A. MỤC TIÊU:
+ Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
+ Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ, ghi bài tập, máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 16:LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: + Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài + Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. B. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, ghi bài tập, máy tính bỏ túi HS: Máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Bài cũ: H1: Phát biểu hai quy ước làm tròn số - Bài 76 H2: Chữa bài tập 94/ SBT trang 16. Nhận xét, đánh giá điểm 2/Bài mới: Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Dạng 1: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Bài 77: G viên nêu các bước làm Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất Nhân, chia các số đã được làm tròn được kết quả ước lượng. Tính kết quả đúng rồi so sánh với kết quả ước lượng H ước lượng kết quả của phép tính Bài 84: H đọc đề bài 2 H lên bảng tính bằng 2 cách Dạng 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài 99 / SBT H lên bảng làm bài Bài 100/SBT G hướng dẫn H làm câu a, b, c, d học sinh sử dụng MTBT để làm Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế. Bài 78: H đọc đề bài H lên bảng làm bài Bài 79: H lên bảng làm bài Bài 80: H lên bảng làm bài 1 kg » 2,22 lb Hoạt động nhóm Mục " có thể em chưa biết" Đọc cân nặng của từng nhóm người/ nhóm Đo chiều cao của từng nhóm người/ nhóm Tính chỉ số BMI = Bài 77: a/ 495. 52 » 500.50 = 25000 b/ 82,36.51» 80.5 = 400 c/ 6730: 48 » 7000:50 = 140 Bài 84: C1: 14,61 -7,15 + 3,2 15-7+3 » 11 C2: 14,61 - 7,15 +3,2 = 10,66 » 11 C1: 7,56 . 5,173 8,5 » 40 C2: 7,56 . 5,173 » 39,10788 » 39 Bài 99/ SBT a/ b/ c/ Bài 100 Bài 78: Đường chéo của màn hình 21 ines dài:2,54 . 21 = 5334 cm » 53 cm Bài 79: chu vi mảnh vườn HCN (10,234 + 4,7).2 = 29,868 » 30 (m) Diện tích mảnh vườn; 10,234 . 4,7 = »48 (m2) Bài 80: 1 kg gần bằng 1 : 0,45 » 2,22 lb Tên m (kg) h (m) Chỉ số BMI Thể trạng 3/Củng cố: 4/Hướng dẫn về nhà: Thực hiện đo đường chéo ti vi của nhà em Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình BTVN: Bài 98, 101, 104 SBT Mang theo máy tính chuẩn bị cho tiết học tới Đọc trước bài " Số vô tỉ "
Tài liệu đính kèm: