Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 24+25 - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 24+25 - Năm học 2012-2013

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức : Hs được ôn tập các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, tam giác cân

2.Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức đã học tronng chương vào việc chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.

3.Thái độ : Tích cực ôn tập

II.Chuẩn bị :

 Gv: Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, bảng phụ.

 Hs : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, soạn các câu họi ôn tập, kẻ bảng tổng kết.

III.Lên lớp :

1’ 1.Ổn định tổ chức .

 2.Kiểm tra bài cũ.

 3.Ôn tập

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 24+25 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24 NS:6/1 / 2013
Tiết :51-52 	 	 ÔN TẬP CHƯƠNG II	 ND : / / 2013 
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Hs được ôn tập các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, tam giác cân
2.Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức đã học tronng chương vào việc chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.
3.Thái độ : Tích cực ôn tập
II.Chuẩn bị :
	 Gv: Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, bảng phụ.
 Hs : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, soạn các câu họi ôn tập, kẻ bảng tổng kết.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3.Ôn tập 
TG
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
15’
10’
10’
10’
10’
10’
10’
13’
A. Lý thuyết
B. Bài tập 
Bài tập 67 (sgk)
Bài tập 68 (sgk)
Bài tập 70 (sgk) 
GT
,AB=AC
BM=CN,BHAM
 CKAN
BHCK = 
KL
a)cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d)là tam giác gì? Tại sao?
a) cân
mà ( 2 góc kề bù)
(2 góc kề bù)
Do đó 
Xét và có 
AB= AC (gt) 
(cmt) = (c.g.c)
BM = CN (gt) AN =AM
	cân tại A
b) Xét vàcó 
BM = CN(gt) 
(vì cân) 
Þ = 
(cạnh huyền, góc nhọn)
	BH = CK và 
c)Xét và 
AB = AC (gt) 
BH = CK (cmt) 
= ( cạnh huyền , cạnh góc vuông)
 AH = AK 
d) Ta có 
(cmt)
(đối đỉnh ) 
(đối đỉnh) 
cân
e) cân có (gt) đều 
= 600
có AB = BM ( cùng bàng BC)
 cân
Tương tự : 
Do đó : 
 có mà (cmt)
mà (đối đỉnh ) 
cân (c/mt) và có 
 đều
Gv:Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của hs
Gv:Gọi hs phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác ?
Gv:Trong atm giác góc ngoài có tính chất gì ?
Gv:Ta đã học các trường hợp bằng nahu của tam giác em hãy phát biểu chúng
Gv:Đối với hai tam giác vuông thì ?
Gv:Em hãy nêu định nghĩa tam giác cân ? tam giác vuông cân? Tam giác đều?
Gv:Trong tam giác cân có tính chất gì về góc ? về cạnh ?
Gv:Em hãy phát biểu định lí Pytago thuận và đảo?
Gv:Kiểm tra các câu trả lời của hs
Gv:Hướng dẫn hs xem bảng tổng kết
GV:Treo bảng phụ ghi bài 67(141 SGK) yêu cầu hs đọc và suy nghĩ
Gv:Cho HS đứng tại chỗ trả lời
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập 68 và suy nghĩ tìm câu trã lời .
Gv:Những tính chất đó dược suy từ những định lí nào?
Gv:Kiểm tra.
Gv:Yêu cầu hs tìm hiểu bài tập 70 sgk
Gv:Gọi lần lượt hs lên bảng vẽ hình
Gv: Để chứng minh cân ta phải chứng minh điều gì?
Gv:Hướng dẫn hs viết sơ đồ phân tích và trình bày chứng minh
 Sơ đồ phân tích 
 cân 
 AM = AN
 c/m thêm
;
Gv:Từ sơ đồ trên ta trình bày như thế nào? Cho hợp lí? 
Gv:Quan sát hs trình bày
Gv:Kiểm tra
Gv: Muốn c/m BH = CK ta phải c/m điều gì?
Sơ đồ BH = CK
Gv:Điều cần để hai tam giác bằng nhau là?
Gv:Vậy ta có thể chúng minh theo trường hợp nào?
Gv:HD và gọi hd trình bày.
Gv:Kiểm tra
Gv:Để c/m AH = AK ta phải c/m điều gì?
Gv:Vậy ta có thể chúng minh theo trường hợp nào?
Gv:HD và gọi hd trình bày.
Gv:Kiểm tra
Gv: là tam giác gì?
Gv: Ai c/m cân ?
Gv:Em có nhận xét gì về góc của chúng?
Gv:Nó có mối quan hệ như thế nào? 
Gv:Vậy ta có thể chúng minh theo như thế nào? 
Gv:HD và gọi hd trình bày.
Gv:Kiểm tra
Gv:Để trả lời cho câu e ta cần phải tính ?
Gv:Khi đó tam giác đã cho là ?
Gv:Các số đo độ như thế nào? 
Gv:Khi BM = CN = BC thì ta suy ra được điều gì?
Gv:Tương tự cho các tam giác còn lại
Gv:HD và gọi hd trình bày.
Gv:Kiểm tra
Hs:Nộp tập soạn
Hs:Trả lời
Hs:Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
Hs:Phát biểu
Hs:Trả lời
Hs:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Hs:Hai góc ở đáy bằng nhau
Hs:Phát biểu
Hs:Ghi bài
HS : 1) Đ ; 2) Đ
 3) S ; 4) S
 5)Đ ; 6) S
HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích 
Hs:Nhận xét
Hs:Đọc đề bài toán
Hs: a,b)Suy từ định lý tổng ba góc trong tam giác
c) t/c về góc của tam giác cân 
d) từ định lý : Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác là tam giác cân
Hs:Đọc và tìm hiểu đề bài
Hs:Lên bảng vẽ hình theo yêu cầu của gv
Hs:Thực hiện
a) cân
mà ( 2 góc kề bù)
(2 góc kề bù)
Do đó 
Xét và có 
AB= AC (gt) 
(cmt) = (c.g.c)
BM = CN (gt) AN =AM
	cân tại A
Hs:Nhận xét 
Hs:Ta tìm h
ai tam giác bằng nhau
b) Xét vàcó 
BM = CN(gt) 
(vì cân) 
Þ = 
(cạnh huyền, góc nhọn)
	BH = CK và 
Hs:Nhận xét
Hs: c)Xét và 
AB = AC (gt) 
BH = CK (cmt) 
= ( cạnh huyền , cạnh góc vuông)
 AH = AK 
Hs:Suy nghĩ
Hs:Cần phải có hai góc bằng nhau.
Hs:Nêu ý kiến
Ta có 
(cmt)
(đối đỉnh ) 
(đối đỉnh) 
cân
Hs:Nhận xét
Hs: vẽ lại hình
Hs: cân có (gt) đều
= 600
có AB = BM ( cùng bàng BC)
 cân
Tương tự : 
Do đó : 
 có mà (cmt)
mà (đối đỉnh ) 
cân (c/mt) và có 
 đều
Hs:Nhận xét
 4. Củng cố : Trong bài
1’	 5. Dặn dò: 
 - Ôn tập các trường hợp bằng nhau tam giác 
 	 - Xem lại các bài tập đã làm
 	 - Ôn tập tiếp định lý tổng 3 góc của tam giác và hệ quả , các tam giác đặc biệt
 	 - Làm bài tập 70,71,72,73(141- SGK) , bài 105,104(111,112 – SBT)
Tuần 25	 NS:6/ 1/2013
Tiết 53	 	KIỂM TRA CHƯƠNG II 	 	 ND: / / 2013
	I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nắm kiến thức của hs về tam giác, hai tam giác bằng nhau, tam giác cân, định lý Py-ta-go
	2. Kĩ năng : Biết cách áp dụng vào bài toán một cách linh hoạt
	3. Thái độ : Tích cực hoạt động, làm việc độc lập, nghiêm túc.
	II. Chuẩn bị :
	GV :Giáo an , sgk , tham khảo chuẩn kiến thức, đề kiểm tra,đáp án.
	HS : Ôn tập để kiểm tra.
	III. Lên lớp:
	1. Ổn định tổ chức.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	3. Kiểm tra. 
	-Phát đề kiểm tra đến tay hs 
	-Thu bài kiểm tra
	4. Củng cố.
	5. Dặn dò:
	-Ôn lại bài học
	-Tiết sau sửa bài kiểm tra 1 tiết
Tuần : 25 NS : 8 / 1 / 2013
Tiết : 54 TRẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ND : / / 2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nhắc lại kiến thức đã học, nhận biết cách làm đúng sai, và khắc phục.
2.Kĩ năng : Biết mhận dạng bài toán và nhận ra chố sai để chỉnh sữa, rút kinh nghiệm.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị :
 Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS:Xem bài kiểm tra đã chấm..
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
	-Nêu một số sai lầm của hs khi thực hiện bài toán
	-Chỉ ra chổ sai thường gặp phải và cách khắc phục.
	-Thực hiện lại các Bài tập và nêu thang điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_2425_nam_hoc_2012_2013.doc