Lớp giảng:7E
Tuần : 8
Tiết.15. §.ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TT)
I.MỤC TIÊU : Kết thúc tiết này hs cần đạt :
1. Kiến thức : Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ chop trước bằng lời.
2.Kĩ năng :Bước đầu tập suy luận, vận ụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
3. Thái độ :Nghiêm túc trong học tập, hợp tác với gv và bạn
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phu.
HS: SGK, dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
III.pp vấn đáp + ppdh theo nhóm.
Ngày soạn: 19-10-2008 Ngày giảng:23-10-2008 Lớp giảng:7E Tuần : 8 Tiết.15. §.ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TT) I.MỤC TIÊU : Kết thúc tiết này hs cần đạt : 1. Kiến thức : Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ chop trước bằng lời. 2.Kĩ năng :Bước đầu tập suy luận, vận ụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. 3. Thái độ :Nghiêm túc trong học tập, hợp tác với gv và bạn II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phu. HS: SGK, dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm. III.pp vấn đáp + ppdh theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5ph) GV kiểm tra : HS: Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của từng định lý. GT a // b a ^ c KL b ^ c HS lên bảng phát biểu a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. GT a ^ c b ^ c KL a ^ b Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 38ph) Bài tập 57 trang 104 SGK. Cho hình vẽ (hình 39 SGK) hãy tính số đo x của O GV gợi ý : Cho tên các đỉnh góc là A, B. Có A1=38o; B2 = 132o. Vẽ tia Om // a // b. Ký hiệu các góc O1, O2 như hình vẽ. Có x = AOB quan hệ thế nào với O1, O2. Tính : O1, O2 ? Vậy x bằng bao nhiêu? Bài tập 59 trang 104 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ và in trên phiếu học tập của nhóm) Cho hình vẽ (hình bên) biết d // d’ // d”, C1 = 60o, D3 = 110o Tính các góc : E1, G2, G3, D4, A5, B6 GV và HS nhận xét. Bài 48 trang 83 Sgk (GV đưa đề bài lên bảng phụ). Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài toán. GV: Bài toán này ta đã biết : ABC = 70o; A = 140o; C = 150o Ta cần chứng minh Ax // Cy. Tương tự như bài 57 SGK, ta cần vẽ thêm đường nào? GV hướng dẫn HS phân tích bài toán : Có Bz // Cy => Ax // Cy Ax // Bz Â+ B2 = 180o Làm thế nào để tính B2 ? Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm, HS cả lớp tự trình bày vào vở. GV nhận xét bài làm của HS. Sau đó GV yêu cầu HS nhắc lại : + Định nghĩa hai đường thẳng song song. + Định lý của hai đường thẳng song song. + Các cách chứng minh hai đường thẳng song song. Hình 39 (SGK) AOB = O1 + O2 (vì tia Om nằm giữa tia OA và OB). HS: O1 = A1 = 38o (sole trong của a //Om) O1 + B2 = 180o (hai góc trong cùng phía của Om//b) mà B2 = 132o (GT) => O2 = 180o – 132o = 48o HS: x = AOB = O1 + O2 x = 38o + 48o = 86o Cho HS hoạt động nhóm. Bài làm E1 = C1 = 60o (sole trong của d’ // d”) G2 = D3 = 110o (đồng vị của d’ // d”) G3 = 180o – G2 = 180o – 110o = 70o (hai góc kề bù) D4 = D3 = 110o (đối đỉnh) A5 = E1 (đồng vị của d // d”) B6 = G3 = 70o (đồng vị của d // d”) Đại diện một nhóm trình bày bài. xAB = 140o ; ABC = 70o GT BCy = 150o KL Ax // Cy HS: Cần vẽ thêm tia Bz//Cy. HS: B2 = ABC – B1 Mà B1 = 180o – C = 180o – 150o = 30o => B2 = 70o – 30o = 40o HS trình bày bài làm. Chứng minh Kẻ tia Bz//Cy => C + B1 = 180o (hai góc trong cùng phía của Bz//Cy). => B1 = 180o - C B1 = 180o – 150o = 30o Có B2 = 70o – 30o = 40o Có Â + B2 = 140o + 40o = 180o => Ax//Cy vì cùng // Bz HS nhận xét bài làm của bạn, sửa lại bài giải của mình cho chính xác. HS trả lời câu hỏi. + Các cách chứng minh hai đường thẳng song song. 1. Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có : - Hai góc sole trong bằng nhau hoặc - Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc - Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau. 2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Tổ duyệt: Ngày 20 tháng 10 năm 2008 V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2ph) Ôn tập các câu hỏi lý thuết của chương I. Xem và làm các bài tập đã chữa. Tiết sau kiểm tra 1 tiết Hình chương I.
Tài liệu đính kèm: