Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra Chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra Chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.

2. Kỹ năng : Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh của hs.

3. Thái độ : Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Đề kiểm tra .

- HS : Ôn tập kiến thức trong chương II

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1. ổn định tổ chức : (1')

2. kiểm tra: (44')

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra Chương II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25/02/2012
Ngày dạy : 01/03/2012
Tiết 46 :
Kiểm tra chương ii
i. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kỹ năng : Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh của hs.
3. Thái độ : Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng.
ii. Chuẩn bị:
- GV : Đề kiểm tra .
- HS : Ôn tập kiến thức trong chương II
iii. tiến trình bài dạy : 
1. ổn định tổ chức : (1')
2. kiểm tra: (44')
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm): 
x
C
H
B
A
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cho ABC cõn tại A, AH BC ( như hỡnh vẽ) 
1) ABC cõn tại A cú thỡ số đo là:
A. B. C. D. 
2) Trong AHC () cú thỡ số đo là:
A. B. C. D. 
3) Xột AHC nếu cú AH = 8; HC = 6 
thỡ độ dài cạnh AC là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
4) ABC cú thỡ số đo là: Hỡnh 1
A. B. C. D. 
5) Nếu ABC trờn hỡnh 1 cú thỡ:
A. ABC cõn B.ABC đều C.ABC vuụng D.ABC vuụng cõn
6) Nếu gúc A bằng 400 thỡ gúc B cú số đo là:
A. 1400
B. 400
C. 700
D. Một kết quả khỏc
II. Tự luận (7điểm)
Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm, kẻ AH vuụng gúc với BC ( H BC).
a) Chứng minh rằng: HB = HC; .
b) Tớnh độ dài AH .
c) Kẻ HK vuụng gúc với AB (K AB); Kẻ HP vuụng gúc với AC 
(P AC). Hóy so sỏnh độ dài HK và HP
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm): HS khoanh đỳng mỗi đỏp ỏn cho 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
A
D
B
C
II. Tự luận (7điểm)
Phần
Nội dung
Điểm
P
K
C
H
B
A
 HS vẽ hỡnh ghi GT,KL đỳng cho 
0,5
a
Xột AHB và AHC cú:
 (= 900) 
AB = AC (gt) 
 AH cạnh chung	
CHA = BHA (Cạnh huyền – cạnh gúc vuụng) 
HC = HB ( Hai cạnh tương ứng) 
 ( hai gúc tương ứng)	 ( 0,5đ)
1
0,5
0,5
0,5
b
 Vỡ HC = HB = (cm) 
Xột tam giỏc vuụng CHA ta cú: CA2 = AH2 + CH2 (Định lớ Pitago) 
 AH2 = (cm)	 
 AH = = 3 (cm) 
0,5
0,5
0,5
0,5
c
 Xột AKH và APH cú
 (= 900) 
 (cm cõu a) 	
AH cạnh chung	
AKH = APH (c.huyền, gúc nhọn) 	
 HK = HP (Hai cạnh tương ứng)	 (0,5đ)
1
0,5
0,5
(HS chứng minh cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_46_kiem_tra_chuong_ii_nam_hoc_20.doc