. MỤC TIÊU
- HS củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- HS năm chắc các công thức về luỹ thừa của số hữu tỷ
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
- Viết các công thức về luỹ thừa của số hữu tỷ ?
Chữa bài tập 24 tr 7 – SBT
Tuần 5 Ngày soạn:17.09.10 Tiết 5 Ngày dạy:25.09.10 Luyện tập:luỹ thừa của một số hữu tỉ A. Mục tiêu - HS củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - HS năm chắc các công thức về luỹ thừa của số hữu tỷ - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x. B. các hoạt động dạy, học Hoạt động 1 : Kiểm tra - Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? - Viết các công thức về luỹ thừa của số hữu tỷ ? Chữa bài tập 24 tr 7 – SBT GV: Nhận xét, đánh giá Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 29: Tính giá trị của biểu thức sau với ờaờ =1,5; b =0,75. - Yêu cầu HS nghiên cứu bài toán, suy nghĩ cách làm ? - Có thể thay trực tiếp ờaờ vào các biểu thức đã cho để tính giá trị được không? - Với ờaờ = 1,5 thì a có thể nhận các giá trị nào? - GV hướng dẫn HS chia ra các trường hợp ứng với mỗi giá trị của a để tính giá trị của biểu thức. - Yêu cầu HS thay các giá trị của a và b vào biểu thức để tính giá trị tương ứng của biểu thức? - Lu ý khi thực hiện phép chia, nếu kết quả không gọn thì ta nên đổi ra phân số để thực hiện -Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? -Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? - GV: nhận xét, chốt lại dạng bài tính giá trị của biểu thức: nếu có thể rút gọn giá trị của chữ (biến) và biểu thức thì ta sẽ thực hiện rút gọn trước khi thay giá trị để tính giá trị của biểu thức. Bài tập 40 tr 23 – Sgk: Tính: c/ d/ - Trước hết ta phải làm phép tính nào ? -Yêu cầu HS lên bảng làm phần a/ ? HD :+ N.xét gì về các thừa số. So sánh 5.20 và 4.25 ? -Tách các thừa số về cùng bậc để rút gọn? +Phân tích các thừa số 10 và 6 ra thừa số nguyên tố để rút gọn.? -GV: nhận xét, đánh giá . HS: suy nghĩ cách làm HS: lên bảng làm : ờaờ =1,5 a = 1,5 hoặc a = 1,5 *HS: Với a = 1,5 và b = 0,75 ta có: M = 1,5 + 2.1,5.(0,75) (0,75) = 1,5 2,25 + 0,75 = 0. N = 1,5 : 2 2 : (0,75) = 0,75 + . P = 2 : (1,5)2 (0,75) = 2 * HS: Với a = 1,5 và b = 0,75 ta có : M =1,5 + 2.(1,5)(0,75) (0,75) = 1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 N = 1,5 : 2 2 : (0,75) = 0,75 + . P = 2 : (1,5)2 (0,75) = 2 HS thực hiện Hoạt động 3 : Kiểm tra 15 phút I. Trắc nghiệm (4đ) : Chọn đáp án đúng Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số nào lớn nhất? A. B. C. D. Câu 2: Số x mà là : A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép nhân là: A. 316 B. 910 C. 310 D. 916 Câu 4 : Kết quả của là : A. 27 B. 21 C. 212 D. 29 II. Tự luận (6đ) Câu 5 (3đ) : Thực hiện phép tính : a) b) Câu 6(2đ) : Tìm x biết Câu 7 (1đ): Tính : 320 : 99 Đáp án + Biểu điểm I. Trắc nghiệm : Chọn mỗi đáp án đúng được 1đ 1. B 2. A 3. C 3. C Câu 5 : Mỗi câu 1,5 đ a/ = 1đ b/ = Câu 6 : x = Câu 7 : = 32 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa. - Làm các bài tập 30, 31 (SBT). - Xem lại kiến thức về luỹ thừa .
Tài liệu đính kèm: