Sau khi học xong chương này, học sinh nắm được những yêu cầu :
- Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trên tập hợp số hửu tỷ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC A/ MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG : Sau khi học xong chương này, học sinh nắm được những yêu cầu : - Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trên tập hợp số hửu tỷ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. - Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toàn có nội dung thực tế. Rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết. - Bước đầu có ý thức vẫn dụng các hiểu biết về số hữu tỉ số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế. B/ CHUẨN BỊ : Chuẩn bị, máy tính bỏ túi, phiếu học tập. TUẦN 1 : Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ A/ MỤC TIÊU : - Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ B/ CHUẨN BỊ : -Bảng phụ ghi sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa 3 tập hợp,bài tập -Thước thằng cĩ chia khoảng,ơn tập kiến thức phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/Kiểm tra:Giới thiệu chương I 2/Bài mới : Tập hợp Q các số hữu tỷ Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài *Giới thiệu khái niệm số hữu tỷ. G : Ở lớp 6 các em đã biết : các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ. VD : 3 = -0,5 = Các số 3 ; -0,5 , là số hữu tỷ. -Một số hữu tỷ cĩ dạng tổng quát như thế nào? H làm bài ? 1 0,6 = , -1,25 = ; Là các số hữu tỷ vì chúng viết được dưới dạng phân số. Hs 1. Số hữu tỷ -Số hữu tỷ là số viết dưới dạng phân số với a, b , b 0 -Tập hợp số hữu tỷ:Q -NZQ *Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số H làm ? 3 : Biểu diễn các số nguyên –1 ; 1, 2 trên trục số 0 1 -1 0 1 2 2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số VD1 : Biểu diễn SHT 5/4 trên trục số Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số VD1: Giới thiệu cách biểu diễn trên trục số. VD2 : Biểu diễn SHT trên trục số. Ta có : = H làm VD2 -1 0 1 G nhấn mạnh : Trước hết phải viết dưới dạng phân số có mẫu dương. Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x. . Điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x. * So sánh hai số hữu tỷ G : Nhắc lại các cách để so sánh hai phân số. H : So sánh hai phân số - Cùng tử - Với 1 - Cùng mẫu - ad>bc So sánh : và H : = ta có thể đưa hai phân số này về cùng tử hoặc cùng mẫu để so sánh, hoặc > vì (-2). 5 > 3 (-4). Với hai số hữu tỷ bất kỳ x, y ta luôn có : x = y hoặc x > y hoặc x > y. G giới thiệu số hữu tỷ âm, dương. H làm bài ? 5 3/ Củng cố kiến thức Bài 1 : H đứng tại chỗ trả lời – Gọi H lên bảng điền vào bảng đã ghi sẵn. Bài 2 : Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày bài 3. So sánh 2 số hữu tỷ : . Với x, y Q ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y. Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. . Số hữu tỷ lớn hơn 0 : số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 : Số hữu tỷ âm. Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm. Bài 1 : Bài 2 : ; ; -1 0 Các phân số biểu diễn số hữu tỷ là b/ Bài 3 : Cả lớp cùng làm : Gọi H nêu cách làm – lên bảng trình bày bài. a/ Quy đồng tử (hoặc mẫu) rồi so sánh hoặc vì (-2).11 < (-3).7 Bài 3 : a/ y = Vì nên x < y b/ Quy đồng mẫu rồi so sánh. b/ x = y = => x > y c/ Đổi ra phân số hoặc STP rồi so sánh Bài 4 : Gọi H khá giỏi để giải bài khi a, b cùng dấu. khi a, b khác dấu ; khi a = 0 c/ x = -0,75= ;y ==> x = y Bài 4: Số hữu tỷ (a, b Z),b là dương nếu a, b cùng dấu, là âm nếu a, b khác dấu, bằng 0 nếu a = 0. 3/Củng cố:Các bt củng cố ở trên 4/Hướng dẫn về nhà: Nắm vững khái niệm số hữu tỷ, số hữu tỷ dương, âm. Biết biểu diễn SHT trên trục số – Làm bài tập 5/ SGK. Chuẩn bị bài Cộng trừ số hữu tỷ HD bài 5/SGK T/c:a<ba+c <b+c Ta cĩ:a<ba+b<2b - Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. B/ CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập HS: Ôn qui tắc cộng trừ 2 phân số C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1/Bài cũ :Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Bài 8/SBT4 2/Bài mới : Cộng, trừ số hữu tỷ Hoạt động của thầy trò Nội dung bài Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỷ G : Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. G : Mọi số hữu tỷ đều có thể viết dưới dạng phân số (a, b ) nên phép cộng trừ số hữu tỷ cũng dựa vào quy tắc trên. Vậy để cộng hai số hữu tỷ trước hết ta phải làm gì ? - Viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ Với x = ; y = (a, b, m Z, b 0) . x + y = += . x - y = - = VD1 VD2 / SGK Hoạt động 2 : Quy tắc “chuyển vế” Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp Z G : Tương tự như trong Z trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”. 2. Quy tắc “chuyển vế” Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Gọi H phát biểu quy tắc Nhấn mạnh : Nội dung chủ yếu của quy tắc này là đổi dấu số hạng. Khi chuyển vế quy tắc này rất thuận tiện cho việc tính toán. x + y = z => x = z-y VD : SGK H đọc ví dụ trong SGK – Làm ? 2 theo mẫu của ví dụ này. Gọi 2 H lên bảng. Giải bài. Lớp nhận xét – Đánh giá G : Giới thiệu chú ý trong SGK. Chú ý : SGK Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức Bài 6 : 3 H lên bảng làm bài – Nêu cách làm. a/ Quy đồng mẫu rồi cộng hai phân số theo quy tắc đã học. b/ Rút gọn phân số ta được hai phân số cùng mẫu. c/ Đổi STP ra phân số rồi quy đồng mẫu... Bài tập : Bài 6 : a/ = b/ c/ 3,5-(= Bài 7 : Gọi mỗi học sinh cho một đáp số nhằm rèn luyện tư duy cho H. Bài toán có nhiều đáp số. Với mỗi đáp số yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác. Bài 7 : a/ Bài 9 : Gọi 4 em / 4 tổ lên bảng giải bài Dưới lớp các em làm bài theo tổ. Gọi 1 H nhắc lại quy tắc “chuyển vế” Nhận xét đánh giá bài làm trên bảng Bài 9 : a/ x + x = x = x = b/ x = c/ x= d/ x = 3/Củng cố : Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ, quy tắc “chuyển vế” 4/Hướng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc, làm BT 8, 10 SGK/10. Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 2: Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ Tiết 4: GTTĐ của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. B. CHUẨN BỊ: GV:sgk,bảng phụghi bt 14 sgk/12 HS:các bt về nhà,các qui tắc nhân chia phân số C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Bài cũ: h1/Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm thế nào ?viết công thức tổng quát. Tính : h2/Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức Tìm x biết : 2/Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ , nhắc lại quy tắc nhân ps các tính chất của phép nhân phân số. Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể áp dụng quy tắc nhân phân số để nhân hai số hữu tỉ. Với x = , y = à công thức gọi H làm VD: Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất phép nhân phân số Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ Nhắc lại quy tắc chia phân số, phép chia hai số hữu tỉ được áp dụng theo qui tắc chia phân số. Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. Với x = , y = . Hãy nêu công thức: X : y = : = H làm ví dụ: -0,4: (- 2H lên bảng làm bài? 6. Giới thiệu phần Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 12: Giới thiệu đề bài ở bảng phụ với mỗi câu gọi H cho đáp số. Bài toàn có nhiều đáp số. Với mỗi câu trả lời yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác. Bài 13: Cả lớp cùng làm. Gọi 2 H lên bảng trình bày bài b, c. 6. Hướng dẫn H giải câu d. Bài 14: Chọn mỗi dãy 5H. Cho các em thi đua giữa hai nhóm. Mỗi em chỉ được điền một lần kết quả. Bài 15: Thảo luận nhóm a/III, II, VI, b/ I, III, V gọi đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài. Bài 16: H giải bài: * Lưu ý: H nhận xét kỹ đặc điểm của đề bài áp dụng tính chất các phép đã học để tính nhanh và đúng. a. Dạng a: c + b : c = (a+b):c 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với x.y = . = VD: 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x= , y = Ta có: x:y = : = VD: -0,4: (- Chú ý: thương của 2 số hữu tỉ x, y (y¹0) gọi tỷ số của hai số x,y. Ký hiệu hay x : y Bài 12: Bài 13: - x 4 = - : : -8 : = 16 = = = x -2 = Bài 15: a. C1: 10.4.(-2)+(-25) C2: (-25).4+10: (-2) = (-105) Bài 16: a/0 3/Củng cố: Qui tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 4/Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ làm các bài tập còn lại. - Đọc trước bài 4. Ôn lại GTTĐ của một số nguyên RÚT KINH NGHIỆM: TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A. MỤC TIÊU: - H hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ. - Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Có ý thức vd tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. B. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập HS:Sgk, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Bài cũ: Tính: H1: ; H2: 2/Bài mới: Đặt vấn đề như SGK à GTTĐ của một số hữu tỉ. Hoạt động của thầy – trò Nội dung bà ... thức đồng dạng, cộng, trừ, đa thức, nghiệm của đa thức. - Rèn kỹ năng cộng,trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đơn thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.. B. CHUẨN BỊ: G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. H : Ôn bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên, bảng nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Bài cũ: H1 : Chữa bài 60 H2 : Chữa bài 63 a, b Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Bài 62: Cả lớp làm bài vào vở. Lưu ý H vừa thu gọn vừa sắp xếp. 2H lên bảng làm câu a. b. Tính P(x) + Q(x) , P(x) –Q(x) 2H lên bảng làm bài. G yêu cầu H cộng theo cột dọc. H đọc đề câu c G : Khi nào x = a là nghiệm của P(x)? H : x = a là nghiệm của P(x) khu P(x) = 0 H làm bài. Bài 63 : a. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm. H đứng tại chỗ trình bày x4 ³ 0 " x 2x2 ³ 0 " x Þ x4 + 2x2 + 1 > 0 "x Vật M(x) không có nghiệm. Bài 64 : H đọc đề bài G : Các đơn thức đồng dạng với x2y phải có điều kiện gì? H:Có hệ số khác 0 và phần biến số là x2y. G : Tại x = -1; y =1 giá trị phần biến? H : x2y = (-1)2 .1 = 1 G : Để giá trị các đơn thức là STN nhỏ hơn 10 thì hệ số như thế nào? H : Hệ số là các số từ 1 à 9. Bài 65 : G giao đề cho các nhóm, nửa lớp là câu a, c. Nửa làm còn lại làm câu b,e. * Mỗi câu có thể làm một hoặc hai cách. Đại diện một nhóm lên trình bày câu a. Đại diện một nhóm l lên trình bày câu e. H bổ sung để mỗi câu có 2 cách làm câu b,c giáo viên thông báo kết quả . G : Lưu ý H * Một tích bằng không trong tích đó có một thừa số bằng 0. Bài 62: a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - b) P(x) + Q(x) , P(x) –Q(x) + P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - P(x) + Q(x) = 12x4–11 x3+ 2x2 -x- - P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - P(x) + Q(x) =2x5 +2x4 –7 x3- 6x2 -x+ c. * P(O) = 0 Þ x = 0 là nghiệm của P(x) * Q(O) = - (¹ 0) Þ x = 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 63 : a/ M(x) = x4 + 2x2 + 1 Ta có x4 + 2x2 ³ 0 " x Þ x4 – 2x2 + 1 > 0 " x Vậy M(x) không có nghiệm. Bài 64 : Ta có x2y = (-1)2 . 1 = 1 Vậy các đơn thức đồng dạng với x2y có giá trị là một số tự nhiên nhỏ hơn 10 là : 2x2y, x2y,9 x2y. Bài 65 : a/ x = 3 b/ x = - c/ x = 1; x = 2 d/ x = 1; x = -6 e/ x = 0; x = -1 Củng cố : M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 2 M(x) = 3x3 + 5x2 – x + 2 – (3x3 + 4x2 + 2) = 3x3 + 5x2 – x + 2 - 3x3 – 4x2 – 2 M(x) = x2 - x * Nghiệm của đa thức M(x) x2 – x = 0 Û x (x-1) = 0 Þ x = 0; x = 1 Vậy x = 0 và x= 1 là nghiệm cua M(x) Hướng dẫn về nhà : Ôn lại lý thuyết ; các kiến thức cơ bản của chương. Xem lại bài tập đã giải. BTVN bài 55, 56, 57 SBT/17 Tiết sau làm kiểm tra. Tuần 33: Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tt) Từ TIẾT 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TT) A. MỤC TIÊU: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) B. CHUẨN BỊ: G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng, compa, phấn màu. H : Ôn tập các câu hỏi G đã giao. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Hoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. H trả lời các câu hỏi sau : * Thế nào các SHT ? Cho VD ? * Thế nào là SVT ? Cho VD? * Số thực là gì? Mối quan hệ giữa Q,I, R. Nếu x ³ 0 G : GTTĐ của một số hữu tỉ được xác định như thế nào ? Nếu x < 0 H : Bài 2/SGK 89 Với giá trị nào của x ta có : a/ b/ Bổ sung : c/ H1 : làm câu a, b H2 : Làm câu c Bài 1 : G đưa đề bài câu b, d và hỏi. Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong từng biểu thức. H : Nhân, chia trước, cộng trừ sau. Trước tiên phải đổi STP ra phân số. 2 H lên lên bảng làm bài Cả lớp các em cùng làm. Bài 4/SBT So sánh và G : Gợi ý cho H so sánh hai hiệu trên bằng cách so sánh hai số bị trừ, so sánh hai số trừ. H lên bảng làm bài. Hoạt động 2 : Ôn tập về TLT – Chia tỉ lệ H trả lời các câu hỏi sau : Tỉ lệ thức là gì? T/c của TLT? - Viết công thức t/c của dẫy tỉ số bằng nhau. Bài 3 SGK H đọc đề bài trên bảng phụ G gợi ý : Dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức . H lên bảng làm bài. Bài 4 /89 G đưa đề bài H đọc đề bài 1 H lên bảng làm bài. Hoạt động 3 : Ôn về hàm số đại lượng TLT. - Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận? Tỉ lệ nghịch? - Đồ thị của hàm số y = ax (a¹ 0) có dạng như thế nào? H :là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 0. Bài 6 : Bổ sung vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. H1 : Lên bảng tìm a. H2 : Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 2 : a/ Þ b/ Vậy x ³ 0 c/ Þ 2x + 5 = 9 2x + 5 = -9 x = 2 x = 7 Bài 1 : b/ = = = d/ = = = Bài 4 :Ta có Þ và Vậy Bài 3 : Ta có : Từ tỉ lệ thức Þ Bài 4 : Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c triệu đồng. Ta có , a + b + c = 560 Theo t.c dãy tỉ số : = 40 Vậy : a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) Bài 6 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua M(-2;-3) ta có : -3 = a(-2) Þ a = Hàm số đó là y = x * Cho x = 1, y = (1; ) Hướng dẫn về nhà : Tiếp tục ôn tập các câu hỏi . Làm bài tập 5, 7 à 13 SGK/89-90 Tiết sau tiếp tục ôn tập. Tuần 34: Tiết 69: Ôn tập cuối năm Từ TIẾT 69 : ÔN TẬP CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về Chương thống kê và biểu thức đại số. - Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của Thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và các xác định chúng. - Củng cố các khái niệm đơn thức đồng dạng, đa thức nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng trừ nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. B. CHUẨN BỊ: G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. H : Tiếp tục ôn tập và làm bài tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Hoạt động 1 : Thống kê Bài 7 : H trả lời câu hỏi của bài. Bài 8 : H đọc đề bào chobiết dấu hiệu H lên bảng lập bảng tần số, tính G : TÌm mốt của dấu hiệu? H: M0 = 35 G : Mốt của dấu hiệu là gì ? H : Là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “Tần số” G : Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì? H : Dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh hai số. Hoạt động 2 : Ôn về biểu thức Đại số. Bài tập 1 : Trong các biểu thức sau : 2xy2, 3x2 + x2y2 – 5x; yx2 -2; 0; x; 4x5 = 3X3 + 2 3xy. 2y; a. Biểu thức nào là đơn thức? b. Các nhóm đơn thức đồng dạng? c/ Các biểu thức là đa thức? Tìm bậc của đa thức? H : Đứng tại chỗ trả lời. Bài 2 : Cho các đa thức : A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 a/ Tính A + B Cho x = 2, y = -1. Tính giá trị của biểu thức A + B b. Tính A –B Cho x = -2; y = 1. Tính giá trị của biểu thức A –B. 2 H lên bảng làm bài. Lớp nhận xét. Bài 12/SGK : G : Khi nào số a là nghiệm của P(x) H : Tại x = a thì P(x) = 0 thì a là nghiệm của P(x). G : Yêu cầu H nêu cách làm. H : Thay x = vào P(x), tìm a . Sau đó H lên bảng làm bài. Bài 13 : G nêu cách tìm nghiệm của đa thức? H : Cho đa thức P(x) = 0 Tìm x H : Lên bảng giải bài. Bài 7 : TN : 92,29% CL : 87,81% Cao nhất đồng bằng SH : 98,76% Thấp nhất đồng bằng Cửu Long Bài 8 : Sản lượng x Tần số n Cách tính 31tạ/ha 34 35 36 38 40 42 44 10 20 30 15 10 10 5 20 N = 120 310 680 1050 540 380 400 210 880 4450 = » 37tạ/ha Bài 1 : Biểu thức là đơn thức : 2xy2; y2x, -2, 0; 3xy, 2y; b. Những nhóm đơn thức đồng dạng. + 2xy2, y2x; 3xy, 2y + và -2 c. Biểu thức là đa thức : + 4x5 – 3x3 + 2 có bậc 5. + 3x3 + x2y2 – 5y có bậc 4. Bài 2 : A + B = -x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2 Tại x = 2; y = -1 ta có -22 -7.2 + 2 (-1)2 + 4(-1) + 2 = -4 – 14 + 2 – 4 + 2 = -18 A – B = 3x2+ 3x – 4y2 + 2y-4 Tại x = -2; y = 1 ta có 3(-2) + 3(-2)-4.12 + 2.1 – 4 = 12-6-4+2- 4 = 0 Bài 12 : P(x)= ax2 + 5x – 3 có một nghiệm là P() = a. + 5. - 3 = 0 a = 3. a = Þ a = 2 Bài 13 : a/ P(x) = 3-2x Cho 3 – 2x = 0 2x = 3 x = b/ Q(x) = x2 + 2 x2 ³ 0, " x. Þ x2 + 2 ³ 2 > 0 " x. Q(x) không có nghiệm. Hướng dẫn về nhà : Ôn lại lý thuyết, làm lại các dạng bài tập. Làm thêm bài tập trong SBT, đề cương. Chuẩn bị cho thi HKII. Tuần 35: Tiết 70 Trả bài kiểm tra Từ TIẾT 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Phát bài kiểm tra HKII cho học sinh để các em thấy được những sai lầm mắc phải. - G hướng dẫn H giải, , đề thi về phần Đại số, giúp các em rút kinh nghiệm về cách giải toán. - H tự kiểm tra bài kết quả làm của mình. B. CHUẨN BỊ: - Bài thi HK II đã chấm. - Đề thi HKII C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Đề 1 : I. Trắc nghiệm : Bài 2 : H đứng tại chỗ trả lời mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm. II. Tự luận : Bài 1 : H lên bảng giải Tính đúng = 6,5 được 1 điểm. Bài 2 : H lên bảng tính Tính đúng bài 2 được 1 điểm. Bài 3 : H lên bảng giải : Câu a. 0,5 đ Câu b. 0,5 đ Câu c. 0,5 đ Đề 2: G hướng dẫn H giải và đáp án như đề 1 G Thu bài thi-Nhận xét kết quả các em đạt được. Đề 1 I. Trắc nghiệm : Bài 2 c/ 2x2y d/ -2x5 II. Tự luận : Bài 1 : Bài 2 : Thay x = -2 = 2.(-2)-3 (-2) -1 = 8 + 6 – 1 = 13 Bài 3 : a/ f(x) + g(x) = -3x + 9 b) f(x) – g(x) = 4x2 + 4x3 – 8x2 – 3x + 1 c) h(x) = -3x + 9 = 0 3x = 9 x = 3 Vậy x = 3 là nghiệm của h(x) Đề 2 : I. Trắc nghiệm : Bài 2 : c/ 4x2y d/ 7x5 II. Tự luận : Bài 1 : Thay x = -1; y = 2 = 3(-1)2 – 4-2 – (-1) + 1 = 3 – 8 + 1 +1 = -3 Bài 2 : a/ M(x) + (n(x) = x2 + x b/ M(x) – N(x) = 6x4 + 2x3 + 7x2 – 5x + 2 c/ R(x) = x2 + x = 0 x(x +1) = 0 x = 0, x = -1 Bài 3 :
Tài liệu đính kèm: