I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kỹ năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước,
Ngày soạn: 20/2/2012 Tuần 26 - Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2. Kỹ năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học. - Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước, III. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng 3 góc của một tam giác Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác. Số câu Số điểm -Tl % 2 1đ =10% 2 1 đ=10% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau. Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm -Tl % 2 1đ =10% 1 3đ=30% 3 4đ= 40% Tam giác cân Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều. Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều. Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được số đo của một cạnh. Số câu Số điểm -Tl % 1 0,5đ =5% 1 2đ =20% 1 1đ =10% 3 3,5đ=35% Tam giác vuông. Định lý Pytago Nhận biết được thế nào là tam giác vuông Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông. Số câu Số điểm -Tl % 1 0,5đ =5% 2 1đ =10% 3 1,5đ =15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5đ 25% 3 1,5đ 15% 2 5đ 50% 1 1đ 10% 11 10đ 100% IV. Nội dung đề: I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 . (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Cho tam giác ABC ta có : A. B. C. D. b) Tam giác có một góc vuông gọi là: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân c) Trong tam giác đều, mỗi góc bằng : A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800 d) Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 7m, 7m, 10m. C. 6dm, 7dm, 8dm e) HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.10cm g) ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? A. B. C. AB = AC D. AC = DF Câu 2. (1 điểm): Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng định sau đây: Câu Nội dung Đúng Sai a Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. b Nếu là góc ở đáy của một tam giác cân thì . II. Tự luận:(6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. Đáp án và thang điểm: I. Trắc nghiệm: (4 điểm): Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Câu a b c d e g Đáp án B C B A D D Câu 2: a. Sai b. Đúng II. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Số điểm Vẽ hình 1 điểm 1 Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: BD là cạnh huyền chung (gt) Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) AB = BE mà (gt) Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 Tính độ dài cạnh BC Ta có (gt) (ABC vuông tại A) Mà đều) Nên AEC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Thống kê điểm kiểm tra: lớp T. số 0 – 4 5 – 6 7 8 – 10 TTB Ghi chú 7A 40 SL % SL % SL % SL % SL % Nhận xét, rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: