I- MỤC TIÊU:
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II- CHUẨN BỊ:
Bảng phụ bảng nhóm, làm bài tập, máy tính bỏ túi
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Bài cũ:
TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I- MỤC TIÊU: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. II- CHUẨN BỊ: Bảng phụ bảng nhóm, làm bài tập, máy tính bỏ túi III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1) Bài cũ: Viết các công thức về lũy thừa mà em đã học 2) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Thế nào là tỉ số của hai số a và b ? Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất. Viết công thức thể hiện của tính chất dãy tỉ số bằng nhau Gviên giới thiệu các tính chất này trên bảng phụ. Cho hsinh làm bài 133 SBT/ 22 Gọi hsinh thứ nhất làm câu a và hsinh thứ hai làm câu b Hsinh cả lớp theo dõi nhận xét Cho hsinh làm bài 81 SBT/ 14: Tìm các số a, b, c biết rằng và và a – b + c = -49 Gviên hướng dẫn hsinh giải bước đầu Gọi hsinh lên bảng giải tiếp. Nhận xét và sửa sai Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Cho hsinh làm bài 105 Sgk/ 50 Gọi hai hsinh lên bảng giải bài Hsinh cả lớp làm vào nháp sau đó theo dõi nhận xét, sửa sai. NỘI DUNG GHI BẢNG 3) Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau: a) Tính chất tỉ lệ thức: b) Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 133 SBT/ 22: Tìm x trong tỉ lệ thức Bài 81 SBT/ 14: Tìm các số a, b, c Ta có: Nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ta có Suy ra Vậy a = -70, b = -105, c = -84 4) Căn bậc hai- Số vô tỉ- Số thực: a) Căn bậc hai: = x x2 =a Bài 105 Sgk/ 50 Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân nào ? Tất cả các số đã học đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực. Cho hsinh làm bài 100 Sgk/ 49 Lãnh ra - gởi vào Tiền lãi hàng tháng = Số tháng gởi Gọi một hsinh lên bảng tính Lãi x 100% Lãi xuất hàng tháng= Tiền gởi Gọi một hsinh lên bảng tính Cho hsinh làm bài 103 Sgk/ 50 Gọi hsinh đọc đề bài Cả lớp làm bài Gọi một hsinh lên bảng giải bài Lớp nhận xét - Đánh giá b) Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực Luyện tập: Bài 100 Sgk/ 49 Tiền lãi hàng tháng là (2062400 - 2000000) : 6 =10400 (đ) Lãi suất hàng tháng là Bài 103 Sgk/ 50 Gọi số lãi hai tổ được chia là x, y (đồng) Theo đề bài ta có: và x +y = 12800000 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ta có: Suy ra Vậy x = 4800000, y = 8000000 3) Củng cố: Thông qua các bài tập đã giải 4) Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã giải Ôn lý thuyết Tiết sau “Kiểm tra một tiết” Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập Mang theo máy tính bỏ túi. RÚT KINH NGHIỆM: ..
Tài liệu đính kèm: