I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - HS qua mô hình nhận biết được khái niệm về hình trụ như: đáy, mặt, trục, mặt xung quanh.
2) Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và công thức tính thể tích của hình trụ.
3) Thái độ: - Rèn thái độ tich cực, nhanh nhen, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Mô hình hình trụ.
- HS: SGK, thước thẳng, compa, êke.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Quan sát, Đặt và giải quyết và vấn đề, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1) 9A1
9A2 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 15/ 04 /2013 Ngày Dạy: 17 / 04 /2013 Tuần: 31 Tiết: 58 CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU §1. HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - HS qua mô hình nhận biết được khái niệm về hình trụ như: đáy, mặt, trục, mặt xung quanh. 2) Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và công thức tính thể tích của hình trụ. 3) Thái độ: - Rèn thái độ tich cực, nhanh nhen, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học. II. Chuẩn Bị: - GV: Mô hình hình trụ. - HS: SGK, thước thẳng, compa, êke. III. Phương Pháp Dạy Học: - Quan sát, Đặt và giải quyết và vấn đề, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 9A2 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV giới thiệu cách hình thành nên hình trụ bằng cách cho một hình chữ nhật quay xung quanh một trục cố định cho trước. GV giới thiệu về mặt đáy, trục và đường sinh của hình trụ bằng mô hình. Hoạt động 2: (10’) Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ làhình tròn bằng hình tròn đáy. Khi cắt hình trụ bởi một đường thẳng song song HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và chỉ lại các yếu tố của hình trụ mà GV vừa giới thiệu. HS chú ý theo dõi GV thực hiện thao tác trên mô hình. D C F E 1. Hình trụ: (C); (D): là hai mặt đáy CD: trục EF: đường sinh ?1: 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG với trục DC thì mặt cắt là ? Hoạt động 3: (8’) GV dùng một hình chữ nhật cuốn lại thành một hình trụ và giới thiệu với HS diện tích xung quanh của hình trụ chính là diện tích của hình chữ nhật này. Chiều dài của HCN được tính như thế nào? Chiều rộng của hình chữ nhật là đoạn nào? Diện tích của HCN? GV giới thiệu thế nào là diện tích toàn phần. So với diện tích xung quanh thì ta có thêm phần diện tích nào nữa? Stp = ? GV tóm lại bằng cách ghi hai công thúc lên bảng. Hoạt động 4: (7’) GV giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ GV trình bày VD trong SGK và cho HS đọc sách. HS trả lời ?2. HS chú ý theo dõi. Chiều dài chính là chu vi của đường tròn đáy. Chiều rộng là đường cao h của hình trụ. Sxq = 2R.h HS chú ý theo dõi. Có thêm diện tích của hai mặt đáy nữa. Stp = 2R.h + 2R2 HS chú ý và nhắc lại HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK. ?2: 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: ?3: Sxq = 2R.h Stp = 2R.h + 2R2 R: Bán kính mặt đáy H: Chiều cao của hình trụ 4. Thể tích hình trụ: V = S.h = R2.h S: Diện tích mặt đáy h: Chiều cao hình trụ VD: (SGK) 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 5. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 10; 11; 13. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: