A. MỤC TIÊU:
- H nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
-Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B. CHUẨN BỊ:
GV-HS:Bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước, compa
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ:
H1: Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a 0 Bài 107
TIẾT 18: SỐ THỰC A. MỤC TIÊU: - H nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. -Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. B. CHUẨN BỊ: GV-HS:Bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước, compa C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Bài cũ: H1: Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a ³ 0 Bài 107 H2: Nêu quan hệ số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân Viết các số dưới dạng STP Chỉ rõ đâu là SHT, SVT ? 2/Bài mới Hoạt động của thầy – trò Nội dung bài Hoạt động 1: Số thực G: cho VD về một số rự nhiên, một số nguyên âm, một số thập phân, một phân số, một số vô tỉ ( viết dưới dạng căn bậc hai) H: cho VD G: Tất cả các số trên được gọi chung là số thực. Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Tập hợpcác số thực ký hiệu là R Tất cả các tập hợp đã học: N, Z, Q, I đềulà tập hợp con của R. H làm bài ? 1 xỴ R: x là một số thực G: x có thể là những số nào? H:x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ G: với hai số thực bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x y Vì số thực nào cũng có thể viết dưới dạng STP, so sánh hai số thực như so sánh hai số hữu tỉ. H so sánh các số: a/ 0,392< 0,32 (5) b/ 1,24598> 1,24596 H lên bảng làm bài ? 2 G: với a, b là số thực dương nếu a > b thì > 5 và số nào lớn hơn ? H: 5 = Vì 25 > 21 nên > hay 5 > H: lên bảng làm bài 87, 88, 89 Bài 89: a/ Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực (Đúng) b/ Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Sai c/ Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Hoạt động 2: Trục số thực G: ta đã biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không ? H đọc SGK xem hình 6b để biểu diễn số trên trục số. G: vẽ trục số lên bảng, gọi 1 H lên bảng biểu diễn. G: Việc biểu diễn số vô tỉ trên trục số chứng tỏ không phải trục số thực H quan sát hình 7/ SGK trả lời câu hỏi: ngoài các số nguyên, trên trục số còn biểu diễn số hữu tỉ nào? H: số hữu tỉ: 0,3; ; 4,1(6) Số vô tỉ: G: gọi H đọc chú ý/ SGK Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực: R Với x, yỴ R ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y VD: a/ 0,3192< 0,32 (5) b/ 1,24598> 1,24596 Với a, b là số thực dương Ta có : nếu a > b thì > Bài 87: 3Ỵ Q, 3Ỵ R, 3Ï I, -2,53ỴZ , I Ì R Bài 88: a/ Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ. b/ Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài 89: a/ Đúng b/ Sai vì ngoài số 0 còn có các số vô tỉ nữa không phải là SHT dương cũng không phải là SHT âm c/ Đúng 2. Trục số thực: VD: Biểu diễn trên trục số. Mỗi số thực biểu diện bởi một điểm trên trục số và ngược lại. Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số nên trục số còn gọi là trục số thực. Chú ý: SGK 3/Củõng cố: Tập số thực bao gồm những số nào? Vì sao trục số gọi là trục số thực ? Điền vào ô vuông: Q Ç I = ; Q È I = ; I R ; Q R 4/Hướng dẫn về nhà: Nắm vững số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ Tất cả các tập hợp số đã học điều là tập hợp con của R. Biết cách so sánh hai số thực.Trong R các phép toán và tính chất tương tự như trong Q. BTVN: Bài 90, 91, SGK, Bài 117, 118/ SBT
Tài liệu đính kèm: