a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương II chủ yếu là: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp.
Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.
b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày.
Ngày soạn:20/ 2/ 2011 Ngày kiểm tra: TIẾT 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II 1. MỤC TIÊU a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương II chủ yếu là: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp. Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh. b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng tính toán, trình bày... c. Thái độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tích cực trong học tập của học sinh. * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.......................................... 2. NỘI DUNG ĐỀ a. Ma trận đề Mức độ Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tổng ba góc của một tam giác 2 1 2 1 Tính chất tam giác cân, tam giác đều 2 1 1 1,5 3 2,5 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông 1 1,5 1 2 2 3,5 Định lí Pitago 2 3 2 3 Tổng 4 2 4 6 1 2 9 10 b. Đề bài Câu 1 (2 điểm) Em hãy điền chữ Đ (đúng ) hoặc chữ S (sai) vào ô trống đứng trước mỗi mệnh đề toán học sau. a) Nếu A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì A < 900 b) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau d) Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân c) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều Câu 2 (3 điểm). Cho hình vẽ sau, trong đó GK HI, biết GK = 4cm; GI = 5cm; HI = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng GH. Câu 3 (5 điểm). Cho tam giác MNP cân tại M, trên tia đối của tia NP lấy H, trên tia đối của tia PN lấy điểm I sao cho NH = PI. a) Chứng minh tam giác MHI là tam giác cân b) Kẻ NB MH (B MH), kẻ PC MI (C MI). Chứng minh rằng NB = PC. 3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Câu 1( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) S b) S c) Đ d) Đ Câu 2 ( 3điểm) Tam giác GKI có . Theo định lí Pitago ta có: GI2 = GK2 + KI2 suy ra: KI2 = GI2 - GK2 KI2 = 25 - 16 = 9 suy ra: KI = 3 (cm) Mặt khác K nằm giữa H và I nên : HK + KI = HI => HK = HI - KI Hay: HK = 8 - 3 = 5 (cm) Tam giác GKH có . Theo định lí Pitago ta có: GH2 = GK2 + KH2 Thay số: GH2 = 16 + 25 = 41 Suy ra: GH = 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 (5 điểm). Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác (0,5 điểm) , MN = MP H thuộc tia đối của NP I thuộc tia đối của tia PN GT HN = PI NB MH (BMH) PC MI (CMI) KL a, cân b, BH = CK Chứng minh a, cân tại M (GT) (t/c tam giác cân) Do đó (1) (Hai góc kề bù với hai góc bằng nhau ) Xét và có: MN = MP (GT); NH = PI (GT) ( C/m trên) Suy ra: = (c.g.c) ( hai góc tương ứng) Vậy cân tại M (t/c cân) b, Xét và có: (Do NB MH tại B; PC MI tại C) HN = PI ( GT) ; ( C/m trên) Suy ra: = ( Cạnh huyền - góc nhọn) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 4. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA a. Kiến thức:........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... b. Kĩ năng vận dụng:...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... c. Cách trình bày, diễn đạt:........................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2011 Tổ duyệt Tổ trưởng Phùng Thị Lợi
Tài liệu đính kèm: