Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập - Văn Quý Trịnh

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập - Văn Quý Trịnh

I. MỤC TIÊU

 * Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông .

 * Kiểm tra kĩ năng vẽ hình ,chứng minh hai tam giác bằng nhau .

II .CHUẨN BỊ

 - Thước thẳng , thước đo độ ,phấn màu

 - Bảng nhóm,bút dạ.

III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập - Văn Quý Trịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/01/2006
Ngày giảng: 20/01/2006
Tiết : 34 
 TUẦN 19
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	* Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông .
 	* Kiểm tra kĩ năng vẽ hình ,chứng minh hai tam giác bằng nhau .
II .CHUẨN BỊ
	- Thước thẳng , thước đo độ ,phấn màu 
	- Bảng nhóm,bút dạ.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA KÊT HỢP VỚI LUYỆN TẬP 
 Câu hỏi :
 - Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ , nêu điều kiện cần có để hai tam giác trên bằng nhau theo các trường hợp c-c-c,c-g-c ,g-c-g ?
 A A’
 B C B’ C’
 Bài tập 1: 
 a) Cho tam giác ABC có AB = AC , M là trung điểm của BC .
 Chứng minh AM là phân giác của góc A .
 b) Cho tam giác ABC có ,phân giác góc A cắt BC ở D . Chứng minh rằng AB = AC .
 HS vẽ hình ghi GT ,KL và chứng minh . 
 - HS cả lớp ghi câu trả lời vào giấy nháp .
 - Một HS lên bảng trình bày
 và có
 1) AB = A’B’
 AC = A’C’
 BC = B’C’
 2) AB = A’B’
 BC = B’C’
 3) 
 AB = A’B’
(HS có thể ghi các cạnh các góc khác nhưng phải đúng)
 Bài tập 1: 
 a) 
 A
 có : 
 GT AB = AC ;MB = MC
 KL AM là phân giác của góc A
 B M C
 Chứng minh 
 Xét và có :
 AB = AC (gt)
 BM = MC (vì M là trung điểm của BC ), 
 cạnh AM chung 
 (góc tương ứng)
 AM là phân giác góc A.
 b) 
 A
 GT ; 
 1 2 KL AB = AC 
 1 2 
 B C 
 Chứng minh :
 Xét và có 
 (gt) (1) ; (gt)
 (2)
 Cạnh DA chung (3)
 Từ (1), (2 ) và (3) 
 AB = AC (cạnh tương ứng) 
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 2 (bài 43 tr. 125 SGK)
 Cho góc x0y khác góc bẹt .Lấy các điểm A,B thuộc tia 0x sao cho OA < OB . Lấy các điểm C,D thuộc tia 0y sao cho OC = OA ,OD = OB.Gọi E là giao điểm của AD và BC . Chứng minh rằng :
 a) AD = BC ;
 b) EAB= ECD;
 c) OE là phân giác của góc x0y.
 - AD ;BC là cạnh của hai tam giác nào có thể băøng nhau ?
 - OAD và OCB đã có những yếu tố nào bằng nhau ?
 - EAB và ECD có những yếu tố nào bằng nhau ? vì sao ? 
 -Để c/m OE là phân giác của góc x0y ta cần chứng minh điều gì ?
 Bài tập 2 (bài 43 tr. 125 SGK)
 Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT,KL 
 Góc x0y khác góc bẹt ;A,B 0x 
 GT OA < OB 
 C;D 0y ;OC = OA ;OD = OB 
 AD BC = {E}
 a) AD = BC 
 KL b) EAB= ECD;
 c) OE là phân giác của góc x0y.
 - AD và BC là cạnh của hai tam giác OAD và 
 OCB có thể bằng nhau .
 - OAD và OCB có 
 OA = OC (gt) 
 góc O chung 
 OD = OB (gt) 
 OAD = OCB (c-g-c)
 AD = CB (cạnh tương ứng)
 b) Xét EAB và ECD có :
 AB = OB – OA 
 CD = OD – OC 
 Mà OB = OD ; OA = OC (gt)
 AB = CD (1)
 - OAD = OCB (c/m trên ) 
 (góc tương ứng) (2)
 và (góc tương ứng) 
 mà 
 (3)
 Từ (1), (2 ) và (3) EAB = ECD (g-c-g)
 - Để có OE là phân giác góc x0y ta cần chứng minh góc 01 bằng góc 02 bằng cách chứng minh 
 AOE = COE 
 Hay BOE = DOE 
 HS chứng minh mệng câu c)
Hoạt động 3
HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ 
 - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác và cảctường hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông .
 -Làm tốt các bài tập 63;64;65 tr/105 .106 SBT và bài 45 tr125 SGK 
 - Đọc trước bài “TAM GIÁC CÂN”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_34_luyen_tap_van_quy_trinh.doc