứng) c) Ta có = (DADB = DADC) Mà + ø = 1800 (Kề bù) Do đó: = = = 900 Vậy AD ^ BC 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Về nhà học các kiến thức đđã giới thiệu ở mục I - Học lại các cách chứng minh: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Hai đoạn thẳng bằng nhau. Hai góc bằng nhau. - Dựa vào bài tập 3, về nhà làm hai bài tập sau: Bài tập 4: Cho DABC, có AB = AC. Chứng minh = ? Bài tập 5: Cho DABC, co = ù. Chứng minh AB = AC ? Gợi ý: Kẻ thêm đường phụ (tia phân giác góc A) IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 17 Tiết : 31 Ngày so¹n: 05 / 12 / 2011 Ngµy d¹y : 07 / 12 / 2011 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương: Chương I và chương II của HK I qua một số bài tập áp dụng. Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Giáo viên: SGK , thước thẳng, compa, thước đo góc, ....... 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Hỏi: - Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác ? định lý về tính chất góc ngoài của tam giác 3. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ 1: Dạng bài tập về tính góc. Bài 11 SBT tr. 99: - GV: Gọi HS đọc bài - GV: Cho HS tự vẽ hình - GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL - GV: Cho HS suy nghĩ. - Hỏi: Theo GT tam giác ABC đã biết những yếu tố nào ? - Hỏi: Tính BÂC ta làm như thế nào? - Tương tự GV hỏi cách tính các góc còn lại - GV: Nhận xét và hướng dẫn HS về nhà làm. Bài 11 SBT tr. 99: D 700 DABC;=300 GT Phân giác AD(D Ỵ BC) AH ^ BC (H Ỵ BC) KL a) BÂC = ? b) HÂD = ? c) = ? Chứng minh (Về nhà) HĐ 2: Dạng bài suy luận GV Treo Bảng phụ Cho D ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) C/m :DABM = DDCM b) C/m : AB // DC c) C/m : AM ^ BC - GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL - Hỏi: DAMB và DDCM có những yếu tố nào bằng nhau ? - Hỏi: DABM = DDCM theo trường hợp nào ? - Hỏi: Để c/m AB // DC ta làm như thế nào? - GV: Gọi HS lên bảng trình bày câu a, b - Hỏi: Để c/m AM ^ BC cần chỉ ra điều gì ? - GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu c - GV: Gọi HS nhận xét - GV: Nhận xét và bổ sung nếu có. Bài tập : DABC ; BC = AC M Ỵ BC ; BM = CM GT D Ỵ tia đối của tia MA AM = MD KL a) DABM = DDCM b) AB // DC c) AM ^ BC Chứng minh a) Xét DABM và D DCM có : AM = DM (gt) (đđ) BM = CM (gt) Do đó:DABM=DDCM (c.g.c) b) Ta có : DABM = DDCM (cmt) Þ BÂM = (góc tương ứng) Mà BÂM vàlà hai góc so le trong Nên: AB // DC c) Ta có: AB = AC (gt) AM cạnh chung MB = MC (gt) Do đó: DABM = DACM (c.g.c) Mà = 1800(kề bù) Nên= 900 Þ AM ^ BC HĐ 3: Kiểm tra 15’ ĐỀ Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Câu Đúng Sai 1) Hai tam giác vuông luôn bằng nhau 2) Hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó là hai tam giác vuông 3) Nếu DABC và DA’B’C’ có: Â = Â’; AC = A’C’; BÂ = BÂ’ thì DABC = DA’B’C’ 4) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Bài 2: Cho DABC tù tại B. Kẻ một đường thẳng qua điểm A và vuông góc với với đường thẳng BC tại H. Trên tia đối của tia HA xác định điểm M sao cho AH = HM. Chứng minh: AB = BM DABC = DMBC ĐÁP ÁN: Bài 1: (Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm) Câu 1: Sai Câu 2: Sai Câu 3: Đúng Câu 4: Sai Bài 2: - Vẽ hình đúng : 1 điểm; - Ghi đầy đủ GT và KL : 0,5 điểm; - Chứng minh đúng AB = BM : 2 điểm; - Chứng minh đúng DABC = DMBC : 2,5 điểm 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập kỹ lý thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT - Chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I. - Nhớ mang đầy đủ dụng cụ : Bút; thước; Compa; IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: