Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập về hai góc đối đỉnh

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập về hai góc đối đỉnh

 

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập,

 Bút dạ, thước thẳng, phấn màu

- HS: bảng nhóm, bút dạ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định tổ chức

 

doc 95 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập về hai góc đối đỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn : 
Ngày giảng: 
Tieỏt1: ÔN TậP Về HAI GóC Đối đỉnh
I. mục tiêu.
- HS ủửụùc khaộc saõu kieỏn thửực veà hai goực ủoỏi ủổnh.
- Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, aựp duùng lớ thuyeỏt vaứo baứi toaựn.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập,
 Bút dạ, thước thẳng, phấn màu
- HS: bảng nhóm, bút dạ
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức
 Lớp: 7A Sỹ số:.
 Lớp: 7B Sỹ số:.
2. Kiểm tra bài cũ. 
- Theỏ naứo laứ hai goực ủoỏi ủổnh? Neõu tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh?
- Chửừa baứi 4 SGK/82.
3. Bài mới.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
HĐ 1: Chữa bài tập.
Baứi 5 SGK/82:
a) Ve ừ = 560
b) Veừ keà buứ vụựi, = ?
c) Veừ keà buứ vụựi . Tớnh .
- GV goùi HS ủoùc ủeà vaứ goùi HS nhaộc laùi caựch veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực, caựch veừ goực keà buứ.
- GV goùi caực HS laàn lửụùt leõn baỷng veừ hỡnh vaứ tớnh.
- GV goùi HS nhaộc laùi tớnh chaỏt hai goực keà buứ, hai goực ủoỏi ủổnh, caựch chửựng minh hai goực ủoỏi ủổnh.
b) Tớnh = ?
Vỡ vaứ keà buứ neõn:
 + = 1800
560 + = 1800
 = 1240
c)Tớnh :
Vỡ BC laứ tia ủoỏi cuỷa BC’.
 BA laứ tia ủoỏi cuỷa BA’.
=> ủoỏi ủổnh vụựi .
=> = = 560
HS nhắc lại tớnh chaỏt hai goực keà buứ, hai goực ủoỏi ủổnh
Baứi 5 SGK/82:
c)Tớnh :
Vỡ BC laứ tia ủoỏi cuỷa BC’.
 BA laứ tia ủoỏi cuỷa BA’.
=> ủoỏi ủổnh vụựi .
=> = = 560
HĐ 2: Luyện tập.
Baứi 6 SGK/83:
Veừ hai ủửụứng thaỳng caột nhau sao cho trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực 470. tớnh soỏ ủo caực goực coứn laùi.
- GV goùi HS ủoùc ủeà.
- GV goùi HS neõu caựch veừ vaứ leõn baỷng trỡnh baứy.
- GV goùi HS nhaộc laùi caực noọi dung nhử ụỷ baứi 5.
GV chữa nhận xét
HS đọc đề
a) Tớnh :
vỡ xx’ caột yy’ taùi O
=> Tia Ox ủoỏi vụựi tia Ox’
 Tia Oy ủoỏi vụựi tia Oy’
Neõn ủoỏi ủổnh 
Vaứ ủoỏi ủổnh 
=> = = 470
b) Tớnh :
Vỡ vaứ keà buứ neõn:
 + = 1800
470 + = 1800
=> = 1330
c) Tớnh = ?
Vỡ vaứ ủoỏi ủổnh neõn = 
=> = 1330
Baứi 6 SGK/83:
a) Tớnh :
vỡ xx’ caột yy’ taùi O
=> Tia Ox ủoỏi vụựi tia Ox’
 Tia Oy ủoỏi vụựi tia Oy’
Neõn ủoỏi ủổnh 
Vaứ ủoỏi ủổnh 
=> = = 470
b) Tớnh :
Vỡ vaứ keà buứ neõn:
 + = 1800
470 + = 1800
=> = 1330
c) Tớnh = ?
Vỡ vaứ ủoỏi ủổnh neõn = 
=> = 1330
Baứi 9 SGK/83:
Veừ goực vuoõng xAy. Veừ goực x’Ay’ ủoỏi ủổnh vụựi goực xAy. Haừy vieỏt teõn hai goực vuoõng khoõng ủoỏi ủổnh.
- GV goùi HS ủoùc ủeà.
- GV goùi HS nhaộc laùi 
Hai goực vuoõng khoõng ủoỏi ủổnh:
vaứ ;
 vaứ ;
 vaứ 
Baứi 9 SGK/83:
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- OÂn laùi lớ thuyeỏt, hoaứn taỏt caực baứi vaứo taọp.
	- Chuaồn bũ baứi 2: Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực
Tuần 2
Ngày soạn : 
Ngày giảng: 
Tieỏt 2. ôn tập về hai đường thẳng vuông góc
I. mục tiêu.
- HS ủửụùc cuỷng coỏ laùi caực kieỏn thửực veà hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.
	- Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, veừ baống nhieàu duùng cuù khaực nhau.
	- Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng, êke
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
Kiểm tra bài cũ.
HS 1:	1) Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.
	2) Sửừa baứi 14 SBT/75
	HS 2:	1) Phaựt bieồu ủũnh nghúa ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùng thaỳng.
	2) Sửừa baứi 15 SBT/75
Bài mới.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
HĐ 1 chữa bài tập.
Baứi 17 SGK/87:
-GV hửụựng daón HS ủoỏi vụựi hỡnh a, keựo daứi ủửụứng thaỳng a’ ủeồ a’ vaứ a caột nhau.
-HS duứng eõke ủeồ kieồm tra vaứ traỷ lụứi.
-Hỡnh a): a’ khoõng ^
-Hỡnh b, c): a^a’
1. Daùng 1: Kieồm tra hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.
Baứi 17 SGK/87:
HĐ 2: Luyện tập.
Baứi 18:
Veừ = 450. laỏy A trong .
Veừ d1 qua A vaứ d1^Ox taùi B
Veừ d2 qua A vaứ d2^Oy taùi C
GV cho HS laứm vaứo taọp vaứ nhaộc laùi caực duùng cuù sửỷ duùng cho baứi naứy.
HS lên bảng vẽ
2. Daùng 2: Veừ hỡnh:
Baứi 18:
Baứi 19: SGK
Veừ laùi hỡnh 11 roài noựi roừ trỡnh tửù veừ.
GV goùi nhieàu HS trỡnh baứy nhieàu caựch veừ khaực nhau vaứ goùi moọt HS leõn trỡnh baứy moọt caựch.
-Veừ d1 vaứ d2 caột nhau taùi O: goực d1Od2 = 600.
-Laỏy A trong goực d2Od1.
-Veừ AB^d1 taùi B
-Veừ BC^d2 taùi C
Baứi 19: SGK
Baứi 20: Veừ AB = 2cm, BC = 3cm. Veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng aỏy.
-GV goùi 2 HS leõn baỷng, moói em veừ moọt trửụứng hụùp.
-GV goùi caực HS khaực nhaộc laùi caựch veừ trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng.
TH1: A, B, C thaỳng haứng.
-Veừ AB = 2cm.
-Treõn tia ủoỏi cuỷa tia BA laỏy ủieồm C: BC = 3cm.
-Veừ I, I’ laứ trung ủieồm cuỷa AB, BC.
-Veừ d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC.
=> d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB, BC.
Baứi 20 SGK
TH2: A, B ,C khoõng thaỳng haứng.
-Veừ AB = 2cm.
-Veừ C ẽ ủửụứng thaỳng AB: BC = 3cm.
-I, I’: trung ủieồm cuỷa AB, BC.
-d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC.
=>d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB vaứ BC.
 Luyện tập, củng cố.
Hướng dẫn, dặn dò.
- Xem laùi caựch trỡnh baứy cuỷa caực baứi ủaừ laứm, oõn laùi lớ thuyeỏt.
- Chuaồn bũ baứi 3: Caực goực taùo bụỷi moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng.
Tuần3
Ngày soạn : 03/09/2010
Ngày giảng: 09 /09/2010
Tieỏt 3. ôn tập về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
I. mục tiêu.
- Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa caực goực sole trong, goực ủoàng vũ.Tớnh chaỏt cuỷa caởp goực sole trong, goực ủoàng vũ.
- Nhaọn bieỏt goực sole trong, goực ủoàng vũ, goực trong cuứng phớa.
- Bửụực ủaàu, hoùc sinh taọp suy luaọn hỡnh hoùc
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp :7B Sỹ số:............
2. Kiểm tra bài cũ.
 ? yêu cầu hs chữa bài tập 17 (SBT-T 76)
 ? phát biểu tính chất các góc tạo bởi môt đường thẳng cắt hai đường thăng? chữa bài 22 SGK?
 - GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hđ1: luyện tập
? Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài trên bảng phụ.
? Yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 3phút
? yêu cầu đại diện nhóm trình bầy kết quả
? yêu cầu nhận xét đánh giá
? Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài 2
? Hãy viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo mỗi góc?
? Hãy viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc?
? Hãy viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc?
? Hãy viết tên một căp góc ngoài cùng phía và cho biết tổng số đo của hai góc đó?
- đọc yêu cầu trên bảng phụ
-hs hoạt động nhóm làm bài tập
Kết quả:
a) đồng vị
b) trong cùng phía
c) đồng vị
d) ngoài cùng phía
e) so le trong
g) Và 
h) Và 
đọc yêu cầu bài 2
- 4 HS lên bảng thực hiện một ý .
-HS1:một cặp góc đồng vị khác là: Và 
-HS2: một cặp góc so le trong khác là: Và 
-HS3: cặp góc trong cùng phía là: Và 
- HS4: căp góc ngoài cùng phía là: Và 
Bài 1 
 T 
 A
 M E B 
 D C 
Bài 2 
 1 2 P a 
 4 3 
 b 300 1 2Q
 4 3 
 a) cặp góc đồng vị khác là: Và 
b) cặp góc so le trong khác là: Và 
c) cặp góc trong cùng phía là: 
Và 
d)căp góc ngoài cùng phía là: 
Và 
4. Hướng dẫn, dặn dò.
về nhà ôn lại kiến thức, xem lại các bài tập đã chữa
Tuần 4
Ngày soạn : 09/09/2010
Ngày giảng: 16 /09/2010
 Tiết 4: ÔN TậP Và luyện tập
I. mục tiêu.
- Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa caực goực sole trong, goực ủoàng vũ.Tớnh chaỏt cuỷa caởp goực sole trong, goực ủoàng vũ.
- Nhaọn bieỏt goực sole trong, goực ủoàng vũ, goực trong cuứng phớa.
- Bửụực ủaàu, hoùc sinh taọp suy luaọn hỡnh hoùc
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút , thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp :7B Sỹ số:............
2. Kiểm tra bài cũ.
 ? phát biểu tính chất các góc tạo bởi môt đường thẳng cắt hai đường thăng? chữa bài 22 SGK?
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: chữa bài tập
? Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài 1
? Yêu cầu hs lên bảng chữa bài tập 1
? Yêu cầu hs dứơi lớp làm vào vở ,nhận xét
- nhận xét chốt lại kiến thức về các cặp góc.
-đọc yêu cầu bài
- hs lên bảng thực hiện
- hs lớp làm vào vở nhận xét
- các cặp góc so le trong:
 A3 và B1; A4 và B2
- các cặp góc đồng vị:
A1và B1; A2 và B2; A3 và B3 ; A4và B4
- các cặp góc so le ngoài:
A2 và B4; A1và B3
- các cặp góc trong cùng phía: A3và B2; A4và B1
- Các cặp góc ngoài cung phía :A1và B4; A2Và B3
Bài 1
 b
 a B
 4
 A 1 3
 4 2
 1 3
 2
 c
HĐ2: luyện tập.
? Yêu cầu hs thực hiện bài 2
? Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình đặt tên cho góc
? tìm cặp góc sole còn lại?
? góc A1và B3 được tính như thế nào?
? có kết luận gì về cặp góc A1và B3 ?
? tìm cặp góc đồng vị ?
?góc A4và A2 có quan hệ với nhau ntn?
?có kết lụân gì về cặp góc
A2và B2?
 - Xét tương tự vơi các cặp góc đồng vị khác
- đọc yêu cầu bài
- lên bảng vẽ hình
b) cặp góc so le trong còn lại là A1và B3 
Từ (1),(2) và (3) ta có
Góc A1 = B3 (4)
c) xét cặp góc đồng vị A4và B4
A4= A2 (đối đỉnh) (5)
Kừt hợp với (1) => góc
A2=B2
xét tương tự với các cặp góc đồng vị khác
Bài 2
a) đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A ,cắt b tại B
A4 = B2 (1)
b) cặp góc so le trong còn lại là A1và B3 
Từ (1),(2) và (3) ta có
Góc A1 = B3 (4)
c) xét cặp góc đồng vị A4và B4
A4= A2 (đối đỉnh) (5)
Kừt hợp với (1) => góc
A2=B2
4. Hướng dẫn, dặn dò.
- về nhà ôn lại kiến thức, xem lại các bài tập đã chữa làm bài tập 19,20 SBT-T76
Tuần: 5
Ngày soạn : 16/09/2010
Ngày giảng: 23/09/2010
Tieỏt 5 ÔN TậP Và LUYEÄN TAÄP Về HAI đường thẳng song song
I. mục tiêu.
- HS ủửụùc khaộc saõu kieỏn thửực veà hai ủửụứng thaỳng song song, daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song.
	- Reứn luyeọn kú naờng veừ hai ủửụứng thaỳng song song, daàn daàn laứm quen caựch chửựng minh hai ủửụứng thaỳng song song.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
 ? 1) Phaựt bieồu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song.
	 2) Laứm baứi 26 SGK/91.
3. Bài mới.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
HĐ 1: Luyeọn taọp.
Baứi 1
Cho tam giaực ABC. Haừy veừ moọt ủoaùn thaỳng AD sao cho AD = BC vaứ ủửụứng thaỳng AD song song vụựi ủửụứng thaỳng BC.
GV goùi HS ủoùc ủeà.
-Veừ AD thoỷa maỏy ủieàu kieọn.
-Ta veừ ủieàu kieọn naứo trửụực?
-GV goùi HS laàn lửụùt leõn baỷng veừ hỡnh.
-Laứm sao veừ ủửụùc AD//BC?
-Laứm sao veừ AD = BC?
-Coự maỏy trửụứng hụùp xaỷy ra?
HS đọc đề bài
Thoỷa hai ủieàu kieọn: 
AD = BC vaứ AD//BC
HS laàn lửụùt leõn baỷng veừ hỡnh
HS trả lời
Baứi 1
BAỉI 2
Cho goực nhoùn xOy vaứ ủieồm O’. Haừy veừ mo ... .
Haừy keồ teõn caực caởp goực keà buứ khaực treõn hỡnh vaứ tớnh chaỏt caực tia phaõn giaực cuỷa chuựng.
GV : Ot vaứ Os laứ hai tia nhử theỏ naứo? Tửụng tửù vụựi Ot’ vaứ Os’.
GV : Neỏu M thuoọc ủửụứng thaỳng Ot thỡ M coự theồ ụỷ nhửừng vũ trớ naứo?
GV : Neỏu M º O thỡ khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn xx’ vaứ yy’ nhử theỏ naứo?
Neỏu M thuoọc tia Ot thỡ sao ?
GV : Em coự nhaọn xeựt gỡ veà taọp hụùp caực ủieồm caựch ủeàu 2 ủửụứng thaỳng caột nhau xx’, yy’.
GV : Nhaỏn maùnh laùi meọnh ủeà ủaừ chửựng minh ụỷ caõu b vaứ c ủeà daón ủeỏn keỏt luaọn veà taọp hụùp ủieồm naứy.
Baứi 34 SGK/71:
Yêu cầu HS ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL
HS : Trỡnh baứy mieọng.
HS : Neỏu M naốm treõn Ot thỡ M coự theồ truứng O hoaởc M thuoọc tia Ot hoaởc tia Os
Neỏu M thuoọc tia Os, Ot’, Os’ chửựng minh tửụng tửù.
HS : ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL
GT
A, B ẻ Ox
C, D ẻ Oy
OA = OC ; OB = OD
KL
 a) BC = AD
b) IA = IC ; IB = ID
c) 
Baứi 33 SGK/70:
a) C/m: = 900 :
maứ
b) 
Neỏu M º O thỡ khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn xx’ vaứ yy’ baống nhau vaứ cuứng baống 0.
Neỏu M thuoọc tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy thỡ M caựch ủeàu Ox vaứ Oy, do ủoự M caựch ủeàu xx’ vaứ yy’.
c) Neỏu M caựch ủeàu 2 ủửụứng thaỳng xx’, yy’ vaứ M naốm beõn trong goực xOy thỡ M seừ caựch ủeàu hai tia Ox vaứ Oy do ủoự, M seừ thuoọc tia Ot (ủũnh lyự 2). Tửụng tửù vụựi trửụng hụùp M caựch ủeàu xx’, yy’ vaứ naốm trong goực xOy’, x’Oy, x’Oy’
d) ẹaừ xeựt ụỷ caõu b
e) Taọp hụùp caực ủieồm caựch ủeàu xx’, yy’ laứ 2 ủửụứng phaõn giaực Ot, Ot’cuỷa hai caởp goực ủoỏi ủổnh ủửụùc taùo bụỷi 2 ủửụứng thaỳng caột nhau.
Baứi 34 SGK/71:
a) Xeựt DOAD vaứ DOCB coự:
OA = OC (gt)
 chung
OD = OB (gt)
ị DOAD = DOCB (c.g.c)
ị BC = AD (caùnh tửụng ửựng)
b) (DOAD =DOCB)
maứ keỏ buứ 
 keỏ buứ 
ị = 
Coự : OB = OD (gt)
OA = OC (gt)
ị BO – OA = OD – OC hay AB = CD
Xeựt DIAB vaứ DICD coự :
 = (cmt)
AB = CD (cmt)
 (DOAD = DOCB)
ị DIAB vaứ DICD (g.c.g)
ị IA = IC; IB = ID (caùnh tửụng ửựng)
c) Xeựt DOAI vaứ DOCI coự:
OA = OC (gt)
OI chung)
IA = IC (cmt)
ị DOAI = DOCI (c.c.c)
ị (goực tửụng ửựng)
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
OÂn baứi, laứm 42 SGK/29.
Chuaồn bũ baứi tớnh chaỏt ba ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực.
Tuần 33
Ngày soạn : 10/04/2011
Ngày giảng: 19/04/2011
Tieỏt 33 LUYEÄN TAÄP
I. mục tiêu.
Cuỷng coỏ ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ba ủửụứng phaõn gaựic cuỷa tam giaực , tớnh chaỏt ủửụứng phaõn giaực cuỷa moọt goực, ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực caõn, tam giaực ủeàu.
Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, phaõn tớch vaứ chửựng minh baứi toaựn. Chửựng minh moọt daỏu hieọu nhaọn bieỏt tam giaực caõn.
HS thaỏy ủửụùc ửựng duùng thửùc teỏ caỷu Tớnh chaỏt ba ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực, cuỷa goực.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp.
Baứi 40 SGK/73:
Troùng tam cuỷa tam giaực laứ gỡ? Laứm theỏ naứo ủeồ xaực ủũnh troùng taõm G?
GV : Coứn I ủửụùc xaực ủũnh nhử theỏ naứo?
GV : DABC caõn taùi A, vaọy phaõn giaực AM cuừng laứ ủửụứng gỡ?
GV : Taùi sao A, G, I thaỳng haứng?
Baứi 42 SGK/73:
GV : hửụựng daón HS veừ hỡnh: keựo daứi AD moọt ủoaùn DA’=DA
HS : ẹoùc ủeà baứi 40
HS : veừ hỡnh vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng veừ hỡnh, ghi GT – KL
GT
 DABC (AB = AC)
G : troùng taõm
I : Giao ủieồm ba ủửụứng phaõn giaực.
KL
 A, G, I thaỳng haứng.
Baứi 42 SGK/73:
HS : ẹoùc ủeà baứi toaựn
GT
 DABC
BD = DC
KL
 DABC caõn
Baứi 40 SGK/73:
Vỡ DABC caõn taùi A neõn phaõn giaực AM cuừng laứ trung tuyeỏn.
G laứ trong taõm neõn GẻAM
I laứ giao ủieồm 3 ủửụứng phaõn giaực neõn I ẻ AM
Vaọy A, G, I thaỳng haứng
Baứi 42 SGK/73:
Xeựt DADB vaứ DA’DC coự :
AD = A’D (gt)
 (ủủ)
DB = DC (gt)
ị DADB = DA’DC (c.g.c)
ị (goực tửụng ửựng)
vaứ AB = A’C (caùnh tửụng ửựng) (1)
maứ 
ị 
ị DCAA’ caõn
ị AC = A’C (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra : AB=AC
ị DABC caõn
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
OÂn laùi ủũnh lớ veà tớnh chaỏt ủửụứng phaõn giaực trong tam giaực, ủũnh nghúa tam giaực caõn.
Tuõ̀n 34
Ngày soạn : 18/04/2011
Ngày giảng: 26/04/2011
Tieỏt 34 LUYEÄN TAÄP
I. mục tiêu.
Cuỷng coỏ caực ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng.
Vaọn duùng caực ủũnh lớ ủoự vaứo vieọc giaỷi caực baứi taọp hỡnh (chửựng minh, dửùng hỡnh)
Reứn luyeọn kú naờng veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng cho trửụực, dửùng ủửụứng thaỳng qua moọt ủieồm cho trửụực vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực baống thửụực vaứ compa
Giaỷi baứi toaựn thửùc teỏ coự ửựng duùng tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Phaựt bieồu ủũnh lớ thuaọn, ủaỷo veà tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng.
Sửừa baứi 4 SGK/76.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp.
Baứi 50 SGK/77:
Baứi 48 SGK/77:
GV: Neõu caựch veừ L ủoỏi xửựng vụựi M qua xy.
GV: IM baống ủoaùn naứo ? Taùi sao?
GV: Neỏu I ạ P thỡ IL + IN nhử theỏ naứo so vụựi LN?
Coứn I º P thỡ sao ?
GV: Vaọy IM + IN nhoỷ nhaỏt khi naứo?
Baứi 50 SGK/77:
HS : ẹoùc ủeà baứi toaựn.
Moọt HS traỷ lụứi mieọng.
Baứi 48 SGK/77:
HS : ủoùc ủeà baứi toaựn.
HS: IM+IN nhoỷ nhaỏt khi IºP
Baứi 50 SGK/77:
ẹũa ủieồm xaõy dửùng traùm y teỏ laứ giao cuỷa ủửụứng trung trửùc noỏi hai ủieồm daõn cử vụựi caùnh ủửụứng cao toỏc.
Baứi 48 SGK/77:
Coự : IM = IL (vỡ I naốm treõn trung trửùc cuỷa ML)
Neỏu I ạ P thỡ : IL + IN > LN (BẹT tam giaực)
Hay IM + IN > LN
Neỏu I º P thỡ 
IL + IN = PL + PN = LN
Hay IM + IN = LN
Vaọy IM + IN ³ LN
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi
Hoùc laùi 2 ủũnh lớ cuỷa baứi
Laứm baứi taọp 49, 51
Xem trửụực baứi 8 : Tớnh chaỏt ba ủửụứng trung trửùc cuỷa tam giaực.
Tuần: 35
Ngày soạn : 25/04/2011
Ngày giảng: 03 /05/2011
Tiết 35: 	 Luyện tập
i.Mục tiêu: 
 -Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vuông. 
 -Rèn kỹ năng vẽ đường trung trực của tam giác, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàngvà tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. 
 -HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
ii.Chuẩn bị 
-GV: Thước hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bài tập. 
 -HS: Thước hai lề , compa, Êke, vở BT in. 
	 Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
+Phát biểu định lý về ba đường trung trực của tam giác.
+Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác vuông ABC (Â= 1v). Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
-Cho đọc đề bài tập 47/76 SGK.
-GV vẽ hình lên bảng theo yêu cầu của đầu bài. 
-Yêu cầu HS làm Bài 2 trong vở BT.
-Gọi lần lượt 3 HS chứng minh.
-Yêu câu làm BT 5/56 SGK: 
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đưa bảng phụ, hướng dẫn hình 
-Gợi ý: 
+Để biết ai đi xa nhất phải so sánh các đoạn đường nào 
+Hãy so sánh lần lượt BD với CD trongDDBC Xem đối diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đưa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70 SGK.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
-Gọi ý : 
+M tia phân giác góc B1 có tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 có tính chất gì ?
+M vừa cách đều AB vừa cách đều AC nên M phải nằm trên đường nào ?
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng minh miệng 3 câu a, b, c.
 Góc xOy
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5 phút.
-Vẽ hình ghi GT & KL.
 D
 2 1
 A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình bày miệng.
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bài 32/70 SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
 DABC 
GT BM là tia ph.giác B1
 CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
1.BT 47/76 SGK:
 M 
A B
 I 
 N
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thước thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A I B
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm và trên cạnh BC lấy 2 đIểm G, H sao cho BE = BG; BF = BH . Gọi O là giao đIểm của EH và GF. Khi đó theo câu c bài 34 ta có BI là tia phân giác của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
 A
 B C
1
x y
 M
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
 Hoùc baứi, laứm baứi taọp/80.
 Chuaồn bũ baứi 9: Tớnh chaỏt ba ủửụứng cao cuỷa tam giaực.
Tuần 36
Ngày soạn : 02/05/2011
Ngày giảng: 10/05/2011
Tieỏt 36 luyện tập 
I. mục tiêu.
- Ôn luyện khái niệm, tính chất đường cao của tam giác.
- Ôn luyện cách vẽ đường cao của tam giác.
- Vận dụng giải được một số bài toán.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7ASỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.
? SN ML, SL là đường gì ccủa LNM.
- Học sinh: đường cao của tam giác.
? Muống vậy S phải là điểm gì của tam giác.
- Trực tâm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b).
 SMP
 MQN
- Yêu cầu học sinh dựa vào phân tích trình bày lời giải.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định được giao điểm của 2 đường cao.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
- Giáo viên chốt.
GT
LMN, MQ NL, LP ML
KL
a) NS ML
b) Với . Tính góc MSP và góc PSQ.
a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML
b) Xét MQL có: 
. Xét MSP có:
. Vì 
a) HK, BN, CM là ba đường cao của BHC.
Trực tâm của BHC là A.
b) trực tâm của AHC là B.
Trực tâm của AHB là C.
Bài tập 59 (SGK)
a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML
b) Xét MQL có: 
. Xét MSP có:
. Vì 
Bài tập 61
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
	Về nhà làm các bài tập 63; 64; 65/ 87.
Chuẩn bị các câu hỏi trong phần ôn tập chương III

Tài liệu đính kèm:

  • docTC hinh 7 nam 2011 2012 chuan.doc