Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập

A.Mục tiêu:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:

1.Kiến thức: - Củng cố cho Học sinh các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

2. Kỹ năng:- Rèn HS biết vận dụng một cách tổng hợp các phép tính về luỹ thừa để tính các biểu thức về luỹ thừa, tìm số mũ của luỹ thừa trong các biểu thức đơn giản, so sánh 2 luỹ thừa.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Ngày soạn: 19/ 9/ 2011
Tiết 8: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1.Kiến thức: - Củng cố cho Học sinh các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kỹ năng:- Rèn HS biết vận dụng một cách tổng hợp các phép tính về luỹ thừa để tính các biểu thức về luỹ thừa, tìm số mũ của luỹ thừa trong các biểu thức đơn giản, so sánh 2 luỹ thừa.
3. Thái độ: - Rèn cho học sinh tính sáng tạo nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác khi tính toán 
B.Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
* Học sinh: Ôn các kiến thức đã học về luỹ thừa.
D. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) 
Học sinh 1:	- Viết các công thức về luỹ thừa đã học. Làm BT 37a.
Học sinh 2: 	- Chữa BT 37c,d.
3. Nội dung bài mới :
a. Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước chúng ta đã học các phép tính luỹ thừa có cùng 1 cơ số khác nhau, ta phải làm như thế nào ? Vào bài mới
b.Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (8’) Luỹ thừa của một tích
GV: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện
?1/SGK (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?
HS: Tính, so sánh và trả lời
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm ?2/SGK 
HS: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính
HS: Đọc kết quả và nêu cách tính
Hoạt động 2: (8’) Luỹ thừa của một thương
GV: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết:= ? ( y 0) Ngược lại: = ? 
 ( y0) 
HS: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính)
GV: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất
HS: Thực hiện
GV: Củng cố chung cả 2 phần bằng ?5/SGK
 2HS: Lên bảng thực hiện
 HS: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ sung
Hoạt động 3: (15’)Luyện tập – Củng cố
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 34/SGk
HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và cho biết ý kiến của nhóm mình
GV: Gọi đại diện vài nhóm lên điền vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu)
 Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai cho đúng
HS: Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung
GV: Chốt lại vấn đề và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm 
HS: Chú ý
1. Luỹ thừa của một tích 
?1. Tính và so sánh
 a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100
b,
Vậy: (x. y)n = xn. yn
?2. Tính
a, 
b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 
 = = 33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương
?3: Tính và so sánh
a, = = 
b, = = 55 = 3125
Vậy: = ( y 0)
?4. Tính
a, = = 32 = 9
b, = = (- 3)3 = - 27
c, == = 53 = 125
?5. Tính
a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
3. Luyện tập
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai
Sửa lại: = (-5)5
b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
 Sửa lại: = (0,2)5
d, Sai
 Sửa lại: = 
e, = = 
 = 103 = 1000 Đúng
f, = = 22 Sai
 Sửa lại: = = = 214
Củng cố: (5’)
 Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
 (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0)
 Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
Dặn dò: (2’)
Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
Làm bài 35 37/SGK ; 5053/SBT.
 - Xem trước bài tiết sau Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doct8-dai 7.doc