Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập Q các số hữu tỉ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập Q các số hữu tỉ

ỉ Kiến thức :

 - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

ỉ Kĩ năng :

 - Có kỹ năng so sỏnh hai số hữu tỉ nhanh , đúng và chớnh xỏc .

ỉ Thái độ :

 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

 

doc 152 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHƯƠNG I
Tờn chương
Kiến thức
trọng tõm
Mục tiờu
Thiết bị dạy học
Ghi chỳ
Đó cú
Bổ sung
Chương:1
Số hữu tỉ
Số thực.
1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ.
- Khỏi niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
- So sỏnh cỏc số hữu tỉ.
- Cỏc phộp tớnh trong Q: cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ.Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
* Kiến thức:
 Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: với a, b Z, b 0.
* Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phõn số bằng nhau.
- Biết so sỏnh hai số hữu tỉ.
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q.
Bảng phụ ,
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu
Cần lưu ý và nhấn mạnh cho học sinh nhiều về vấn đề giỏ trị tuyệt đối , cỏc quan hệ giữa cỏc tập hợp N,Z,Q
Cần lưu ý cho học sinh về luỹ thừa với số mũ nguyờn õm 
2. Tỉ lệ thức.
- Tỉ số, tỉ lệ thức.
- Cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và của dóy tỉ số bằng nhau để giải cỏc bài toỏn dạng: tỡm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của chỳng. 
Bảng phụ
Phấn màu ,
Phiếu học tập
Mỏy chiếu 
- Khụng yờu cầu Hs chứng minh cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy cỏc tỉ số bằng nhau.
3. Số thập phõn hữu hạn, số thập phõn vụ hạn tuần hoàn.Làm trũn số.
* Kiến thức:
- Nhận biết được số thập phõn hữu hạn, số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. 
- Biết ý nghĩa của việc làm trũn số.
* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo cỏc quy tắc làm trũn số.
Bảng phụ
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu 
Khụng đề cập đến cỏc khỏi niệm sai số tuyệt đối , sai số tương đối, cỏc phộp toỏn về sai số.
4. Tập hợp số thực R.
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn.
- Số vụ tỉ ( số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn).Tập hợp số thực . So sỏnh cỏc số thực.
- Khỏi niệm về căn bậc hai của một số thực khụng õm.
* Kiến thức:
 - Biết sự tồn tại của số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn và tờn gọi của chỳng là số vụ tỉ.
- nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập cỏc điểm trờ trục số, thứ tự của cỏc số thực trờn trục số.
- Biết khỏi niệm căn bậc hai của một số khụng õm.Sử dụng đỳng kớ hiệu 
* Kĩ năng:
- Biết cỏch viết một số hữu tỉ dưới đạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm giỏ trị gần đỳng của căn bậc hai của một số thực khụng õm.
Bảng phụ
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập
Mỏy chiếu 
- Tập hợp số thực bao gồm tất cả cỏc số hữu tỉ và vụ tỉ.
- HS cú thể phỏt biểu được rằng mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trờn trục số và ngược lại
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH CỤ THỂ 
Tuần 
Tiết theo ppct
Tờn bài dạy 
1
1
Đ1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ
2
Đ2. Cộng , trừ số hữu tỉ
2
3
Luyện tập
4
Đ3. Nhõn, chia số hữu tỉ
3
5
Luyện tập
6
Đ4. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
4
7
Đ4. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (tt)
8
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
9
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (TT)
10
Luyện tập
6
11
Đ7. Tỉ lệ thức
12
Luyện tập
7
13
Đ8. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
14
Luyện tập
8
15
Đ9. Số thập phõn hữu hạn. Số thập phõn vụ hạn tuần hoàn
16
Đ10. Làm trũn số
9
17
Đ11. Số vụ tỉ. Khỏi niệm về căn bậc hai
18
Đ12. Số thực
10
19
Luyện tập
20
ễn tập chương 1 với sự trợ giỳp của mỏy tớnh.
11
21
ễn tập chương 1 với sự trợ giỳp của mỏy tớnh. (tt)
22
Kiểm tra 1 tiết.
 Tuaàn :1 Ngày soạn: 20/08/10
 Tiết :1 Ngày dạy : 24/08/10
Đ1 . Tập q các số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 	- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng so sỏnh hai số hữu tỉ nhanh , đúng và chớnh xỏc .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. 
 - HS : Chuẩn bị bài mới , xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
B.Kiểm tra bài cũ: (5')	 
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) 
a) c) 
b) d) 
 C. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (11’)
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
 D. Củng cố: (6’)
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
NHAÄN XEÙT TIEÁT DAẽY :
Tuaàn :1 Ngày soạn: 20/08/10
Tiết :2 Ngày dạy: 26/08/10
Đ2 . cộng, trừ số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ 
- Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ và vận dụng tốt 	 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
 - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ ghi sẵn quy tắc chuyển vế . 
 - HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà và xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
 B.Kiểm tra bài cũ: (5') 
HS 1 : làm bài 4/8 SGK : số hữu tỉ > 0 ( a,b ẻ Z b ≠ 0 ) nếu a và b cựng dấu , 
 nhỏ hơn 0 nếu a và b trỏi dấu , bằng 0 nếu a = 0 
HS 2 : Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6 (cùng mẫu)?
HS 3 : Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
C. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: 
 Tính
?1 
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
 x = z - y
b) VD: 
 Tìm x biết
?2
c) Chú ý:
 (SGK )
 D. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy 
Tuaàn :2 Ngày soạn: 25/08/2010
Tiết :3 Ngày dạy: 31/08/2010
Đ3 . Nhân , chia số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 	- Học sinh hiểu được cỏch nhõn hai số hữu tỉ chớnh là phộp nhõn hai phõn số đó học ở 
 lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chớnh xỏc .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS : Hoùc kú baứi cuừ , laứm baứi taọp veà nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
B.Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
C.Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
 D . Củng cố:
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
 BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
 E . Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học theo SGK 
 - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
 HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 +  ... n trong BT
-Đại diện HS lên bảng làm bài tập
HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ, thảo luận tìm cách làm của BT
Bài 56 (SBT) Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính: 
Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
b)Tính: 
c) 
Vậy là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức
a) 
Ta có: 
 là nghiệm của đa thức A(x)
b) 
Ta có: 
 là nghiệm của đa thức B(x)
c) 
Ta có: 
 là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 (SGK)
Giá trị của phần biến tại là:
Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn: 
 D. Củng cố: 
 Sau mỗi bài dạy
 E. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương
BTVN: 55, 56 (SGK)
 Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Tuaàn :33 Ngaứy soaùn : 01/04/2011
Tieỏt :67 Ngaứy daùy : 11/04/2011
 Kiểm tra 45' chương IV
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chớnh
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng Tổng
 cao 
Biểu thức đại số . 
Giỏ trị của biểu thức đại số .
1
0,5
1
1
 1
 2,5
Đơn thức
1
0,75 
 1
2
 1
 2
Đa thức
1
0,75
2
4
 1
5,5
Nghiệm của đa thức một biến
1
 1
Tổng
3
 2 
1
1
1
5,5 
 3
10 
Đề bài
I . LÍ THUYẾT :
 Cõu 1: Đơn thức là gỡ ? (1 đ)
 Cõu 2 : Trong cỏc biểu thức sau biểu thứ nào là đơn thức 
 ; 0,75 x2y + ; (1 đ) 
II . BÀI TẬP :
 Cõu 3: Thu gọn đơn thức sau và tớnh bậc của nú : (2đ)
 Cõu 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = -2. (1đ)
 Cõu 5: Cho hai đa thức sau :
 P(x) = x4 + 2x3 + x4 – x3 – x2 + 1
	 Q(x) = 2x3 – x4 + 2x2 – x + x3
 a) Thu gọn hai đa thức trờn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. (2đ)
 b) Tớnh P(x) + Q(x) (2đ) 
 cõu 6: Tỡm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x – 1 (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:
LÍ THUYẾT :
 Cõu 1: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến ,
 hoặc một tớch giữa cỏc số và cỏc biến 
 Cõu 2 : biểu thức là đơn thức 
BÀI TẬP :
 Cõu 3: Thu gọn : và : 
 Bậc của nú là : 13 
 Cõu 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = -2. là 
 12.(-2)3 + 1.(-2) 
 = -8 + (-2) = -10 
 Cõu 5: a) Thu gọn hai đa thức sau :
 P(x) = x4 + 2x3 + x4 – x3 – x2 + 1 = 2x4 + x3 – x2 + 1
	 Q(x) = 2x3 – x4 + 2x2 – x + x3 = -x4 + 3x3 + 2x2 –x	
 b) Tớnh P(x) + Q(x) :
 P(x) = 2x4 + x3 – x2 + 1
	 Q(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 – x
 P(x) + Q(x) = x4 + 4x3 + x2 – x + 1
 Cõu 7: Tỡm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x – 1
 2x – 1 = 0
 2x = 1
 x = 
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
2,0 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 
CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp
T Số H/S
Tổng số bài
0 à 2
8 à 10
Trờn TB
Dưới TB
SL
 %
SL
%
SL
%
SL
%
7A 3
29
Tuaàn :34 Ngaứy soaùn : 15/04/2011
Tieỏt :68 Ngaứy daùy : 18/04/2011
ễN TẬP HỌC Kè II (T 1)
I/Mục tiêu :
 Học xong tiết này học sinh cần đạt được :
Kiến thức : 
 - Hệ thống lại cho học sinh trỡnh tự phỏt triển và kĩ năng cần thiết trong toỏn học thống kờ .
 - ễn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cỏch tớnh số trung bỡnh cộng, mốt, biểu đồ . 
 - Luyện tập một số dạng toỏn cơ bản của chương . 
Kĩ năng :
 - Rốn luyện kĩ năng làm bài tập ỏp dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày 
 - Rốn các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra . Luyện tập cỏc dạng bài tập .
Thái độ :
 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
 áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học 
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 Giáo viên : Giaựo aựn , bảng phụ ghi nội dung cỏc cõu hỏi phần ụn tập chương III
 Hoùc sinh : Thửụực thaỳng – Baỷng phuù nhoựm .
III/Tiến trình bài dạy : 
 A. Ổn định lớp (ktss) (1')
 7A3: 
 B. Kiểm tra bài cũ: (3')
 Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi phần ghi trờn bảng phụ 
 C. Bài mới: ễN TẬP HỌC Kè II (T1)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì.
? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó.
? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì.
- Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng.
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
.
? Để tính số ta làm như thế nào.
? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Người ta dùng biểu đồ làm gì.
? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.
? Đề bài yêu cầu gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
- Học sinh: + Lập bảng tần số
+ Tìm , mốt của dấu hiệu
- Học sinh: Lập biểu đồ.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên
- Học sinh trả lời.
- Học sinh:
+ Lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm 
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.
I. Ôn tập lí thuyết (10')
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N)
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là 
- Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn.
II. Ôn tập bài tập (24')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng xuất (x)
Tần số
(n)
Các tích
x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
N=31
Tổng 1090
b) Dựng biểu đồ
 9
7
6
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
x
0
 D. Củng cố: (5')
 Bài tập tham khảo ụn tập ở nhà :
Thời gian làm bài tập của cỏc hs lớp 7 tớnh bằng phỳt đươc thống kờ bởi bảng sau:
4	5	6	7	6	7	6	4
6	7	6	8	5	6	9	10	
5	7	8	8	9	7	8	8	
8	10	9	11	8	9	8	9
4	6	7	7	7	8	5	8	
Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Số cỏc giỏ trị là bao nhiờu?
Lập bảng tần số? Tỡm mốt của dấu hiệu?Tớnh số trung bỡnh cộng? 
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập và các câu hỏi ôn tập đó nờu ở trờn .
- Làm lại các dạng bài tập đó làm và làm bài vừa núi trờn .
- Chuẩn bị tiết sau ta ụn tập phần chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ về nhà cỏc em xem và làm bài tập trước theo đề cương thầy đó phỏt .
RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY
Tuaàn :35 Ngaứy soaùn : 20/04/2011
Tieỏt :69 Ngaứy daùy : 25/04/2011
ễN TẬP HỌC Kè II (T 2)
I/Mục tiêu :
 Học xong tiết này học sinh cần đạt được :
Kiến thức : 
 - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ các đa thức đã sắp xếp . 
Kĩ năng :
 - Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán.
 - Rèn kĩ năng trình bày.
Thái độ : 
 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập , yờu thớch mụn
 học áp dụng kiến thức đó học phục vụ cuộc sống và rốn kĩ năng giải bài tập toán học 
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 - Giáo viên: Giaựo aựn , bảng phụ ghi cỏc vớ dụ về biểu thức đại số 
 - Hoùc sinh : Thửụực thaỳng – Baỷng phuù nhoựm.
III/Tiến trình bài dạy : 	
 A. Ổn định lớp (ktss) (1')
 7A3: 
 B. Kiểm tra bài cũ: (5') 
- Kiểm tra vở bài tập từng em xem quỏ trỡnh làm bài tập trong đề cương ở nhà mà giỏo viờn phỏt cho học sinh .
 C. Bài mới: ễN TẬP HỌC Kè II (T2) (34')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Biểu thức đại số là gì? 
 Cho ví dụ ?
-Thế nào là một đơn thức ?
-Hãy viết một đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau ?
-Bậc của đơn thức là gì ?
-Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ?
-Đa thức là gì ? Cho ví dụ ?
-Hãy viết 1 đa thức của biến x có bậc 3 và 4 hạng tử ?
-Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức ?
-Bậc của đa thức là gì ?
 GV kết luận.
GV : phỏt đề cho học sinh thảo luận nhúm 
Mỗi nhúm một đế :
N1 + N3 : cõu a)
N2 + N4 : cõu b)
GV : thu bài nhúm và sửa chữa
Cho điểm cỏc nhúm nhận xột cỏch trỡnh bày và nhấn mạnh phương phỏp làm ngoài ra cũn chỉ ra cỏc chỗ sai sụt hay gặp phải của học sinh và làm lại kết quả ra bảng .
GV: Đưa ra dạng toỏn thứ hai cần ụn tập
H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ?
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
H: Tích hai đơn thức có phải là một đơn thức không ? 
 GV kết luận.
 Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm như thế nào ?
 Cho hai học sinh lờn bảng làm 
HS1 : tớnh A + B
HS2 : tớnh A – B 
 Cỏc em hóy giải thớch lại cỏch làm của cỏc em cho tất cả cỏc bạn cựng nhận xột 
HS phát biểu định nghĩa biểu thức đại số và lấy ví dụ 
HS lấy ví dụ về đơn thức. Có thể: ; , .....
HS: Là tổng số mũ của phần biến có trong đơn thức
HS phát biểu định nghĩa đa thức và lấy ví dụ theo yêu cầu 
HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
Hoạt động nhúm trong 3’
Học sinh lờn bảng trỡnh bầy
Nhúm khỏc nhận xột 
N1 + N3 : cõu a)
N2 + N4 : cõu b)
Nộp bài làm của cỏc nhúm 
Ghi nội dung bài học vào vở 
Tích hai đơn thức là một đơn thức 
Đơn thức này cú bậc là 12
Hệ số của đơn thức là 
HS: 
+ Bỏ dấu ngoặc 
(đằngtrước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
I) Lý thuyết:
1. Biểu thức đại số:
VD: 
 , ....
2. Đơn thức:
VD: ; , .....
Ta có: x là đơn thức bậc 1
+) 0 là đơn thức không có bậc
3. Đa thức: là một tổng của những đơn thức
VD: 
Đa thức: có
+) hệ số cao nhất là -2
+) hệ số tự do là 1
+) và có bậc 3
II)Bài tập :
Dạng I: Tính GTBT
Baứi 1 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực
a) B = x2 y2 + xy + x3 + y3 
 taùi x = –1 ; y = 3 
 B = (-1)2.32 + (-1).3 + (-1)3+ 33 
 B = 9 - 3 - 1 + 27
 B = 32
b) A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 
 taùi 
A = 
A = 
A = 
A = 
Dạng II: Thu gọn đơn thức
Thu goùn ủụn thửực, tỡm baọc, heọ soỏ.
 A = 
 A = 
 A = 
Dạng III: Cộng trừ đa thức
Cho hai ủa thửực :
	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy - y2
Tớnh A + B ; A – B
A + B =
 = (4x2+3x2)+(2xy - 5xy)+(3y2-y2 )
 = 7x2 – 3xy + 2y2 
A – B =
= 4x2-3x2-5xy - 2xy+3y2-(-y2 ) 
= x2 – 7xy + 4y2 
 D. Củng cố: 
 Baứi 2 : Tỡm ủa thửực M,N bieỏt :
 a) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2	 b) (3xy – 4y2)- N = x2 – 7xy + 8y2 
 E. Hướng dẫn học ở nhà: 
Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức
Xem lại cỏc bài tập sau : 62, 63, 65 (SGK) và 51, 52, 53 (SBT)
Tiết sau ôn tập tiếp về đa thức một biến , cộng trừ đa thức một biến , nghiệm của đa thức một biến . Về nhà tiếp tục ụn tập theo đề cương thầy đó đưa , bỏm theo thời gian ụn trờn lớp để ụn .
RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 ca nam co khbm de kt ma tranchuan KTKN.doc