Giáo án lớp 7 môn Toán học - Tiết 55, 56: Kiểm tra cuối năm (cả đại và hình)

Giáo án lớp 7 môn Toán học - Tiết 55, 56: Kiểm tra cuối năm (cả đại và hình)

. Mục tiờu:

 - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 (chủ yếu là chương trình của kì II)

 + Đại số: Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán về thống kê.

 + Hình học: quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minh tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng.

 - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận.

 - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Toán học - Tiết 55, 56: Kiểm tra cuối năm (cả đại và hình)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 7B : / /2008
 7D : / /2008
Tiết 55 + 56. Kiểm tra cuối năm
(Cả đại và hình)
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
	- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 (chủ yếu là chương trình của kì II)
	+ Đại số: Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán về thống kê.
	+ Hình học: quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minh tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng.
	- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận.
	- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán.	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Đề kiểm tra + Đáp án biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
I. Ổn định: 7B:
 7D:	 
II. Đề kiểm tra.
	Câu 1.( 2 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
a. 5x5y2z là đơn thức bậc 8.
b. (xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng.
c. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác.
d. Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
 	Câu 2. (2 điểm)
	Bài kiểm tra Toán của một lớp kết quả như sau:
4 điểm 10
7 điểm 8
4 điểm 6
3 điểm 4
3 điểm 9
10 điểm 7
6 điểm 5
3 điểm 3
	a. Lập bảng tần số.
	b. Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của lớp đó.
	Câu 3: ( 2,5 điểm)
	Cho đa thức: P(x) = 3x2- 5x3+ x + x3- x2 + 4x3- 3x - 4.
	a. Hãy thu gọn đa thức trên.
	b.Tính P(0); P(1); P(-1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
	c. Cho đa thức Q(x) = x3 - 2x + 1. Tính P(x) – Q(x)
	Câu 4: (3,5 điểm)
	Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
	a. ABE = HBE
	b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
	c. EK = EC.
	III. Đáp án - biểu điểm
	Câu 1. ( 2 điểm)
a. Đúng (1đ)
d. Đúng (1đ)
	Câu 2: (2 điểm)
	a. Lập bảng tần số: (1điểm)
	b. Tính số trung bình cộng: (1điểm)
Điểm kiểm tra(x)
Tần số(n)
Các tích
3
3
9
6,7
4
3
12
5
6
30
6
4
24
7
10
70
8
7
56
9
3
27
10
4
40
N = 40
Tổng:268
	Câu 3: (2,5 điểm) 
	a. Đa thức thu gọn là:
	P(x) = 3x2- 5x3+ x + x3- x2 + 4x3- 3x - 4
	 = (3x2 - x2) + (- 5x3 + x3 + 4x3) + (x - 3x) - 4
	 = 2x2 - 2x – 4 (0,5đ) 
	b. Tính: P(0) = 2.02 - 2.0 – 4 = - 4 (0,25đ)
	 P(1) = 2.12- 2.1 – 4 = - 4 (0,25đ)
	 P(-1) = 2.(-1)2 - 2.(-1) – 4 = 0 (0,25đ)
	 P(2) = 2.22 - 2.2 – 4 = 0 (0,25đ)
	Vậy x= -1; x = 2 là nghiệm của đa thức P(x) (0,25đ)
	c. P(x) - Q(x) = (2x2 - 2x – 4) - (x3 - 2x + 1)
	 = 2x2 - 2x - 4 - x3 + 2x - 1
A
B
H
C
K
E
 = - x3 + 2x2 - 5 (0,75đ)
	Câu 4( 3,5 điểm)
GT
ABC ()
BE là đường phân giác
EH BC (HBC)
(0,5đ)
(0,5đ)
AB HE = {K}
KL
a. ABE = HBE
b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c. EK = EC.
Chứng minh.
	a. Xét 2 tam giác vuông: ABE và HBE có:
	BA= BH( gt)
	BE- Cạnh chung
	 ABE = HBE (cạnh huyền - cạnh góc vuông) (0,5đ)
	b. Ta có ABE = HBE (chứng minh trên)
	 	 EA = EH
	Mặt khác BA = BH
	B và E cách đều 2 đầu đoạn thẳng AH nên BE là trung trực của AH (1đ)
	c. Xét hai EKA và ECH có:
	 = 900
	( đối đỉnh)
	EA = EH ( chứng minh trên)
	EKA = ECH (cạnh góc vuông và góc nhọn kề ) (1đ)
IV. Hướng dẫn về nhà (2')
	- Chuẩn bị tiết sau ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 55 + 65.doc