MỤC TIÊU :
a) Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
b) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
c) Thái độ: Giáo dục học sinh tính độc lập suy nghĩ.
II. CHUẨN BỊ :
a) Giáo viên :
Bảng phụ, máy tính.
Tiết 6 Ngày dạy : /09/06 I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Thái độ: Giáo dục học sinh tính độc lập suy nghĩ. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ, máy tính. Học sinh : Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, máy tính. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Ổn định : KT bài cũ : HS 1 : 28 / 8 SBT D = (4đ) 30 / 8 SBT Tính theo 2 cách : F = -3,1 (3 – 5,7) (6đ) HS 2 : Cho a, luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ. (6đ) Viết kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa 45. 43 ; 69 : 63 (4đ) Học sinh nhận xét bài của bạn. Nhắc lại qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng 1 cơ số. Bài mới : Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n n > 1) của số hữu tỉ x. GV giới thiệu qui ước . Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b) thì xn = ( )n có thể tính như thế nào ? n thừa số xn = ( )n = n thừa số n thừa số / 17 SGK GV gọi học sinh thực hiện. Hướng dẫn thêm học sinh : (-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = -0,125 (9,7)0 = 1 Cho thì am. an = ? ( am+n ) am : an = ? ( am-n ) Phát biểu qui tắc thành lời. Tương tự với m và ta cũng có công thức. Để phép chia thực hiện được cho x, m, n ? Học sinh làm (-3)2. (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 Treo bảng phụ bài 49 / 10 SBT. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E : a/. 36. 32 = A : 34 B : 38 C : 312 D : 98 E : 912 b/. 22 . 24 . 23 = A : 29 B : 49 C : 89 D : 224 E : 824 c/. an . a2 = A : an-2 B : (2a)n+2 C : (a.a)2n D : an+2 E : a2n d/. 36 . 32 = A : 38 B : 14 C : 3-4 D : 312 E : 34 Học sinh làm / 18 SGK. Tính và so sánh : a/. (22)3 và 26 (22)3 = 22 . 22 . 22 = 26 b/. [ (- )2 ]5 và ( - )10 [ (-)2 ]5 = (-)2 . (-)2 . (-)2 . (-)2 . ( - )2 = ( - )10 Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm như thế nào ? Học sinh làm / 18 SGK Điền số vào □ a/. b/. Đúng hay sai : a/. 23.24 = (23)4 Sai, vì 23.24 = 27 (23)4 = 212 b/. 52.53 = (52)3 Sai, vì 52.53 = 55 (52)3 = 56 Nói chung : am. an ( am )n Tìm xem khi nào am. an = ( am )n am. an = ( am )n m + n = m . n m = n = 0 m = n = 2 Củng cố và luyện tập 1.Đ. nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. 2.Qui tắc nhân,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. 3.Qui tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa. Học sinh làm 27 / 19 SGK. a/. b/. c/. (-0,2)2 d/. (-5,3)0 Học sinh làm 28 / 19 và 31 / 19 SGK. Hoạt động nhóm, GV theo dõi. GV kiểm tra kết quả của nhóm. Chính câu này đã giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dạng luỹ thừa cùng cơ số. 33/ Sử dụng máy tính bỏ túi. Học sinh đọc qui trình ấn phím SGK/20 rồi tính. Hướng dẫn cách khác : Máy fx 500A (220) Bài 28 / 8 SBT D = 30 / 8 SBT C1 : F = -3,1 . (-2,7) = 8,37 C2 : F = -3,1 . 3 + 3,1 . 5,7 = -9,3 + 17,67 = 8,37 Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . . a ( ) n thừa số 45. 43 = 48 ; 69 : 63 = 66 I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa : Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, ký hiệu xn là tích của n thừa số x ( n là 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ). x gọi là cơ số n gọi là số mũ xn đọc là x mũ n ( x luỹ thừa n ) x1 = x x0 = 1 ( x0 ) Vậy / 17 SGK II. Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số : xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n () Ví dụ : (0,5)5-2 = (0,5)3 = 0,125 III. Luỹ thừa của luỹ thừa : Công thức : (xm)n = xm.n / 18 Ví dụ : SGK / 17 SGK / 18 SGK / 18 27/19 SGK. a/. b/. c/. 0,004 d/. 1 28/19 a/. b/. c/. d/. Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm. 31/ (0,25)8 = (0,125)4 = 33 / 20 (3,5)2 = 12,25 (-0,12)3 = -0,0017 (1,5)4 = 5,0625 (-0,1)5 = 0,00001 (1,2)6 = 16,777216 Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các qui tắc, máy tính. Làm BT 29, 30, 32 / 19 SGK 39, 40, 42, 43 / 9 SBT. Đọc mục “Có thể em chưa biết” V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: