a)Kiến thức
- Củng cố kiến thức chương I.
b)Kĩ năng
- Rèn kỹ năng thực hành tính toán.
c)Thái độ
- Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
2.Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn lại các kiến thức chương I.
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tiết: 22 Ngày dạy:26/10/2009 1. Mục tiêu : a)Kiến thức - Củng cố kiến thức chương I. b)Kĩ năng - Rèn kỹ năng thực hành tính toán. c)Thái độ Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét. 2.Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn lại các kiến thức chương I. 3.Phương pháp Gợi mở -vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen họat động nhóm 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định Kiểm diện sĩ số học sinh 4.2 Đề kiểm tra 1/ Thế nào là căn bậc hai của 1 số a không âm ? (2đ) Áp dụng tính : và 2/ Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể ) (3đ) a. b. c. 3/ Tìm x biết : (2đ) a. b. 4/ Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác biết chu vi tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5 (2đ) 5/ Trong 2 số, số nào lớn hơn, giải thích : 5300 và 3500 (1đ) Đáp án : 1/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a. (1đ) Áp dụng : (1đ) 2/ a. (0,25đ) = (0,75đ) b. (1đ) c. = 9. (0,5đ) = 9. = (0,5đ) 3/ Tìm x a. 2x = (0,5đ) x = (0,5đ) b. 4x – 1 = 7 (0,5đ) 4x – 1 = -7 4x = 8 4x = -6 x = 2 (0,5đ) x = - 4/ Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác ( đk x > 0, y > 0, z > 0 ) Theo đề, ta có : và x + y + z = 24 (0,5đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : (0,5đ) (0,75đ) Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 6m, 8cm, 10cm (0,25đ) 5/ 5300 = (53)100 = 125100 3500 = (35)100 = 243100 Vì 125100 < 243100 Nên 5300 < 3500 4.3 Thu bài: (2 phút) 4.4 Thống kê kết quả: Lớp TS 02,5 2,54,5 56,5 78 8,510 TS % TS % TS % TS % TS % 7A1 7A2 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: