I/ Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1.Kin thc : Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương III, các kiến thức cùng các ký hiệu của chúng được sử dụng để thiết lập các bảng, biểu phù hợp với yêu cầu của chương.
2. K n¨ng : Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng của dấu hiệu , luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương .
3. Th¸i ® : Ph¸t triĨn t duy kh¸I qu¸t ,tỉng hỵp .
II/ Phương tiện dạy học :
· GV: - Giáo án,thiết kế bài giảng điện tử bảng hệ thống kiến thức trọng tâm của chương và các bài tập.
- Thước thẳng có chia khoảng ,phấn mầu, bút lông , máy tính Casio.
· HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập chương SGK và SBT theo yêu cầu của GV.
- Bảng phụ nhóm ,thước thẳng , bút lông, máy tính Casio , dụng cụ học tập.
PHỊNG GD & ĐT TÂN THÀNH TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH BÀI DẠY : TIẾT 49 – ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 7 Gi¸o viªn : Doãn Văn Trình TỔ TOÁN Năm học : 2009 - 2010 Trường THCS Phan Chu Trinh GIÁO ÁN HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN Họ và tên GV : Doãn Văn Trình , Trường THCS Phan Chu Trinh Ngày Soạn : 22/01/2010 Ngày dạy : 29/01/2010 , LỚP 7a6 Bài dạy : Tiết 49 : ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1.KiÕn thøc : Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương III, các kiến thức cùng các ký hiệu của chúng được sử dụng để thiết lập các bảng, biểu phù hợp với yêu cầu của chương. 2. Kü n¨ng : Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng của dấu hiệu , luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương . 3. Th¸i ®é : Ph¸t triĨn t duy kh¸I qu¸t ,tỉng hỵp . II/ Phương tiện dạy học : GV: - Giáo án,thiết kế bài giảng điện tử bảng hệ thống kiến thức trọng tâm của chương và các bài tập. - Thước thẳng có chia khoảng ,phấn mầu, bút lông , máy tính Casio. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập chương SGK và SBT theo yêu cầu của GV. - Bảng phụ nhóm ,thước thẳng , bút lông, máy tính Casio , dụng cụ học tập. III/ Tiến trình tiết dạy: Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được một khẳng định đúng : 1.Sè liƯu thu thËp ®ỵc khi điều tra vỊ mét dÊu hiƯu gọi là 2. Sè c¸c gi¸ trÞ cđa dÊu hiƯu đúng b»ng 3.Sè lÇn xuÊt hiƯn cđa mét gi¸ trÞ trong d·y gi¸ trÞ của dấu hiệu gäi lµ 4.B¶ng “tÇn sè” giĩp người ®iỊu tra dễ có những nhËn xÐt chung vỊ sù 5. BiĨu ®å cho 6.Sè được dïng lµm “®¹i diƯn” cho dÊu hiƯu gọi là 7. Gi¸ trÞ cã tÇn sè lín nhÊt trong bảng tần số gäi lµ a) tÇn sè của giá trị đó. b) một h×nh ¶nh vỊ giá trị của dÊu hiƯu và tần số. c) mèt của dấu hiệu . d) gi¸ trÞ cđa dấu hiệu e) số các ®¬n vÞ ®iỊu tra. f) giá trị khác nhau . g) ph©n phèi các gi¸ trÞ cđa dÊu hiƯu vµ thuËn lỵi cho việc tÝnh to¸n sau này. h) số trung b×nh céng HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: Ôân tập lý thuyết GV? Trong chương III em được học những kiến thức gì? GV đưa lên màn hình bảng tóm tắt kiến thức cơ bản kèm với các câu hỏi . Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi. GV? Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó , em phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào? GV? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gì? Gv? Làm thế nào để so sánh ,đánh giá dấu hiệu đó? GV? Có mấy dạng bảng “tần số” GV? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta? Hoạt động 3 : Bài tập : GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm khách quan. GV chiếu đề bài lên màn hình Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng: 1. Trong hai ví dụ sau : VD 1: Điều tra lượng mưa trung bình của 12 tháng trong một năm VD 2 : Điều tra sản lượng của 30 thửa ruộng . “Lượng mưa trung bình của mỗi tháng” , “sản lượng của mỗi thửa ruộng” gọi là : Dấu hiệu điều tra Tần số Cả hai câu A,B đều đúng Cả hai câu A,B đều sai 2 .Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là: Mốt của dấu hiệu Tần số Giá trị trung bình cộng Giá trị trung bình 3. Tổng các tần số của các giá trị bằng : Tổng các đơn vị điều tra Tổng các giá trị của các dấu hiệu Cả hai câu A,B đều đúng Cả hai câu A,B đều sai GV chiếu tiếp bài tập 2 lên màn hình : Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau : a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A. 4 ; B. 20 ; C . 5 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 5 ; B. 6 ; C . 7 c. Tần số công nhân có 7 năm tuổi nghề là : A. 4 ; B. 5 ; C . 2 GV cho HS quan sát một số dạng biểu đồ sưu tầm trên sách báo để HS tham khảo và nhận xét . GV? Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông đường bộ từ năm 2001 đến năm 2006 ? GV? Trong 6 năm đó thì số vụ tai nạn giao thông có chiều hướng tăng hay giảm ? GV:Liên hệ tình hình giao thông hiện nay , nhằm giáo dục ý thức của HS trong việc chấp hành luật lệ giao thông đường bộ . GV : chiếu hình ảnh biểu đồ kết quả xếp loại học tập của lớp 7A trong học kì I vừa qua và yêu cầu HS đọc biểu đồ . GV? Hình ảnh trên là dạng biểu đồ gì ? GV gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc biểu đồ . GV chiếu hình ảnh : Tû lƯ häc sinh Giái , Kh¸ , Trung b×nh ®ỵc minh ho¹ b»ng biĨu ®å sau : GV? Sè häc sinh yÕu cđa mçi líp chiÕm tû lƯ bao nhiªu? GV cho HS làm bài tập 20 trang 23/SGK. GV chiếu đề bài lên bảng ,yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi làm bài vào vở . GV yêu cầu HS 1 lên bảng lập bảng “tần số” Sau đó GV gọi tiếp hai HS lên bảng : Gv? Tính số trung bình cộng theo công thức:? GV hướng dẫn HS tính số trung bình cộng :Sử dụng máy tính Casio . HS 2 : Tính số trung bình cộng HS 3 : Dựng biểu đồ đoạn thẳng. GV? Hãy nêu cách lập biểu đồ đoạn thẳng? GV chiếu lên màn hình Bài toán “Đố vui” Lan và Hạnh bạn nào sẽ được khen thưởng nếu điểm tổng kết các môn trong học kì I của các bạn như sau : HS trả lời câu hỏi của GV HS:Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta cần phải thu thập số liệu, và trình bày các số liệu đó dưới dạng bảng số liệu thống kê ban đầu . HS: Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ . HS: Để so sánh đánh giá dấu hiệu đó ta phải tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu . HS: Có hai dạng bảng tần số ,đó là bảng tần số ngang và bảng tần số dọc . HS: Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động ,diễn biến của hiện tượng từ đó dự đoán các khả năng xảy ra , góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. HS quan sát lên màn hình và chọn đáp án đúng HS chọn đáp án A HS chọn đáp án B HS chọn đáp án A HS quan sát lên màn hình và chọn đáp án đúng HS chọn đáp án B HS chọn đáp án C HS chọn đáp án A HS: Trong 6 năm kể từ năm 2001 đến năm 2006 thì số vụ tai nạn nhiều nhất là năm 2002 có 27151vụ , ít nhất là năm 2006 là 14123 vụ. HS : Trong 6 năm đó thì số vụ tai nạn giao thông có chiều hướng tăng giảm . HS chú ý lắng nghe HS : biểu đồ hình quạt Một HS đứng tại chỗ đọc biểu đồ : Giỏi 2.8% ; Khá 36,1% ; Trung Bình 50% ; Yếu 11,1% HS làm bài theo nhóm sau đó trả lời : Lớp 7A 11,2% , Lớp 7B 5% Một HS đọc đề bài . + Có 7 giá trị khác nhau là: 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50. Một Hs lên bảng lập bảng tần số. Các Hs còn lại làm vào vở. +Tính số trung bình cộng theo công thức: = X = (tạ/ ha) + Lập biểu đồ đoạn thẳng bằng cách vẽ hệ trục toạ độ.Trục tung biểu diễn tần số n,và trục hoành biểu diễn các giá trị x. HS : Kết quả xếp loại : Lan : Học lược TB vì môn NN có 4,6 còn Hạnh Học lực khá ( đạt danh hiệu HS tiên tiến) I. LÝ THUYẾT : TÓM TẮT KIẾN THỨC Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê -Lập bảng số liệu ban đầu -Tìm các giá trị khác nhau -Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng “tần số” Số TBC,mốt của dấu hiệu Biểu đồ Ý nghĩa của thống kê trong đời sống II. BÀI TẬP : 1.Dạng : Trắc nghiệm khách quan. Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng Bài 2 : Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại như sau: 6 8 4 8 9 7 9 4 9 8 6 9 5 7 10 7 10 9 8 7 2. Dạng đọc Biểu đồ : Tû lƯ häc sinh Giái , Kh¸ , Trung b×nh được minh ho¹ b»ng biĨu ®å sau Giái 24,4% Kh¸ 40% T.B×nh 24,4% Yếu T.B×nh 32,5% Giái 17,5% Kh¸ 45% Yếu Lớp7A Lớp 7B 3. Dạng : Bài tập tổng hợp : Bài 20 : SGK/ trang 23 a/ Lập bảng “tần số” Giá trị x Tần số n Tích x.n 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N = 31 1090 `X = (tạ/ ha) b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 x Toán Lý Sinh CN Văn Sử Địa GDCD NN TD Tin MT TBCM Lan 5,9 6,8 7,4 8,3 8,5 9,0 8,2 8,7 4,6 8,0 8,3 8,8 7,6 Hạnh 7,8 7,1 6,8 7,5 7,4 7,7 6,9 8,1 8,2 6,5 8,3 8,4 7,6 IV/ Híng dÉn vỊ nhµ - Ôân tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trang 22 SGK . - Làm lại các dạng bài tập của chương . - Bài tập về nhà : Bài 21 trang 23/ SGK - Bài 14 , 15 trang 7 / SBT - Chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết. -------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: