TIẾNG VIỆT(71-72)
UA – ƯA
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa (Dủy, Lụk, )
-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá (Nhìn, Nhoèn, Nus)
-Đọc bài SGK. (Phụng).
TUẦN 8 Ngày soạn: 22/10/2006 Ngày dạy: Thứ hai 23/10/2006 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ ( Chào cờ đầu tuần) **************************************** TIẾNG VIỆT(71-72) UA – ƯA I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ v Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa (Dủy, Lụk, ) -Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá (Nhìn, Nhoèn, Nus) -Đọc bài SGK. (Phụng). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: * Hoạt động 1:giới thiệu bài * Hoạt động 21: Dạy vần *Viết bảng: ua. H: Đây là vần gì? -Phát âm: ua. -Hướng dẫn HS gắn vần ua. -Hướng dẫn HS phân tích vần ua. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ua. -Đọc: ua. -Hươáng dẫn học sinh gắn: cua. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng cua. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua. -Đọc: cua. -Treo tranh giới thiệu: cua bể. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: ưa. -H: Đây là vần gì? -Phát âm: ưa. -Hướng dẫn HS gắn vần ưa. -Hướng dẫn HS phân tích vần ưa. -So sánh vần ua, vần ưa -Hướng dẫn HS đánh vần vần ưa. -Đọc: ưa. -Hướng dẫn HS gắn tiếng ngựa. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng ngựa. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngựa. -Treo tranh giới thiệu: ngựa gỗ. -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : ngựa gỗ -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con: ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua – ưa. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Giữa trưa. -Treo tranh: H: Tranh vẽ gì? H: Nhìn tranh sao em biết lúc này là giữa trưa? H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy giờ? H: Tại sao người nông dân phải nghỉ vào giờ này? H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì? -Nêu lại chủ đề: Giữa trưa. * HS đọc bài trong SGK Vần ua Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân U – a – ua: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng cua có âm c đứng trước vần ua đứng sau. cờ – ua – cua: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ưa. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ưa có âm ư đứng trước, âm a đứng sau: cá nhân. So sánh. +Giống: a cuối. +Khác: u – ư đầu Ư – a – ưa: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng ngựa có âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ư: cá nhân. ngờ – ưa – ngưa – nặng – ngựa: cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc chua, đùa, nứa, xưa. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ua - ưa. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. Giữa trưa. Vì nắng trên đỉnh đầu. 12 giờ. Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi. Tự trả lời. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa: gió lùa, dưa hấu... 5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài ua – ưa. *************************************** ĐẠO ĐỨC (8) GIA ĐÌNH EM (TIẾP THEO) I/ Mục tiêu: v Học sinh biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. v Yêu quí gia đình mình v Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh, đồ dùng cho học sinh chơi sắm vai. v Học sinh: Sách bài tập đạo đức. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: H: Tuần trước học bài gì? (Gia đình em). H: Em hãy kể về gia đình mình? (3 em kể về gia đình mình: Có mấy người, tên cha mẹ...). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Gia đình em. *Hoạt động 1: Cho học sinh chơi trò chơi: “Đổi nhà”. -Cách chơi: Học sinh đứng thành vòng tròn điểm danh 1 2 3 cho đến hết. Người số 1 và 3 nắm tay nhau tạo thành nhà, người số 2 đứng giữa tượng trưng cho gia đình. Khi giáo viên hò “đổi nhà” người số 2 đổi chỗ cho nhau, nếu em nào không có nhà sẽ ra ngoài làm quản trò. -Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. *Hoạt động 2: 3 em đóng vai tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”. -Các vai: Long, mẹ Long, các bạn Long. H: Em có nhận xét gì về việc làm của Long? Long đã vâng lời mẹ chưa? H: Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ? *Hoạt động 3: Học sinh tự liên hệ. H: Sống trong gia đình, em được bố mẹ quan tâm như thế nào? H: Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? -Gọi 1 số em trình bày trước lớp. *Kết luận chung: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ. Được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. -Cần thông cảm, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. -Trẻ em phải có bổn phận yêu quí gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. *Hoạt động 4: Giáo viên bắt cho cả lớp bài hát “Cả nhà thương nhau”. Học sinh đọc lại đề. Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh chơi – Trả lời 1 số câu hỏi: Em cảm thấy thế nào khi bị mất nhà, có nhà? Gọi 1 em lên nhắc lại kết luận. Học sinh theo dõi và thảo luận Mẹ chuẩn bị đi làm, dặn Long: Long ơi! Mẹ đi làm, con ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ. Long đang ngồi học thì các bạnrủ đi đá bóng. Long đi đá bóng với các bạn. Long chưa vâng lời mẹ. Không học xong bài, làm mẹ buồn... Học sinh hoạt động thảo luận theo nhóm 2. Học sinh trình bày trước lớp. 2 em nhắc lại ý 1. 2 em nhắc lại ý 2. 2 em nhắc lại ý 3. Học sinh theo dõi. Hát cả lớp, nhóm, cá nhân. 4/ Củng cố: H: Học bài gì? (Gia đình em). H: Em phải làm gì để mọi người trong gia đình vui lòng? (Ngoan, học giỏi, vâng lời...) 5/ Dặn dò: -Phải vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị. ******************************************** TOÁN (29) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. v Giáo dục học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách. mẫu vật. v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Diệu, Thức, Thoo). -Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 2 + ... = 4 ... + 1 = 4 4 = 3 + ... 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Ôân bảng cộng Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau. - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở Giáo viên nhận xét, sửa sai Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 Hoạt động 2:Vận dụng thực hành Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu cầu bài VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: +1 1 Bài 3: Giáo viên treo tranh -H: Ta phải làm bài này như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 4: Giáo viên treo tranh -Gọi học sinh nêu bài toán. -H: Ta nên viết phép tính như thế nào? -Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài. + + + 3 2 2 1 1 2 4 3 4 + + 1 1 2 3 3 4 Học sinh lần lượt lên làm bài Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp Viết số thích hợp vào ô trống: +1 1 2 Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu = Học sinh quan sát tranh. Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài . 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Viết phép tính thích hợp Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán H :Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? Học sinh nêu 1 + 3 = 4. Học sinh tự viết vào các ô trống 1 + 3 = 4 4/ Củng cố:-Thu bài, chấm. -Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3 5/ Dặn dò:-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4. ********************************************************************************* Ngày soạn:23/10/2006 Ngày dạy: Thứ ba 24/10/2006 TIẾNG VIỆT (73-74) ÔN TẬP I/ Mục tiêu: v Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a. v Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. v Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. II/ Chuẩn bị: v GV: Bảng ôn, tranh. v HS: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ KT bài cũ: -HS đọc : cua bể , ngựa gỗ ,ua – ưa. (Hương , Thích ). - HS viết : lá lúa, dưa chua , xua đi, cửa nhà ( Nhuỳ, Dọi, Thốn) -Đọc bài SGK. (Trâm). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của GV: *Hoạt động của HS: Tiết 1: * Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ôn tập. *Hoạt động2: Nêu những vần đã học. -HS nhắc lại những vần có a ở cuối. -GV ghi góc bảng. -GV treo bảng ôn. -HDHS ghép âm thành vần. -GV viết vào bảng ôn. * Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Giáo viên giảng từ. -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Hướng ... £ + 2 + 4 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập. *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài -Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. - Gọi1 em lên làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên. Bài 3: Tính: H: Nêu cách làm? - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa -1 em sửa bài. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài H: Muốn điền dấu ta phải làm gì trước? - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 5: Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. -Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính. -Cho xem tranh. Nêu đề bài. - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét, sửa Nêu yêu cầu Đọc đồng thanai2 3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi. Làm bài vào vở HS nêu yêu cầu baì Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3. HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu > < = Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền dấu. Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo? 1 em trả lời. Nêu phép tính: 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi : Dán hoa. 5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về ôn bài. ********************************************************************************* Ngày soạn:26/10/2006 Ngày dạy:Thứ sáu 27/10/2006 TIẾNG VIỆT(79-80) UI – ƯI I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi (Dọi, Nhùy, Don ) Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to ( Hè, Jun, Thức) -Đọc câu ứng dụng :( Thich) 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1:Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần *Viết bảng: ui. H: Đây là vần gì? -Phát âm: ui. -Hướng dẫn HS gắn vần ui. -Hướng dẫn HS phân tích vần ui. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ui. -Đọc: ui. -Hươáng dẫn học sinh gắn: núi. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng núi. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi. -Đọc: núi. -Treo tranh giới thiệu: Đồi núi. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: ưi. -H: Đây là vần gì? -Phát âm: ưi. -Hướng dẫn HS gắn vần ưi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ưi. -So sánh: -Hướng dẫn đánh vần vần ưi. -Đọc: ưi. -Hướng dẫn gắn tiếng gửi. -Hướng dẫn phân tích tiếng gửi. -Hướng dẫn đánh vần tiếng gửi. -Đọc: gửi. -Treo tranh giới thiệu: gửi thư. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ gửi thư. -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: * Viết bảng con: ui - ưi – đồi núi – gửi thư. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi.. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động4: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. ui – ưi – đồi núi – gửi thư -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Đồi núi . -Treo tranh: -H: Tranh vẽ gì? -H: Đồi núi thường có ở đâu? -H: Trên đồi núi thường có gì? -H: Nơi ta đang ở có đồi núi không? -H: Đồi khác núi như thế nào? -H: Đồi ở địa phương ta thường trồng cây gì? -Nêu lại chủ đề: Đồi núi. * đọc bài trong SGK. Vần ui Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân u – i – ui: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng núi có âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu sắc đánh trên âm u. Nờ – ui – nui – sắc – núi: cá nhân. Cá nhân, lớp. - Quan sát tranh Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ưi. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ưi có âm ư đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. So sánh. +Giống: i cuối. +Khác: u – ư đầu ư – i – ưi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ưi đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ư: cá nhân. Gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc túi, vui, gửi, ngửi mùi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui) Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. . Hát múa. Cá nhân, lớp. Tranh vẽ đồi núi. HS tự trả lời Có nhiều cây gỗ rừng. Có đồi núi. Đồi thấp, núi cao... Trồng bắp, cà phê, chè... Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bụi tre, cái mũi, gửi quà ... 5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài. *************************************** MĨ THUẬT(8) VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT I/ Mục tiêu: Nhận biết hình vuông, hình chữ nhật. Biết cách vẽ các hình trên. Vẽ được các dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵnvà vẽ theo ý thích GD HS yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ hình vuông, hình chữ nhật HS: Vở tập vẽ, bút chì III/ Các hoạt động dạy học: 1 Ổn định: Hát 2 Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3 Bài mới: Giới thiệu bài Hoat động dạy Hoạt động học * HĐ1: Quan sát, nhận xét: - GV đính hình vuông len bảng H: Đây là hình gì? H: Hình vuông có mấy cạnh? H: Bốn cạnh có bằng nhau không? - GV đính hình chữ nhật H: Đây là hình gì? H: Hình chữ nhật có mấy cạnh? H: 4 cạnh có bằng nhau không? * HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ: - GV vừa hướng dẫn vừa vẽ lên bảng -Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọcbằng nhau, cách đều nhau. - Vẽ tiếp 2 nét dọc hoạc 2 nét ngang còn lại * HĐ3: Thực hành - GV cho HS thực hành vẽ vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét - Hình vuông - 4 cạnh - 4 cạnh bằng nhau - Hình chữ nhật - 4 cạnh - Không: Có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau - HS theo dõi - HS thực hành vẽ vào vở, vẽ thêm hình cho đẹp và tô màu theo ý thích 4. Củng cố: nhấn mạnh nội dungbài học 5. Dặn dò: Về nhà vẽ lại cho đẹp *************************************** TOÁN(32) SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu: v Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. v Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, bộ số. -Học sinh: Sách, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Ríp, Loẹ, Như ) -Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Giới thiệu ghép 1 số với 0. -Cho học sinh xem tranh -Giáo viên viết: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà -Gọi học sinh nhận xét. H: Một số cộng với 0 bằng bao nhiêu? *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt dộng 2: Thực hành: Bài 1: Tính: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 0 + 2 = 4 + 0 = 2 + 0 = 0 + 4 = Bài 2: Tính theo hàng dọc: - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV hthu chấm 1 số bài, nhận xét, sửa Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh. -Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời. 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp. Học sinh nêu: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Học sinh gắn: 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Hát múa. Mở sách. 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 5 3 0 + 0 + 0 + 2 5 3 2 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 Nêu bài toán. Học sinh viết: 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 Cả lớp gắn: £ + 4 = 4 4/ Củng cố :-Gọi học sinh mang bài lên đọc. 5/ Dặn dò: -Dặn học sinh về làm bài tập. *********************************** HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ(8) SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI I/ Mục tiêu: -vHS nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần. -vBiết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. -vGDHS mạnh dạn và biết tự quản. II/ Chuẩn bị: -vGV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. -vCác em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ. -vChuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập. -vCác em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. -vThi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở. -vNề nếp lớp tương đối tốt. -vTồn tại: còn 1 số em hay quên dụng cụ. *Hoạt động 2: Học bài hát: “Cả nhà thương nhau”. -vChơi trò chơi: Chuyền bóng. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi *Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới -vNhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới. **************************************************************************
Tài liệu đính kèm: