Tiết 1
PHẦN I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
- HS thấy được nhu cầu xử lí thông tin dưới dạng bảng trong thực tê, qua đó thấy được ứng dụng to lớn của chương trình bảng tính.
- HS nắm được các thành phần của màn hình làm việc của Excel.
- HS năms được quy tắc nhập dữ liệu voà trang tính.
II.Chuẩn bị:
GV: Soạn bài.
HS: Đọc trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: 13/08/2009. Ngày giảng: 7A: 7C: 7B: 7D: Tiết 1 Phần I: bảng tính điện tử Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? I. Mục tiêu: - HS thấy được nhu cầu xử lí thông tin dưới dạng bảng trong thực tê, qua đó thấy được ứng dụng to lớn của chương trình bảng tính. - HS nắm được các thành phần của màn hình làm việc của Excel. - HS năms được quy tắc nhập dữ liệu voà trang tính. II.Chuẩn bị: GV: Soạn bài. HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức GV: Đưa ra cho học sinh một số dạng bảng để học sinh quan sát so sánh với một số dữ liệu dạng văn bản (khó nhìn). HS: Quan sát, nhận xét GV: Đưa ra nhận xét chung và đưa ra nhưng khả năng thế mạnh của bảng tính điện tử. GV: Đưa ra kết luận chung về bảng tính 1.Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng: - Để tiện cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán .. người ta thường biểu diễn thông tin dưới dạng bảng. VD1: Sổ điểm cá nhân của giáo viên Sổ điêm Nhìn vào sổ điểm cho ta biết kết quả của từng học sinh và của cả lớp. VD2: Bảng theo dõi kết quả học tập của mỗi học sinh. - Từ các số liệu trong bảng, đôi khi người ta còn có nhu cầu vẽ biểu đồ minh hoạ trực quan cho các số liệu ấy. VD3: (SGK) - Nhờ các chương trình bảng tính người ta dễ dàng so sánh, thực hiện các tính toán, vẽ biểu đồ minh hoạ ... *Khái niệm (SGK). Hoạt động 2 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức GV: Giới thiệu về một số đặc trưng chung của bảng tính. HS: Quan sát, ghi chép, trả lời - Một số chương trình bảng tính: +Qualtro +Lotus +Microsoft excel 2. Chương trình bảng tính a) Màn hình làm việc - Bảng chọn - Thanh công việc - Các nút lệnh - Cửa sổ làm việc chính Đặc trưng của chương trình bảng tính là dữ liệu và các kết quả tính toán luôn được trình bày dưới dạng bảng. b) Dữ liệu Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số, dữ liệu dạng văn bản. c) Khả năng tính toán và sử dụng các hàm có sẵn Với chương trình bảng tính ta có thể thực một cách tự động nhiều công việc tính toán, từ đơn giản đến phức tạp. VD: Hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng các số ... d) Sắp xếp và lọc dữ liệu VD: Sắp xếp dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần. Lọc dữ liệu theo tiêu chuẩn nhất định nào đó. 4. Củng cố, hướng dẫn học tập: - HS nhắc lại quy tắc gõ chữ Việt trong Word? - Hãy nêu một vài ví dụ về thông tin dạng bảng mà em biết? - Nêu các tính năng chung của các chương trình bảng tính? + Học và nắm bài theo SGK + Tìm một số ví dụ về thông tin dạng bảng + Học lại cách nhập văn bản tiếng Việt. *Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 13/08/2009. Ngày giảng: 7A: 7C: 7B: 7D: Tiết 2 Bài 1 Chương trình bảng tính là gì? (tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được các thành phần của chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng: - HS biết cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính - Biết cách di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím - HS nắm được cách ghi địa chỉ ô, vùng II.Chuẩn bị: GV: phòng máy HS: học bài, trả lời lại các câu hỏi trong SGK III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: * Nêu những tính năng chung của chương bảng tính? 3. Bài mới: Hoạt động 1 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức GV: Dùng máy chiếu(nếu có) đưa ra giao diện của bảng tính và chỉ cho hs thấy từng phần trên cửa sổ. Hoặc HS quan sát SGK theo dõi GV giới thiệu các thành phần. HS: Quan sát, ghi chép nội dung. HS so sánh các bảng chọn trên thanh bảng chọn của hai phần mềm word và excel GV: Đưa ra một số công cụ riêng mà bên Word không có HS: Quan sát và ghi chép nội dung. 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính - Thanh tiêu đề - thanh bảng chọn - Thanh công cụ - Các nút thu nhỏ, phóng to. đóng cửa sổ - Thanh công thức - Trang tính Hoạt động 2 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức Hs nhắc lại quy tắc gõ chữ Việt trong phần mềm word? Gv: Đưa ra cách thức nhập và sửa dữ liệu, di chuyển trên trang tính, gõ chữ Việt trên trang tính. HS: Nghe, quan sát, ghi chép. GV giới thiệu cách di chuyển dữ liệu trên trang tính HS theo dõi và ghi bài HS nhắc lại tác dụng của thanh cuốn trong Word? GV giới thiệu tác dụng của thanh cuốn trong excel GV nhắc lại cách gõ chữ Việt trên trang tính. HS theo dõi ghi chép 4. Nhập dữ liệu vào trang tính a. Nhập và sửa dữ liệu. Để nhập dữ liệu ô nào ta kích chuột chọn ô đó và nhập dữ liệu từ bàn phím kết thúc nhập dữ liệu cho ô ta ấn phím Enter. Để sửa dữ liệu trong ô ta nháy đúp chuột vào ô đó hoặc có thể ấn phím F2 hay chọn ô đó và sửa trên thanh Formula. b. Di chuyển trên trang tính. Để di chuyển ta có thể thực hiện theo 2 cách: + Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím: Sử dụng tổ hợp 4 phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển đến ô cần nhập liệu. + Sử dụng chuột và các thanh cuộn: Nếu ô nằm ngoài phạm vi hiển thị của cửa sổ ta có thể sử dụng các thanh cuộn ngang, dọc để đưa vùng cần làm việc vào phạm vi hiển thị của màn hình và nháy chuột vào đó. c. Gõ chữ Việt trên trang tính. Tương tự như trong Word ta cũng sử dụng các phông được cài đặt trên máy. Có hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNI. 4. Củng cố, hướng dẫn học tập: - GV phân biệt “bảng tính” và tệp trong 2 phần mềm Excel và Word - HS đọc và trả lời câu hỏi 1 ->4 trong SGK. - HS chuẩn bị trước bài thực hành 1. *Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 20/08/2009. Ngày giảng: 7A: 7C: 7B: 7D: Tiết 3 Bài thực hành 1 Làm quen với chương trình bảng tính excel I. Mục tiêu: HS biét: +Khởi động và kết thúc Excel +Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. + Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, phòng máy. HS: Vở ghi chép, đồ dùng học tập III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: *Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính? *Chương trình Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính? 3. Bài mới: Hoạt động 1 Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Hướng dẫn học sinh cách khởi động Excel, lưu kết quả và thoát khỏi Excel. HS: Nghe, quan sát, ghi chép, làm theo. a, Khởi động Start->All Programs->Microsoft Excel b, Lưu kết quả và thoát khỏi Excel. + File/Save/đặt tên/save + File/Exit Hoạt động 2 Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: yêu cầu hs đọc và thực hiện các thao tác cơ bản như: So sánh Word và Excel, mở và quan sát các lệnh, kích hoạt di chuyển đến các ô tính trên trang tính. HS: Nhận nhiệm vụ và thao tác. GV: Quan sát, trợ giúp hs Bài tập 1: Khởi động Excel - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình làm việc word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột. Hoạt động 3 Hoạt động của thầy và trò Nội dung HS đọc bài tập 2 HS cho biết các yêu cầu của bài tập? GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác HS: Nhận nhiệm vụ và thao tác. GV: Quan sát, trợ giúp hs Bài tập 2 Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô trên trang tính. Hãy dùng phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu trong ô đó và quan sát ô được kích hoạt tiếp theo. Lặp lại thao tác nhập dữ liệu vào các ô trên trang tính, nhưng sử dụng một trong các phím mũi tên để kết thúc việc nhập liệu. Quan sát ô được kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét. Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete. Chọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nội dung mới. Cho nhận xét về kết quả. Thoát khỏi Excel mà không lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện. 4. Củng cố, hướng dẫn học tập: - HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi excel? - HS so sánh tác dụng của các lệnh File-> New, File -> Open, và File -> Save trong hai chương trình Word và Excel? GV nhấn mạnh tác dụng của ba lệnh vừa nêu. - HS về nhà học bài và chuẩn bị bài tập 3. *Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 20/08/2009. Ngày giảng: 7A: 7C: 7B: 7D: Tiết 4 Bài thực hành 1 Làm quen với chương trình bảng tính excel (tiếp theo) I. Mục tiêu: - HS được làm quen nhiều hơn với chương trình bảng tính - Rèn kĩ năng di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu và trang tính II.Chuẩn bị: GV: Soạn bài, phòng máy HS: Học bài, đọc trước bài 3 (Thực hành thêm nếu có máy tính ở nhà) III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: * Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính khác? * Cho biết cách di chuyển trên trang tính? 3. Bài mới: Hoạt động 1 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức GV: Yêu cầu hs đọc nội dung và thực hiện yêu cầu bài tập số 3 SGK- Tr11 HS: Thực hiện GV: Quan sát, trợ giúp học sinh. Bài tập 3. Khởi động Excel và nhập dữ liệu là Bảng tính SGK-Tt11 vào máy tính rồi lưu lại với tên “Danh sach lop em” Hoạt động 2 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức HS quan sát Mẫu bảng có trong SGK- Tr4 và lập bảng tính theo mẫu GV quan sát và hỗ trợ khi cần thiết Bài tập 4: Lập bảng tính theo dõi kết quả học tập của em (Mẫu bảng có trong SGK- Tr4) Lưu lại với tên “ Ket qua hoc tap” Thoát khỏi chương trình bảng tính 4. Củng cố, hướng dẫn học tập: - HS nhắc lại cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính? - GV giới thiệu cho HS biết cách thay đổi độ rộng cột cho hợp lí. - HS về nhà học bài và chuẩn bị trước bài 2. *Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 06/09/2009 Ngày giảng: 7A: 7C: 7B: 7D: Tiết 5 Bài 2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính I. Mục tiêu: - HS phân biệt bảng tính và trang tính, HS biết kích hoạt một trang tính nào đó. - HS biết rõ các thành phần trên trang tính. II.Chuẩn bị: GV: Soạn bài; HS: Học bài. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: *Cho biết cách khởi động và thoát khỏi excel? *Hãy nêu sự khác nhau giữa màn hình của word và excel? 3. Bài mới: Hoạt động 1 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức HS quan sát SGK trang 15 hình 13 để phân biệt trang tính và bảng tính. - HS cho biết tên nhãn được viết ở vị trí nào? - Trang tính được kích hoạt có điểm gì khác với trang tính khác? - Theo em để kích hoạt một trang tính em làm như thế nào? Để thay đổi số lượng các trang tính trong một bảng tính ta làm như sau: Tool ->Option ->General sau đó thay đổi số lượng trang tính trong mục: Sheet in new workbook -> OK 1. Bảng tính Đặc điểm trang tính: Mặc định có 3 trang tính, các trang được phân biệt bởi nhãn. Trang tính được kích hoạt là trang đang hiển thị, có nhãn mầu trắng, tên trang viết đậm Kích hoạt trang nào ta kích chuột vào trang đó (sheet) Hoạt động 2 H Đ của GV và HS Nội dung kiến thức HS cho biết các ... :C4 được sao chép từ ô C1 có chứa công thức =A1+B1. Hỏi công thức tương ứng trong các ô C2:C4 là gì? Kết quả bằng bao nhiêu? b) Giả sử ô C1 chứa công thức =A1+B2, Hỏi sau khi sao chép sang ô C2 vàC3 thì công thức tương ứng trong các ô này là gì, và kết quả bằng bao nhiêu? Câu 4: Cho trang tính sau: Giả sử công thức trong các ô D1 là =A1+B1+C1; D2 là =Sum(A2:C2); D3 là =Sum(A3,B3,C3) a) Hãy cho biết kết quả trong mỗi ô D1, D2, D3. b) Chèn thêm một cột trống trước cột C và nhập dữ liệu như hình sau Vậy công thức ở cột D được di chuyển vào cột nào? Hãy cho biết kết quả mới nhận được? 4. Củng cố: 5’ - GV chữa một số bài tập theo yêu cầu của HS. 5. Hướng dẫn học tập ở nhà : 1’ - HS về học bài ôn lại các kiến thức từ Bài 1 đến bài 5. - Tiết sau chuẩn bị làm bài kiểm tra thực hành một tiết. IV.Rút kinh nghiệm giờ dạy : Ngày soạn: 5/12/2009 Ngày giảng: 7A: 7B: 7C: 7D: Tiết 32+33 kiểm tra thực hành I. Mục tiêu - Kiểm tra khả năng sử dụng hàm, công thức trong tính toán. - Kiểm tra thao tác sao chép nội dung ô tính, sao chép công thức. II. Chuẩn bị: GV: Ra đề, phòng máy. HS: Học bài, ôn lại các hàm đã học và một số thao tác với bảng tính. III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 2. KTBC 3. Bài mới A. Đề bài: Bài 1 (7 đ):Nhập trang tính sau: Môn học Điểm miệng Điểm 15’ Điểm 1 tiết Điểm học kì Điểm TB Toán 6 10 8 6 Lí 7 10 7 8 Sinh 8 9 7 7 Địa 9 9 8 9 Tiếng Anh 10 8 5 7 Thể dục 10 8 6 8 Văn 9 7 7 6 GDCD 8 7 6 8 Lịch sử 7 6 8 5 Mĩ thuật 6 6 9 9 Âm nhạc 5 5 10 10 Tin học 6 5 6 5 Công nghệ 7 10 7 8 *Yêu cầu: - Tính điểm trung bình cho từng môn và điểm trung bình các môn. - Xác định xem môn nào có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất? Bài 2 (3 đ): Lập trang tính sau: A Sao chép khối A1:A3 vào khối A5:A7, B1:B4, C1:C6, em có 1 5 nhận xét gì về kết quả nhận được? 2 7 3 9 B. Đáp án - Biểu điểm Bài 1: -Sử dụng hàm Average hoặc dùng công thức và dùng địa chỉ ô trong công thức hoặc hàm để có thể sao chép nội dung đó sang ô khác. - Sử dụng hàm Max, Min. Biểu điểm: - Nhập đúng, đủ dữ liệu: 2 điểm - Tính đúng điểm trung bình từng môn: 2 điểm. - Tính đúng điểm trung bình: 1 điểm - Xác định môn có điểm cao nhất: 1 điểm. - Xác định môn có điểm thấp nhất: 1 điểm. Bài 2: Dùng thao tác sao chép, kết quả là có 3 ô được sao chép, nếu khối đích có số ô chia hết cho 3 thì khối đích đó sẽ được sao chép toàn bộ vào, ngược lại thì chỉ có 3 ô đầu tiên có nội dung. Biểu điểm: - Sao chép đúng theo yêu cầu 2 điểm - Rút ra nhận xét đúng: 1 điểm. IV.Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ trưởng Ký duyệt của chuyên môn Ngày soạn: 18/12/2009. Ngày giảng: 7A: 7B: 7C: 7D: Tiết 34 ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại toàn bộ kiến thức về chương trình bảng tính đã học từ đầu năm. II. Chuẩn bị: GV: Soạn bài. HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học của phần Excel. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1 HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức HĐ 1: 5' GV nêu câu hỏi, HS trả lời. Qua 5 bài đã được học trong chương trình bảng tính em hãy cho biết ưu điểm của chương trình bảng tính so với phần mềm Word trong tính toán, cho dù em vẫn sử dụng phần mềm Word để kẻ bảng? HS thảo luận trả lời. Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (SGK- tr 5) HĐ 2: 7' GV nêu câu hỏi 2, HS trả lời. Em biết mấy kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính? Sau khi nhập dữ liệu vào trang tính mà không thực hiện thêm thao tác nào, thì em có thể phân biệt được các kiểu dữ liệu đó không? HS suy nghĩ trả lời. Câu 2: Làm thế nào để lưu được bảng tính, lưu bảng tính với tên khác? - Lưu bảng tính: Cách 1: File -> Save Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S Cách 3: Nháy chuột vào nút lệnh (save). - Lưu bảng tính với tên khác: Mở bảng chọn File -> Save as.. HĐ 3: 3' GV nêu câu hỏi 3, HS nhớ lại và trả lời. Câu 3: Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính? - Hộp tên. - Thanh công thức. - Ô, hàng, cột, khối. HĐ 4: 5' GV nêu câu hỏi 4, một HS lên bảng trả lời, HS khác nhận xét. Gv nhấn mạnh cả trường hợp dử dụng hàm cũng phải gõ dấu “=” đầu tiên. Câu 4: Cho biết các bước nhập công thức vào ô tính? Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức. Bước 2: Gõ dấu =. Bước 3: Nhập công thức. Bước 4: Gõ phím enter hoặc nháy vào nút trên thanh công thức. HĐ 5: 10' GV nêu câu hỏi 5, HS trả lời theo nhóm. Thi viết nhanh, chính xác giữa các nhóm. Câu 5: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Em đã học những hàm nào? Nêu chức năng và cú pháp? - Hàm trong chương trình bảng tính là công thức được định nghĩa trước. - Hàm tính tổng: SUM Cú pháp = Sum(a,b,c,) Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. - Hàm tính trung bình cộng: AVARAGE Cú pháp: = Average(a,b,c,.) - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN Cú pháp: = Min (a,b,c,) - Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX Cú pháp: =Max(a,b,c,..) HĐ 4: 10' GV nêu câu hỏi, sử dụng câu hỏi để kiểm tra lấy điểm miệng của HS Câu 6: Em đã học các thao tác nào với bảng tính? Nêu cách thực hiện các thao tác đó? - Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. - Sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 4. Củng cố: 4' - GV chữa một số bài tập trong SGK theo yêu cầu của HS. 5. Hướng dẫn học tập ở nhà: 1' - HS về nhà ôn tập kĩ chuẩn bị cho KT học kì I. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 15/12/2009 Ngày giảng: : 7A: 7B: 7C: 7D: Tiết 35 Kiểm tra học kì I I. Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng thực hành của HS, kiểm tra việc vận dụng lí thuyết vào yêu cầu thực tế. II. Chuẩn bị: GV: Phòng máy, đề bài HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. KTBC. 3. Bài mới Đề bài: Phần thực hành Bài tập 1: Nhập dữ liệu như hình dưới đây: Thực hiện tính tổng dữ liệu ở các cột A, B, C, D, vào cột E (1 điểm) Tính trung bình cộng các dữ liệu ở các cột A, B, C, D vào cột F (2 điểm) Thực hiện 5 cách tính tổng đối với 5 hàng 1, 2, 3, 4, 5 từ cột A đến cột D vào cột G. (1 điểm) Bài tập 2: Sao chép khối A1:D5 sang Sheet 2 (1 điểm) Dùng hàm và địa chỉ khối để tính tổng các dữ liệu trong cột A, B, C, D vào cột E. (1 điểm) b) Chèn thêm hàng, cột mới và sao chép dữ liệu trong ô A3 vào khối C3: C7 để được trang tính tương tự hình sau: (2 điểm) c) Hàm trong cột E được di chuyển sang cột nào? Kiểm tra lại tính đúng đắn của hàm và điều chỉnh nếu cần để được tổng mới đúng. (2 điểm) IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 15/12/2009 Ngày giảng: Tiết 36 Kiểm tra học kì I I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. - Lấy điểm đánh giá kết quả học tập của học sinh. II. Ma trận: Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? 3 Bài 2 : Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 15 16 17 9 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 20 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 18 14, 10 11 12 13 Bài 5: Thao tác với bảng tính 1 2, 4 5 6 8 Học địa lí thế giới với Earth Explorer 19 III. Đề bài: Phần lí thuyết Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 1. Để chốn thờm một cột trờn trang tớnh của phần mềm bảng tớnh Microsot Excel ta nhỏy chọn một cột sau đú: A. Vào File \ New; B. Vào Insert \ Rows; C.Vào Insert\Columns; D. Cả cõu b và cõu c đỳng. 2. Để chốn thờm một hàng trờn trang tớnh của phần mềm bảng tớnh Microsot Excel ta nhỏy chọn một hàng sau đú: A. Vào File \ Save; B.Vào Insert \ Rows; C. Vào Insert\Columns; D. Cả cõu A và cõu C đỳng. 3. Để thoỏt khỏi chương trỡnh bảng tớnh Microsot Excel ta thao tỏc: A. Vào File \ Save; B. Vào File \ Open; C. Vào File\New; D. Vào File \Exit. 4. Để xoỏ cột trờn bảng tớnh Excel, bụi đen cột cần xoỏ sau đú vào: A. Edit\Fill; B. Edit\Copy; C. Edit\Delete; D. Edit\ Find. 5. Để xoỏ hàng trong trang tớnh. Sau khi chọn dũng ta sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Menu File\Save; B. Menu File\Delete; C. Nhấn phớm Delete; D. Menu Edit\Delete. 6. Để sao chộp (Copy) nội dung ụ tớnh. Sau khi chọn ụ tớnh chứa nội dung cần sao chộp em sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Menu Edit\Copy; B. Nhỏy chuột vào biểu tượng ; C. Nhỏy chuột vào biểu tượng ; D. Cả A và B đều đỳng. 7. Để di chuyển (Cut) nội dung ụ tớnh. Sau khi chọn ụ tớnh chứa nội dung cần di chuyển em sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Menu Edit\Cut; B. Nhỏy chuộtvào biểu tượng ; C. Nhỏy chuộtvào biểu tượng ; D. Cả A và C đều đỳng. 8. Để dỏn nội dung được sao chộp hoặc di chuyển vào trong ụ tớnh đang được chọn ta sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Nhỏy chuộtvào biểu tượng ; B. Nhỏy chuộtvào biểu tượng ; C. Nhỏy chuộtvào biểu tượng ; D. Tất cả đều sai. 9. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khỏc nhau, ta chọn khối đầu tiờn, A. nhấn giữ phớm Alt và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo; B. nhấn giữ phớm Ctrl và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo; C. nhấn giữ phớm Shift và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo; D. nhấn giữ phớm Delete và lần lượt chọn cỏc khối tiếp theo. 10. Kớ hiệu của phộp chia trong chương trỡnh bảng tớnh là: A. \ B. / C. : D. * 11. Cụng thức =B2+A3 được đặt trong ụ B3. Nếu ta sao chộp cụng thức này sang ụ D4 thỡ cụng thức trong ụ D4 sẽ là: A. =C2+C3; B. =D3+C3; C. =D3+D4; D. Tất cả đều sai. 12. Hóy cho biết cụng thức nào sau đõy là đỳng? A.=Sum(A1:D8); B. = Sum(A1:D8); C. Sum(A1+A2+A3+A4); D. Sum (A1, A2, A3). 13. Giả sử cỏc ụ: A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa cỏc giỏ trị: 25, 50, 75, 100. Hóy cho biết kết quả của cụng thức sau: =Average(A1:A4, 50)? A. 50; B. 60; C. 300; D. 100. 14. Để tỡm giỏ trị lớn nhất em sử dụng hàm nào sau đõy? A. Max; B. Min; C. Sum; D. Average. 15: Để mở bảng tớnh mới ta nhỏy chuột vào nỳt lệnh nào sau đõy? A. ; B. ; C. ; D. . 16: Để mở bảng tớnh đó cú ta nhỏy chuột vào nỳt lệnh nào sau đõy? A. ; B. ; C. ; D. . 17: Để lưu bảng tớnh với tờn khỏc, em sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Nhỏy chuộtvào ; B. Menu File\Save; C. Menu File\Save As; D. Cả A, B và C. 18. Nếu trong một tớnh cú cỏc kớ hiệu ##### điều đú cú nghĩa là: A. tờn hàm nhập sai; B. cụng thức nhập sai; C. hàng chứa đú cú độ cao quỏ thấp nờn khụng hiển thị hết cỏc chữ số; D. cột chứa đú cú độ rộng quỏ hẹp nờn khụng hiển thị hết cỏc chữ số. 19. Phần mềm nào sau đõy giỳp em học tốt mụn địa lý? A. Toolkit Math B. Earth Explorer C. Typing Test D. Geogebra 20. Trong chương trỡnh bảng tớnh, cụng thức nào sau đõy là đỳng: A. = (18+5).3 + 23; B. = (18+5).3 + 2^3; C. = (18+5)*3 + 23; D. = (18+5)*3 + 2^3. Đỏp ỏn- Biểu điểm: Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D C D D D A B B C A B A B A C D B D IV. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: